I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức : Giúp học sinh biết về:
- Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đềximét (dm)
- Quan hệ giữa đềximét và xăngtimét (1 dm = 10 cm)
- Tập ước lượng độ dài theo đơn vị xăngtimét (cm), đềximét (dm).
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Kỹ năng: Rèn tính nhanh, đúng, chính xác.
Thái độ: Thích sự chính xác của toán học.
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1557 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 2 Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơng pháp hỏi đáp:
-59 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24?
-35 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24?
-Kết quả của phép trừ gọi là gì?
-Giới thiệu phép tính cột dọc.
-59 – 35 bằng bao nhiêu?
-24 gọi là gì?
-Vậy 59 – 35 cũng gọi là hiệu. Hãy nêu hiệu trong phép trừ 59 – 35 = 24.
Phương pháp trò chơi:
-Trò chơi: “Banh lăn”; giải thích cách chơi.
Phương pháp luyện tập:
Hoạt động 2 : Luyện tập.
Mục tiêu : Củng cố về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số, giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ.
Phương pháp hỏi đáp:
Bài 1: Quan sát bài mẫu và đọc phép trừ.
-Số bị trừ, số trừ trong phép tính trên là số nào?
-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
Phương pháp thực hành; luyện tập:
Bài 2 :Bài toán cho biết gì?
-Bài toán yêu cầu gì?
-Quan sát mẫu và nêu cách đặt tính.
-Nêu cách viết cách thực hiện theo cột dọc có sử dụng các từ: số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Sửa bài,nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại ta làm thế nào?
Tóm tắt:
Có : 8 dm
Cắt đi : 3 dm
Còn lại : ? dm
- Chấm điểm, nhận xét, sửa bài.
3.Củng cố : Nêu tên gọi trong phép trừ
8dm – 3dm = 5dm
-Nhận xét tiết học.
Dặn dò: Về xem lại bài, chuẩn bị bài: “LT”
-Bảng con, nêu tên gọi.
24 + 5 = 29
56 + 12 = 68
37 + 22 = 59
-Số bị trừ – số trừ – Hiệu.
-HS đọc.
-Quan sát theo dõi.
-Số bị trừ
-Số trừ
-Hiệu.
59 – 35 = 24
-Hiệu.
-Hiệu là 24, là 59 – 35
59
-35
24
-HS chơi “Banh lăn”
-19 – 6 = 13
-Số bị trừ là 19, số trừ là 6
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-Tìm Hiệu. đặt tính dọc
-Đặt tính dọc và nêu. ( 3 em)
-2 em nêu.
-Làm vở nháp, đổi vở kiểm tra, nêu nhận xét, tuyên dương.
- 1 em làm vào giấy , dán lên bảng.
-1 em đọc đề.
-Sợi dây dài 8 dm, cắt đi 3 dm.
-Độ dài đoạn dây còn lại?
-HS làm bài vào vở, 1 em làm vào giấy, dán lên bảng.
Độ dài đoạn dây còn lại là
8 – 3 = 5 ( dm)
Đáp số 5 dm.
-1 em nêu.
-Xem bài theo yêu cầu, chuẩn bị bài sau.
Tuần 02:
Toán.
Tiết 8: LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức : HS củng cố về
- Tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ.
- Thực hiện phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
- Giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
- Làm quen với toán trắc nghiệm.
Kĩ năng : Rèn tính đúng, nhanh, chính xác.
Thái độ : Thích sự chính xác của toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
- Viết bài 1-2.
- Sách toán, Vở toán, nháp, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
25’
4’
1’
Phương pháp kiểm tra:
Hoạt động 1 : Bài cũ : Ghi bảng : 78 – 51 39 – 15
87 – 43 99 – 72
-Nhận xét, ghi điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 2 : Luyện tập.
Mục tiêu : Thực hiện phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số. Giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ. Làm quen với toán trắc nghiệm.
Phương pháp luyện tập, thực hành:
Bài 1 :
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 2 :
-Nhận xét kết quả của phép tính
60 – 10 – 30 và 60 – 40 .
-Tổng của 10 và 30 là bao nhiêu ?
