I/ Mục tiêu:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.
II / Chuẩn bị:
- Thước thẳng có vạch chia xăng ti mét.
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 2 Lớp 2A - Bùi Thị Tâm Thư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 31 tháng 08 năm 2009
Toán: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.
II / Chuẩn bị:
- Thước thẳng có vạch chia xăng ti mét.
III / Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (2 HS)
20 dm + 10 dm = 18 dm + 2 dm =
13 dm + 15 dm = 18 dm – 2 dm =
2. Bài mới Giới thiệu
Hoạt động 1: Củng cố đơn vị đo độ dài
Bài 1: Yêu cầu HS xác định yêu cầu của bài tập. Làm bài 1a ở BC; 1b cả lớp chỉ vào thước có vạch chỉ 1dm; 1c thực hiện ở BC
Bài 2: Yêu cầu HS tìm và chỉ vạch có chiều dài là 2cm; bài 2b thực hiện ở BC
Hoạt động 2: Biết quan hệ giữa dm và cm
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập và làm cột 1, 2 vào vở; cột 3 yêu cầu HS khá, giỏi làm bài.
Hoạt động 3: Biết ước lượng độ dài
Bài 4: Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/8 thảo luận nhóm và ghi kết quả
- GV cùng HS nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp
Người ta sử dụng đơn vị dm để đo gì ?
Đê xi met viết tắc là gì ?
1 dm = ? cm; 10cm = ?dm
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài “ Số bị trừ-Số trừ- Hiệu”
Hoạt động cả lớp.
- Số ?
- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- Thực hành ở thước thẳng chỉ 1 dm
- 1 HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm. Lớp thực hiện BC
- Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2 dm.
- 1 HS lên bảng, lớp làm các nhân
Hoạt động cá nhân.
- Số
- 3 HS lên bảng, lớp làm ở vở cột 1,2. Cột 3 dành cho HS khá, giỏi
Hoạt động nhóm.
- Điền cm hay dm vào chỗ chấm thích hợp.
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
- Độ dài
- dm
1 dm = 10 cm, 10cm = 1dm
Thứ ba ngày 01 tháng 09 năm 23009
Toán: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
I / Mục tiêu: Giúp HS
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
II/ Chuẩn bị:
- Phiếu bài tập 1
- Bảng phụ ghi bài 3
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới Giới thiệu
Hoạt động 1: Nhận biết được tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
- GV ghi bảng : 59 – 35 = 24
Gọi HS đọc
GV chỉ vào từng số trong phép tính trên và yêu cầu HS nhắc lại
@ 24 là kết quả của phép trừ, 24 là hiệu, 59 – 35 cũng là hiệu.
GV viết phép trừ theo cột dọc và yêu càu HS nêu lại tên gọi thành phần của các số trong phép tính 59 – 35 = 24
Hoạt động 2: Thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
GV nhắc lại yêu cầu và giao phiếu giao việc cho HS thực hành
Bài 2: Yêu cầu HS xác định yêu cầu bài tập và thực hiện bài 2a,b,c ở BC; bài 2d dành cho HS giỏi.
Hoạt động 3: Giải bài toán bằng một phép tính trừ.
Bài 3: Gọi 2 HS đọc đề toán, tìm hiểu đề và giải bài tạp vào vở.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nêu lại tên gọi thành phần của phép tính trừ.
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
Hoạt động cả lớp.
- HS đọc theo yêu cầu của GV
- 5 HS nhắc lại
59 là số bị trừ
35 là số trừ
24 là hiệu
Nêu theo yêu cầu của GV
Hoạt động nhóm.
- Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
- HS thực hành theo nhóm.
Đại diện các nhóm trình bày.
- Đặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu)
- HS thực hành bảng con, bảng lớp
Bài 2d HS giỏi thực hiện.
Hoạt động cá nhân.
- 2 HS đọc đề, gạch chân những yêu cầu đã cho và cần tìm.
- 1 HS giải ở bảng - Lớp làm ở vở
- 5 HS nêu
Thứ tư ngày 02 tháng 09 năm 2009
Toán: LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu: Biết trừ nhẩm các số tròn chục có hai chữ số.
Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
II / Chuẩn bị:
- Bài tập 4 bảng phụ
III / Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Ghi bảng: 97 – 43 = 54 yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần.
- 1 HS giải bài tập 3/9.
2. Bài mới Giới thiệu
Hoạt động 1: Thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập và cho HS thực hiện ở BC
Hoạt động 2: Biết trừ nhẩm các số tròn chục có hai chữ số.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập và cho HS tính nhẩm rồi nêu kết quả tiếp sức
Bài 3: Yêu cầu HS xác định yêu cầu bài tập và làm bài vào vở.
