A/ Mục tiêu : - Giúp học sinh biết làm các phép tính về cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, tính chia trong bảng đã học. Giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị)
B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 4 .
50 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Tuần 4-9 Lớp 3 - Phạm Minh Trí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hao tác cho học sinh quan sát)
Tìm góc vuông của thước ê ke
-Đặt 1 cạnh của góc vuông trong thước ê ke trùng với 1 cạnh của góc cần kiểm tra
-Nếu cạnh góc vuông còn lại của ê ke trùng với cạnh còn lại của góc cần kiểm tra thì góc này là góc vuông ( AOB ). -Nếu không trùng thì góc này là góc không vuông ( CDE, MPN )
Hoạt động 4: Thực hành
Mục tiêu: Học sinh vận dụng cách dùng ê ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông để giải các bài tập
Phương pháp: Thi đua, trò chơi
Bài 1 :
GV gọi HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
Cho cả lớp nhận xét bài làm của bạn
Giáo viên nhận xét.
Bài 2:(3 hình dòng đầu dành cho HS đại trà, các hình còn lại dành cho HS khá giỏi))
GV gọi HS đọc yêu cầu
Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
Cho cả lớp nhận xét bài làm của bạn
Giáo viên nhận xét.
Bài 3 :
GV gọi HS đọc yêu cầu
Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
Cho cả lớp nhận xét bài làm của bạn
Giáo viên nhận xét.
Bài 4 :
GV gọi HS đọc yêu cầu
Yêu cầu học sinh thảo luận
Cho cả lớp nhận xét bài làm của bạn
Giáo viên nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà ôn bài
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát và nhận xét: hai kim của đồng hồ trên có chung một điểm gốc, vậy hai kim đồng hồ này cũng tạo thành một góc
Học sinh đọc :
Góc đỉnh O, cạnh OA, OB
Góc đỉnh D, cạnh DE, Dg
Góc đỉnh P, cạnh PM, PN
Học sinh quan sát
Học sinh nêu: Góc vuông đỉnh là O, cạnh là OA và OB
Học sinh trình bày. Bạn nhận xét
Học sinh quan sát
Thước ê ke có hình tam giác
Thước ê ke có 3 cạnh và 3 góc
Học sinh quan sát và chỉ vào góc vuông trong ê ke của mình
Hai góc còn lại là hai góc không vuông.
Bạn nhận xét.
Học sinh đọc: Dùng ê ke để nhận biết góc vuông của hình bên rồi đánh dấu góc vuông (theo mẫu) :
A B
C
E D
Học sinh làm bài vào vở
Lớp nhận xét .
Học sinh đọc: Dùng ê ke để vẽ góc vuông có
Học sinh làm bài vào vở
Lớp nhận xét .
Học sinh đọc:
Học sinh thảo luận và nêu ý chọn
Lớp nhận xét
Điều chỉnh – Bổ sung
TOÁN
THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓC VUÔNG BẰNG Ê- KE.
I. MỤC TIÊU :
- Biết sử dụng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản
II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò :
Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, bài 2, bài 3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1.Khởi động :
2.Bài cũ: góc vuông, góc không vuông
GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Nhận xét vở HS - Nhận xét bài cũ.
3.Các hoạt động
Giới thiệu bài: thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke
Hoạt động 1: Thực hành
Mục tiêu: Học sinh biết cách dùng ê ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ góc vuông bằng ê ke
Phương pháp: Thi đua, trò chơi
Bài 1:
GV gọi HS đọc yêu cầu
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành vẽ góc vuông đỉnh O: đặt đỉnh góc vuông của ê ke trùng với O và một cạnh góc vuông của ê ke trùng với cạnh đã cho. Vẽ cạnh còn lại của góc vuông ê ke. Ta được góc vuông đỉnh O.
Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
Cho cả lớp nhận xét bài làm của bạn - GV nhận xét.
Bài 2:
GV gọi HS đọc yêu cầu
Có …góc vuông
Có … góc vuông
Có … góc vuông
Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
Cho cả lớp nhận xét bài làm của bạn
Giáo viên nhận xét.
Bài 3:
GV gọi HS đọc yêu cầu
Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
Cho cả lớp nhận xét bài làm của bạn
Giáo viên nhận xét.
Bài 4: Dành cho HS khá-giỏi.
4.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà ôn bài
Thực hành kiểm tra góc vuông
Hát
Học sinh đọc : Dùng ê ke để vẽ góc vuông
Học sinh thực hành vẽ góc vuông đỉnh O theo hướng dẫn và tự vẽ các góc còn lại
Học sinh làm bài vào vở
Lớp nhận xét .