-Kết luận : 60 – 10 – 30 = 20
60 – 40 = 20 ( điền luôn )
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 3:
- Nhận xét, sửa bài.
Phương pháp trò chơi:
-Trò chơi: “Bão thổi”; nêu cách chơi.
Phương pháp hỏi đáp, giảng giải:
Bài 4 :
-Bài toán yêu cầu gì ?
-Bài toán cho biêt gì ?
- Chấm điểm, nhận xét, sửa bài.
3.Củng cố :
Nhận xét tiết học. Giáo dục tư tưởng.
Dặn dò: Làm bài tập 5 vào sgk/ 10; chuẩn bị bài sau: ‘ LTC”.
-2 em lên bảng.
-2 em nêu tên gọi trong phép trừ.
-Luyện tập.
- 1 em đọc yêu cầu.
-2 em lên bảng làm bài.
-Làm vào bảng con.
-1 em đọc đề.
-1 em tính nhẩm 60 – 10 – 30
-Làm vở nháp, 1 em làm ở bảng phụ.
- Đổi vở kiểm tra, nhận xét bài bạn.
-là 40.
-Đặt tính rồi tính hiệu .1 em lên bảng. Lớp làm bảng.
- HS chơi: “Bão thổi”
-1 em đọc đề.
-Tìm độ dài còn lại của mảnh vải
-Dài 9 dm, cắt đi 5 dm.
-HS tóm tắt:
Dài : 9 dm
Cắt : 5 dm
Còn lại : ? dm.
Bài giải
Số mét vải còn lại:
9 – 5 = 4 ( dm )
Đáp số : 4 dm.
- 1 em làm vào giấy, dán lên bảng; lớp làm vào vở toán.
Làm thêm bài tập.
Chuẩn bị : Luyện tập chung.
Tuần 02:
Toán
Tiết 9: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức : Học sinh củng cố về :
- Đọc viết so sánh số có 2 chữ số.
- Số liền trước, liền sau của một số.
- Thực hiện phép cộng, trừØ không nhớ các số có 2 chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
Kĩ năng : Rèn tính nhanh, đúng, chính xác.
Thái độ : Thích sự chính xác của toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
- Đồ dùng phục vụ trò chơi.
- Sách toán, vở toan, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
25’
4’
1’
Phương pháp kiểm tra:
Hoạt động 1 :
Bài cũ : Giáo viên ghi :
98 – 52 76 – 43 59 – 27
Nhận xét, tuyên dương; nhận xét bài cũ.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 2 : Luyện tập.
Mục tiêu : Đọc viết so sánh số có 2 chữ số. Số liền trước, liền sau của một số. Thực hiện phép cộng, trừØ không nhớ các số có 2 chữ số. Giải bài toán có lời văn.
Phương pháp luyện tập:
Bài 1:
Nhận xét, sửa bài.
Phương pháp hỏi đáp:
Bài 2:Yêu cầu HS đọc bài và tự làm bài.
-Muốn tìm số liền trước, liền sau của một số em làm như thế nào ?
-Số 0 có số liền trước không ?
Phương pháp giảng giải:
Truyền đạt : Số 0 là số bé nhất trong cá số đã học, số 0 là số duy nhất không có số liền trước.
Bài 3 :
-Em có nhận xét gì về cách đặt tính của bạn ? Em nêu cách đặt tính.
- Nhận xét, sửa bài, tuyên dương.
Phương pháp trò chơi:
-Trò chơi: “ Ai nhanh tay ?”; nêu cách chơi.
Bài 4 :
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
- GV chấm điểm, nhận xét, sửa bài.
3.Củng cố :
-Trò chơi. Nêu luật chơi.
-Nhận xét, tuyên dương.
Dặn dò: Về làm bài tập 3 cột 3; chuẩn bị bài sau: “LTC”.
.Bảng con. Nêu tên gọi trong phép trừ ( 3 em )
- Nêu tựa bài.
-1 em đọc đề. 3 em lên bảng làm.
-HS làm bài vào bảng con.
a/40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50
b/68,69,70,71,72,73,74.
c/10,20,30,40.
-Nhiều em lần lượt đọc.
- Lớp nhận xét, tuyên dương.
