I.Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ).
II. Chuẩn bị: GV : Bảng phụ, .
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1267 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 2 Lớp 3A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 30-8-2010
TOÁN: (Tiết 6) TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)
I.Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ).
II. Chuẩn bị: GV : Bảng phụ, ...
III. Các HĐ dạy-học:
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ1: Khởi động: KTBC ( 4’)
324 + 405 485 – 72
HĐ2: HD tìm hiểu bài: (10’)
+ Giới thiệu phép trừ 432 – 215
- Cho HS làm phép tính vào bc, gọi 1 HS lên bảng
đặt phép tính theo cột dọc rồi thực hiện .
GV lưu ý: Phép trừ này khác các phép trừ đã học, đó là phép trừ có nhớ ở hàng chục
+ Giới thiệu phép trừ 627 – 143
Thực hiện tương tự như trên, lưu ý ở hàng đơn vị: 7 trừ 3 bằng 4( không nhớ ) nhưng ở hàng chục : 2 không trừ được 4, lấy 12 trừ 8 ( có nhớ 1 ở hàng trăm)
HĐ3: Thực hành: (17’)
+ Bài 1:
- Cho HS lần lượt làm bài vào bc. GV nhận xét KL kết qủa đúng
+ Bài 2 :
- Yêu cầu HS làm như bài 1( lưu ý phép trừ có nhớ một lần ở hàng trăm)
+ Bài 3 : Gọi HS đọc đề .GV HD tóm tắt như hình vẽ và giải: Bạn Hoa sưu tầm được số tem là:
335 – 128 = 207 ( tem )
ĐS: 207 tem
+ Bài 4:
- Cho HS tự nêu bài toán rồi tự làm và ghi bài giải. Chẳng hạn: Có một đoạn dây dài 243 cm, người ta cắt đi 27 cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu cm? Bài giải:
Đoạn dây còn lại dài là:
243 – 27 = 216 ( cm )
ĐS: 216 cm
HĐ4: Củng cố dặn dò: ( 3’)
- Nhận xét tiết học. Liên hệ GD.
- HD chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- 2 HS lên bảng làm
- Làm bảng con.
- Tiếp tục làm vào bảng con.
- Làm bảng con.
- Làm vào bảng con.
- 1,2 HS lên bảng làm.
- Đọc đề và giải vào vở.
- HS nêu đề bài toán rồi giải vào vở. Nộp vở chấm 5-7 em
- Theo dõi
Ngày dạy: 31-8-2010
TOÁN: (Tiết 7) LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số ( không nhớ hoặc có nhớ một lần).
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ).
II. Chuẩn bị: GV : Bảng phụ, ...
III. Các HĐ dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ1: Khởi động: KTBC (4’)
627 – 443 746 – 251
Gọi 1 HS làm bài 2/ 7
HĐ2: Thực hành: ( 27’)
Bài 1:
- Cho HS lần lượt làm bài vào bc. GV nhận xét KL kết qủa đúng
Bài 2 :
- Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính GV nhận xét sửa sai
Bài 3 :
- Gọi HS đọc đề .GV yêu cầu HS điền số thích hợp vào ô trống. GV có thể cho HS nêu cách tìm kết quả của mỗi cột, chẳng hạn ở cột 2: Muốn tìm số bị trừ ta lấy số trừ cộng với hiệu
246 + 125= 371 vậy điền số bị trừ là 71
Bài 4:
- Cho HS tự nêu bài toán rồi tự làm và ghi bài giải. Bài giải:
Cả hai ngày bán được là
415 + 325 = 740 ( kg )
ĐS: 740 kg
Bài 5:
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề toán rồi tự giải
Bài giải:
Số học sinh nam là :
165 – 84 = 81 ( HS )
ĐS: 81 HS
HĐ3: Củng cố dặn dò: ( 3’)
- Nhận xét tiết học,liên hệ GD.
- HD chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
2 HS lên bảng làm
- Làm bảng con.
tiếp tục làm vào bảng con.
- Làm bảng con.
Đọc đề và giai vào vở
HS nêu đề bài toán rồi giải vào vở. Nộp vở chấm 5-7 em
Theo dõi
Ngày dạy: 01-9-2010
TOÁN: (Tiết 8) ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
I. Mục tiêu:
- Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân).