Học sinh đọc: Dùng ê ke kiểm tra số góc vuông trong mỗi hình :
Học sinh làm bài vào vở
Lớp nhận xét .
Học sinh đọc : Nối hai miếng bìa để ghép lại được một góc vuông :
Học sinh làm bài vào vở
Lớp nhận xét
Điều chỉnh – Bổ sung
TOÁN
ĐỀ - CA - MÉT. HÉC – TÔ - MÉT.
I. MỤC TIÊU
Biết tên gọi , kí hiệu của để-ca-met, hec-tô-met
Biết quan hệ giữa hec-to-met và đê-ca-met
Biết đổi từ đê-ca-met , hec-tô-met đổi ra mét
II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò :
Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 (dòng 1,2,3), bài 2 (dòng 1,2,3), bài 3 (dòng 1,2)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ1: Ôn lại các đơn vị đo độ dài đã học:
- Các em đã học những đơn vị đo độ dài nào?
b) HĐ 2: GT đề- ca- mét, héc- tô- mét.
- GV GT: Đề - ca- mét là đơn vị đo độ dài, kí hiệu là : dam
- Độ dài của 1dam bằng độ dài 10m
- Héc-tô-mét là đơn vị đo độ dài.kí hiệu là:hm
- Độ dài của 1hm bằng độ dài của 100m và bằng độ dài của 10dam.
c) HĐ 3: Luyện tập:
* Bài 1: (dòng 1,2,3 dành cho HS đại trà, các dòng còn lại dành cho HS khá giỏi)
- BT yêu cầu gì?
+ 1 hm =.......m ; 1 m = .......... dm
+ 1 dam =.........m ; 1 m = ..........cm
+ 1hm = .........dam ; 1 cm =........mm
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2: (dòng 1,2 dành cho HS đại trà, các cột còn lại dành cho HS khá giỏi)
+GV HD: -1dam bằng bao nhiêu m?
- 4dam gấp mấy lần 1dam?
- Muốn biết 4dam dài bằng bao nhiêu mét ta lấy 10m x 4 = 40m.
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3: (dòng 1,2 dành cho HS đại trà, các cột còn lại dành cho HS khá giỏi)
- BT yêu cầu gì?
+ tính theo mẫu :
+ 25 dam + 50 dam = ; 45 dam – 16dam =
+ 8 hm + 12 hm = ; 67 hm - 25hm =
+ Lưu ý: Nhớ viết tên đơn vị đo sau KQ tính.
- Chấm bài , nhận xét.
3/ Cũng cố - dặn dò :
- Đọc bảng đơn vị đo độ dài?
* Dặn dò:- Ôn lại bảng đơn vị đo độ dài.
- Hát
- HS nêu: mm, cm, dm, m, km.
- HS đọc
- HS nghe- Đọc: dam.
- HS đọc: 1 dam = 10m
- HS nghe- Đọc: hm
- HS đọc: 1hm = 100m
1hm = 10dam.
- Điền số vào chỗ chấm
- Làm miệng- Nêu KQ
- 1dam = 10 m
- 4dam gấp 4 lần 1dam.
- Làm phiếu HT
4dam = 40m
1hm = 100m
8hm = 800m
- Tính theo mẫu
- 1 HS đọc mẫu
- Làm vở
.
Điều chỉnh – Bổ sung
TOÁN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI.
I. MỤC TIÊU
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại .
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km, và m; m và mm).
- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài
II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò :
Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập 1 (dòng 1,2,3) , bài 2 (dòng 1,2,3), bài 3 (dòng 1,2)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
1hm = .....dam
1dam = ....m
1hm = ....m
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
a) HĐ 1: GT bảng đơn vị đo độ dài.
- Vẽ bảng đơn vị đo độ dài như SGK( chưa điền thông tin)
- Em hãy điền các đơn vị đo độ dài đã học?
+ GV nêu: Trong các đơn vị đo độ dài thì mét được coi là đơn vị cơ bản.
- Lớn hơn mét có những đơn vị đo nào?
+ Ta viết những đơn vị này vào bên trái của cột mét.
- đơn vị nào gấp mét 10 lần?
+ GV ghi: 1dam = 10m
- Đơn vị nào gấp mét 100 lần?
- 1hm bằng bao nhiêu dam?
+ GV ghi: 1hm = 10dam = 100 m.
+ Tương tự với các đơn vị còn lại.
b) HĐ 2: Thực hành.
