/ Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Nhận biết dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 100.000.
- Củng cố về tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số ; củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại.
b) Kỹ năng: Rèn làm bài tập chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
12 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 28 Lớp 3 - Đỗ Huy Chỉnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
s lên bảng làm.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs trả lời.
Hs cả lớp làm vào VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài
Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng sử bài.
Hs sửa bài đúng.
5.Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 2, 5.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ . . . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm 2005
Toán.
Tiết 139: Diện tích của một hình.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích hoạt động so sánh diện tích các hình.
- Biết được : Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia. Hình P được tách thành hai hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích hai hình M và N .
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu. Các miếnng bìa, các hình ô vuông thích hợp có các màu khác nhau để minh họa các ví dụ.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu biểu tượng về diện tích.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình.
a) Giới thiệu biểu tượng về diện tích.
- Gv yêu cầu hs quan sát các hình 1, 2, 3.
+ Ví dụ 1: Gv : Có một hình tròn (miếng bìa đỏ hình tròn), một hình chữ nhật (miếng bìa trắng hình chữ nhật). Đặt hình chữ nhật nằm trong hình tròn. Ta nói: Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn. (Gv chỉ vào phần mặt miếng bìa màu trắng bé hơn phần mặt miếng bìa màu đỏ).
+ Ví dụ 2: Gv giới thiệu hai hình A, B là hai hình có dạng khác nhau, nhưng có cùng một số ô vuông như nhau. Hai hình A và B có diện tích bằng nhau ( Hs có ý niệm “ đo” diện tích qua các ô vuông đơn vị. Hai hình A và B có cùng số ô vuông nên diện diện tích bằng nhau.
+ Ví dụ 3: Gv giới thiệu hình P tách thành hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M và N ( có thể thấy hình P gồm 10 ô vuông, hình M gồm 6 ô vuông, hình N gồm 4 ô vuông, 10 ô vuông = 6 ô vuông + 4 ô vuông).
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết so sánh diện tích của các hình..
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu hs quan sát tứ giác ABCD.
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD.
+ Diện tích hình tứ giác ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác BCD.
+ Diện tích hình tứ giác ABCD bằng tổng diện tích hình tam giác BCD.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu hs quan sát các hình A, B, C.
- Gv yêu cầu 3 Hs lên làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
+ Diện tích hình C bé hơn diện tícch hình B. ( Sai )
+ Tổng diện tích hình A và hình B bằng diện tích hình C. ( Đúng).
+ Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B. (Đúng)
* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết so sánh diện tích các hình.
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
A. Diện tích hình M bằng diện tích hình N. (Đúng)
B. Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N. (Sai)
C. Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N. (Sai)
Bài 4:
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu hs làm vào VBT.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs quan sát các hình.
Hs : nhắc lại.
4 –5 Hs lặp lại.
Hs nhắc lại.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát hình.
Hs làm bài vào VBT.
Một hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs quan sát hình.
Cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên làm bài.
Hs nhận xét.
PP: Trò chơi, luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Hs cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm và giải thích.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT.
Hs cả lớpnhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ . . . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm 2005
Toán.
Tiết 140: Đơn vị điện tích, xăng-ti-mét vuông.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Biết xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu. Hình vuông cạnh 1cm.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Diện tích của một hình.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu xăng-ti-mét vuông.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với số đo diện tích là xăng-ti-mét vuông.
a) Giới thiệu xăng-ti-mét vuông.
- Gv yêu giới thiệu.
+ Để đo diện tích ta dùng đơn vị diện tích : xăng-ti-mét vuông.
+ Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh 1cm.
- Gv cho Hs lấy hình vuông cạnh 1cm có sẵn, đo cạnh thấy đúng 1cm. Đó là 1 xăng-ti-mét vuông.
+ Xăng-ti-mét vuông viết tắt là: cm2
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết đọc, viết đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vuông.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu hs quan sát tứ giác ABCD.
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Sáu xăng-ti-mét vuông: 6cm2.
+ Mười hai xăng-ti-mét vuông: 12cm2.
+ Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông: 305cm2.
+ Hai nghìn không trăm linh tư xăng-ti-mét vuông: 2004cm2.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hhs quan sát các hình A, B,.
- Gv yêu cầu 3 Hs lên làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) Diện tích hình A bằng 1cm2
Diện tích hình B bằng 1cm2
b) Ghi Đ, S.
- Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B. Sai
- Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. Sai
- Diện tích hình A bằng diện tích hình B. Đúng
* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết cộng, trừ theo số đo diện tích
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
15cm2 + 20cm2 = 35cm2 12cm2 x 2 = 24cm2
60 cm2 - 42 cm2 =18cm2 40cm2 : 4 = 10cm2
20cm2 + 10cm2 + 15cm2 = 45cm2
50cm2 - 40cm2 + 10cm2 = 20cm2
Bài 4:
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu hs làm vào VBT.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
+ Tờ giấy gồm 20 ô vuông 1cm2.
+ Diện tích tờ giấy là 20cm2
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs lắng nghe.
Hs : nhắc lại.
Hs nhắc lại.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát hình.
Hs làm bài vào VBT.
Bốn hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs quan sát hình.
Cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên làm bài.
Hs nhận xét.
PP: Trò chơi, luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Hs cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm và giải thích.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT.
Hs cả lớpnhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Diện tích hình chữ nhật.
Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- TOAN - tuan 28.doc