GV nhắc lại yêu cầu và cho HS làm bài.
Hoạt động 3: Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
Bài 4: Gọi 2 HS đọc đề toán ở bảng phụ.
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Bài 5: Dành cho HS giỏi
Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp.
Trò chơi: Tính đúng, tính nhanh
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
2 HS làm bài.
Hoạt động cả lớp.
- Tính
- HS làm bảng con, 1 HS lên bảng
- Tính nhẩm
- Nhẩm, nêu kết quả nối tiếp cột 1&2 cột 3 dành cho HS giỏi
- Đặt tính rồi tính hiệu.
- 1 HS lên bảng, lớp làm ở vở
Hoạt động cá nhân.
- 2 HS đọc đề
- Trả lời theo yêu cầu của GV
- HS làm bài ở vở
- 1 HS lên bảng
HS khá, giỏi làm vào vở.
Mỗi đội tham gia trò chơi 5 em
Thứ năm ngày 03 tháng 09 năm 2009
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I / Mục tiêu: Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạn vi 100.
Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
II / Chuẩn bị:
- Viết sẵn bài tập 2 lên bảng; Bài tập 4 ghi ở bảng phụ
III / Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (2 HS)
2. Bài mới Giới thiệu
Hoạt động 1: Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
Bài 1: Y/C HS viết các số theo yêu cầu của bài tập sau đó yêu cầu HS đọc lại các số vừa viết ở BC
Hoạt động 2: Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Thi viết theo đội A B theo hình thức tiếp sức.(bài 2 a, b, c, d) Bài 2 e, g dành cho HS giỏi.
Hoạt động 3: Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Hoạt động 4: Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
Bài 4: Gọi 2 HS đọc đề toán ở bảng phụ.
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp.
- Tổ chức trò chơi đố bạn (cộng nhẩm các số tròn chục).
VD: 20 + 30 = ?
- Nhận xét trò chơi
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung.
- Dặn dò.
- Tính hiệu của:
84 và 31 59 và 19
77 và 53 93 và 33
Hoạt động cả lớp.
- Viết các số
- HS làm bảng con, 1 HS lên bảng
- Viết …
- Mỗi đội 6 em, nối tiếp nhau ghi kết quả. Bài 2 e, g dành cho HS giỏi.
Làm ở BC
Hoạt động cá nhân.
- Đặt tính rồi tính
- 3 HS lên bảng, lớp làm ở vở.
- 2 HS đọc đề toán
- HS trả lời theo yêu cầu của GV
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm ở vở
Đội A đố đội B và ngược lại. Nếu đội nào có nhiều HS trả lời sai đội đó thua.
Thứ sáu ngày 04 tháng 09 năm 2009.
Toán: Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu: Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
Biết số hạng; tổng. Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
II/ Chuẩn bị:
4 bảng phụ cho bài tập 2. Viết bài toán 4 ở bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/ Bài cũ: Bài 3,4/ 11.
2/ Bài mới: Giới thiệu
Hoạt động 1: Phân tích được số có hai chữ số thành tổng của số chuc, đơn vị.
Bài 1: Yêu cầu HS viết 3 số đầu vào giấy nháp.
Hoạt động 2: Biết số hạng; tổng. Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
Bài 2: Yêu cầu HS xác định yêu cầu bài tập và làm bài theo nhóm..
Hoạt động 3: Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số
Bài tập3: Yêu cầu HS thực hiện 3 bài đầu ở BC, 2 bài sau dành cho HS khá, giỏi.
Hoạt động 4: Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
Bài 4/ 11.
Hướng dẫn tìm hiểu bài toán.
Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp
Tổ chức trò chơi thi tính đúng, tính nhanh các phép tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ.
3/ Củng cố, dặn dò.
Nhận xét chung tiết học
Dặn dò: Làm bài tập số 5/11. Chuẩn bị bài Kiểm tra.
3 HS làm bài.
Hoạt động cá nhân.
Nêu yêu cầu bài tập.
Thực hiện 3 số đầu vào giấy nháp. 3 số sau dành cho HS khá, giỏi
Hoạt động nhóm.
Nêu YC bài tập.
Làm bài theo nhóm 6.
Đại diện các nhóm trình bày.
Nhận xét, bổ sung.
Hoạt động cả lớp.
Nêu yêu cầu bài tập.
Làm bài vào BC. 1 HS làm bài ở bảng.
HS khá, giỏi làm thêm 2 bài sau ở BC.
Hoạt động cá nhân
Đọc đề toán(2 em).
1 HS tóm tắt đề toán.
Làm bài vào vở, ở bảng.
Thực hiện theo hình thức tiếp sức.
Nhận xét, tuyên dương.
File đính kèm:
- Tuan 2a.doc