* Bài 1: (dòng 1,2,3 dành cho HS đại trà, các cột còn lại dành cho HS khá giỏi)
+ 1km=........hm 1m =...........dm
+ 1km=........m 1 m=...........cm
+ 1hm=.........dam 1m=............mm
- Chữa bài, cho điểm.
* Bài 2: (dòng 1,2,3 dành cho HS đại trà, các cột còn lại dành cho HS khá giỏi)
+ Điền số :
+ 8hm =..........m 8m=...........dm
+ 9hm=..........m 6m=...........cm
+ 7dam=........m 8cm=..........mm
* Bài 3: (dòng 1,2 dành cho HS đại trà, các cột còn lại dành cho HS khá giỏi)
- Muốn tính 32dam x 3 ta làm như thế nào ?
+ 25 m x 2 = 36hm : 3 =
+15km x 4 = 70km : 7 =
- Chấm bài, nhận xét.
3/ Cũng cố - dặn dò :
- Đọc bảng đơn vị đo độ dài?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 3 HS àm trên bảng
- HS khác nhận xét.
- HS điền
- Là : km, hm, dam.
- Là : dam
- HS đọc
- Là hm
- 1hm = 10dam
- HS đọc
- HS đọc bảng đơn vị đo độ dài.
- HS tự làm bài- 2 HS làm trên bảng
- cả lớp làm bài vào vỡ
HS tự làm bài- 2 HS làm trên bảng
- Cả lớp làm bài vào vỡ
+ Làm vở
- Ta lấy 32 x 3 được 96 rồi viết tên đơn vị vào
25 m x 2 = 50m 15km x 4 = 60km
36hm : 3 = 12hm 70km : 7 = 10km
Điều chỉnh – Bổ sung
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Bước đầu biết đọc , viết số đo độ dài có hai đơn vị đo .
Biết cách đổi số đo độ dài có hai đơn vị do thành số đo độ dài có một đơn vị đo (nhỏ hơn đơn vị đo kia)
II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò :
Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1b (dòng 1,2,3), bài 2, bài 3 (cột 1)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc tên các đơn vị đô độ dài trong bảng đơn vị đo độ dài?
3/ Bài mới:
Bài 1a): Giới thiệu về số đo có hai đơn vị đo:
- Vẽ đoạn thẳng AB dài 1m9cm. Gọi HS đo.
- HD cách đọc là: 1mét 9 xăng- ti- mét.
b) (dòng 1,2,3 dành cho HS đại trà, các cột còn lại dành cho HS khá giỏi)
Ghi bảng: 3m2dm. Gọi HS đọc?
- Muốn đổi 3m2dm thành dm ta thực hiện đổi
- 3 m bằng bao nhiêu dm?
+ vậy 3m2dm bằng 30dm cộng với 2dm bằng 32dm.
+ GV KL: Khi muốn đổi số đo có hai đơn vị thành số đo có một đơn vị ta đổi từng thành phần của số đo có hai đơn vị, sau đó cộng các thành phần đã đổi với nhau.
Bài 2 : Cộng, trừ, nhân, chia các số đo độ dài
- HD : Thực hiện như với STN sau đó ghi thêm đơn vị đo vào KQ.
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 3: So sánh các số đo độ dài. (cột 1 dành cho HS đại trà, các cột còn lại dành cho HS khá giỏi)
- Đọc yêu cầu BT 3?
+ 6m 3cm ........7m
+ 6m3cm ........6m
+ 6m 3cm.........630cm
+ 6m 3cm .........603cm
- Chấm bài, nhận xét.
4/ Cũng cố - dặn dò :
* Trò chơi: Ai nhanh hơn
5cm2mm = ....mm
6km4hm = ...hm
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS đọc
- Nhận xét
- HS thực hành đo
- HS đọc
- Ba mét 2 đề- xi- mét
- 3m = 30dm
- 3m2dm = 32dm
- 4m7dm = 47dm
- 4m7cm = 407cm
- 9m3dm = 93dm
+ 2 HS chữa bài
+ Làm phiếu HT
8dam + 5dam = 13dam
57hm - 28hm = 29hm
12km x 4= 48km
27mm : 3 = 9mm
- Làm vở
6m3cm < 7m
6m3cm > 6m
6m 3cm < 630cm
6m 3cm = 603cm
- HS thi điền số nhanh
Điều chỉnh – Bổ sung
Duyệt của BGH
Duyệt của Tổ chuyên môn
File đính kèm:
- t3_tuan 4-9.doc