-Đọc : 4 em đọc. Cả lớp chữa bài.
-2 em trả lời.
-0 không có số liền trước.
- 1 em đọc yêu cầu.
- Nêu nhận xét, nhận xét, tuyên dương.
-3 em lên bảng làm. HS làm bảng con.
-HS nhận xét.
-HS chơi “Ai nhanh tay”
- Lớp nhận xét, tuyên dương.
-1 em đọc đề.
Lớp 2A có 18 HS, lớp 2B có 21 HS.
-Số học sinh cả hai lớp.
Tóm tắt
2A : 18 học sinh
2B : 21 học sinh.
Cả hai : ? học sinh.
- Lớp làm bài vào vở toán, 1 em làm vào giấy, dán lên bảng.
Giải
Số học sinh có tất cả :
18 + 21 = 39 ( học sinh )
Đáp số : 39 học sinh.
-2 đội tham gia trò chơi : Công chúa và quái vật.
-Làm bài tập; chuẩn bị bài sau.
Tuần 02:
Toán
Tiết 10: LUYỆN TẬP CHUNG.
I/. MỤC TIÊU :
Kiến thức : Học sinh củng cố về :
- Cấu tạo thập phân của sốâ có 2 chữ số.
- Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng, trừ.
- Thực hiện phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải toán có lời văn. Đơn vị dm, quan hệ dm và cm.
Kĩ năng : Rèn tính đúng, nhanh, chính xác.
Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
- Ghi sẵn bài 2
- Vở Toán, sách, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
25’
4’
1’
Phương pháp kiểm tra:
1). Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1 : Bài cũ : Ghi bảng
45 + 17 38 + 26 91 – 47 83 – 46
-Nhận xét, sửa bài, tuyên dương; nhận xét bài cũ
2). Dạy bài mới:
Hoạt động 2 : Luyện tập.
Mục tiêu : Cấu tạo thập phân của sốâ có 2 chữ số, các thành phần và kết quả của phép cộng, trừ. Giải toán có lời văn. Đơn vị dm, quan hệ dm và cm.
Phương pháp luyện tập:
Bài 2 : Ghi bảng kẻ sẵn.
Số hạng
30
52
9
7
Số hạng
60
14
10
2
Tổng
-Đọc các chữ ghi ở cột đầu.
-Số cần điền vào ô trống là số nào?
-Muốn tìm tổng em làm thế nào ?
-Nhận xét, sửa bài, tuyên dương.
Bài 3 :
- Nhận xét, sửa bài, tuyên dương.
Phương pháp trò chơi:
-Trò chơi: “Banh lăn”; giải thích cách chơi.
Phương pháp hỏi đáp:
Bài 4 :
Hỏi dáp : Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán yêu cầu tìm gì ?
-Muốn biết chị hái bao nhiêu quả cam, ta làm phép tính gì ? Tại sao ?
- Chấm điểm, nhận xét, sửa bài.
Bài 5 :
- Nhận xét, sửa bài.
3.Củng cố :
Nhận xét tiết học. Tuyên dương, nhắc nhở.
Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: KT
-2 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con
- Nêu lại tựa bài.
-Số hạng, số hạng, tổng.
-Là tổng của 2 số hạng cùng cột.
-Lấy số hạng cộng số hạng.
-1 em lên làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào sgk. HS đọc bài làm của mình, lớp nhận xét, tuyên dương.
-Tương tự thực hiện bài b.
-1 em đọc đề.
-Lớp thực hiện bảng con, 1 em làm bảng phụ; lớp nhận xét, tuyên dương.
-Nêu cách tính 65 – 11 ( 1 em )
-HS chơi “Banh lăn”
-1 em đọc đề.
-Chị và mẹ hái 85 quả cam, mẹ hái 44 quả.
-Tìm số cam của chị.
-Phép trừ vì tổng là 85, trong đó có số cam đã biết là 44.
-Làm bài vào vở, 1 em làm vào bảng phụ.
-1 em đọc yêu cầu.
- Thực hiện bảng con, 1 em làm bảng phụ
1 dm = 10 cm
10 cm = 1 dm.
-Kiểm tra.
File đính kèm:
- Toan.doc