II. Chuẩn bị: GV : Bảng phụ, ...
III. Các HĐ dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ1: Khởi động: KTBC ( 4’)
542 – 318 727 - 272
HĐ2: Thực hành: (27’)
Bài 1:
- Cho HS lần lượt ghi nhanh kết quả bảng nhân 2,3,4,5 GV nhận xét KL kết qủa đúng
GV cho HS với số tròn trăm; Gv cho HS tính nhẩm: 2 trăm x 3= 6 trăm; viết 200 x 3 = 600
Bài 2 : Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức
4 x 3+ 10 =12 + 10
= 22
Bài 3 :
- Gọi HS đọc đề .GV cho HS tự giải vào vở
Bài giải:
Số ghế trong phòng ăn là:
4 x 8 = 32 ( cái ghế )
Đáp số : 32 cái ghế
Bài 4:
- Nhằm củng cố cách tính chu vi hình tam giác, GV cho HS tự làm, HS có thể tính ‘’tổng’’
100 + 100 + 100 = 300 ( cm )
hoặc HS có thể viết thành “phép nhân”
100 x 3 = 300 ( cm )
Bài giải:
Chu vi hình tam giác ABC là :
100 + 100 + 100 = 300 ( cm )
hoặc 100 x 3 = 300 ( cm )
ĐS: 300 cm
HĐ3: Củng cố dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học, liên hệ GD.
- HD chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
2 HS lên bảng làm
Làm vào vở ,1hs lên bảng
làm bài
HS tự tính nhẩm các phép tính còn lại
- HS tự tính các bài còn lại vào bảng con.
- HS tự giải vào vở
1 hs lên bảng giải
1, 2 HS lên bảng làm
- Đọc đề và tự giải vào vở
- Nộp vở chấm 5-7 em
- Chữa bài
- Theo dõi
Ngày dạy: 02-9-2010
TOÁN: ( Tiết 9) ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
I. Mục tiêu:
- Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5)
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết).
II. Chuẩn bị: GV : Bảng phụ, ...
III. Các HĐ dạy-học:
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ1: Khởi động: KTBC ( 4’)
542 – 318 727 - 272
- Nhận xét
HĐ2: Thực hành: (27’)
+ Bài 1:
- Cho HS lần lượt ghi kết quả phép tính dựa vào bảng nhân, chia đã học. Qua phép tính Hs thấy được mối quan hệ giữa phép nhân và và phép chia tương ứng
+ Bài 2:
- Gv giới thiệu tính nhẩm phép chia 200 : 2 = ?
200 : 2 nhẩm là 2 trăm chia cho 2 được 1 trăm hay 200: 2= 100
- Cho HS tiếp tục tự làm các phép tính
400 ; 2 + 200; 600 : 3 == 200 ; ...; 800 : 4 = 200
+ Bài 3:
- Gọi HS đọc đề rồi tự giải bài toán vào vở
Bài giải:
Số cốc trong mỗi hộp là:
24 : 4 = 6 ( cốc )
Đáp số : 6 cái cốc
+ Bài 4:
- HS trả lời miệng , chẳng hạn số 28 là kết quả của phép tính 4 x 7 hoặc của phép tính 24 + 4,...
- Sau đó GV tiếp tục cho HS chơi trò chơi thi giải nhanh, GV gắn 3 bảng phụ lên bảng nối đúng phép tính với kết quả ( mỗi tổ 3 em lên bảng nối) tổ nào nối đúng và nhanh thì thắng cuộc.
- GV nhận xét.
HĐ3: Củng cố dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học,liên hệ GD.
- HD chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- 2 HS lên bảng làm
- Làm vào vở , 1hs lên bảng làm bài
- HS tự tính nhẩm các phép tính còn lại
- HS tự tính các bài còn lại
vào b ảng con.
- HS tự giải vào vở.
- 1 HS lên bảng giải.
- HS lên bảng tham gia trò chơi.
- Nhận xét bổ sung.
- Theo dõi
Ngày dạy: 03-9-2010
TOÁN: (Tiết 10)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép nhân).
II. Chuẩn bị: GV : Bảng phụ, các hình tam giác...
III. Các HĐ dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ1: Khởi động: KTBC ( 4’)
- Gọi 1 HS làm bài 3/ 10
HĐ2: Thực hành: (27’)
+ Bài 1:
- Yêu cầu HS tính được giá trị của biểu thức và trình bày theo 2 bước,chẳng hạn
5 x 3 + 132 = 15 + 132 32 : 4 + 106 = 8 + 106
= 147 = 114
- Chọn HS lần lượt làm bài vào bc. GV nhận xét - - KL kết qủa đúng
+ Bài 2:
- GV gắn lên bảng 3 tranh như SGK, Yêu cầu HS trả lời đã khoanh ¼ số con vịt trong hình nào?
(hình a)
- GV nhận xét sửa sai
+ Bài 3: Gọi HS đọc đề .GV yêu cầu HS tự giải và trình bày. Gv cùng HS nhận xét sửa sai
. Bài giải:
Số HS ở 4 bàn là :
2 x 4 = 8 ( HS )
ĐS : 8 HS
**Bài 4:
- Cho HS nêu bài toán GV tổ chức cho hs lên thi gắn các hính tam giác như hình ở SGK.
HĐ3: Củng cố dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học, liên hệ GD.
- HD chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- 1 HS lên bảng làm
- Làm bảng con
- HS TL
- Làm bài vào vở.
- HS khác lên bảng làm bài.
- HS chữa bài.
- HS thi gắn hình tam giác như hình ở SGK.
File đính kèm:
- Toan tuan 2.doc