I - Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8 , 56 – 7, 37 – 8, 68 - 9
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
II - Chuẩn bị:
- Bài tập 2 bảng phụ.
7 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 14 Lớp 2A - Bùi Thị Tâm Thư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009
Toán: 55 – 8 , 56 – 7, 37 – 8, 68 - 9
I - Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8 , 56 – 7, 37 – 8, 68 - 9
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
II - Chuẩn bị:
- Bài tập 2 bảng phụ.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới Giới thiệu
Hoạt động 1: Hình thành phép trừ
- GV sử dụng que tính để hình thành phép tính 55 - 8
Vậy: 55 – 8 = ?
- Tương tự cho 3 phép tính sau:
56 – 7; 37 – 8; 68 – 9
Hoạt động 2: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
Bài 1: Y/C HS vận dụng vào bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số để tính đúng kết quả cột 1,2,3.
Hoạt động 3: Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
Bài 2: Y/C HS xác định thành phần chưa biết và làm vào vở bài 2a,b
Bài 3: Vẽ đúng hình theo mẫu.
3 Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tính đúng, nhanh
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 - 29
- Hai HS đọc thuộc bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số.
Hoạt động cả lớp.
- Thao tác trên que tính nêu kết quả
- 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách thực hiện
- Nêu lại cách thực hiện (4 HS)
55 – 8 = 47
- 2 HS nêu lại kết quả của phép tính 55 – 8 = 47
- 3 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính.
- Nêu yêu cầu bài tập
Bài 1a, b : Làm bảng con, bảng lớp (mỗi dãy làm một hàng)
Bài 1c: Làm ở vở, bảng lớp.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- 1 HS làm vào bảng phụ
- Lớp làm vào vở
- Nhận xét, đổi chiều
Dành cho HS khá, giỏi kẻ vào SGK
Tìm hiệu của những phép tính sau:
68 và 25, 84 và 28, 93 và 39
Mỗi đội 3 em tham gia
Thứ ba ngày 01 tháng 12 năm 2009
Toán: 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 - 29
I - Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17,
57 – 28, 78 – 29.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên .
II - Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi bài tập 3 .
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (2 HS)
2. Bài mới Giới thiệu
Hoạt động 1: Hình thành phép trừ
- GV viết bảng
65
38
-
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
Vậy 65-38=?
Hoạt động 2: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
Bài 1: Y/C HS xác định Y/C của bài tập thực hiện các phép tính cột 1,2,3 ở BC (bài a,b) bài c làm vào vở.
Bài 2: Y/C HS xác định Y/C của bài tập thực hiện theo nhóm đôi (cột 1)
Hoạt động 3: Biết giải bài toán có một phép trừ
Bài 3: Y/C HS đọc đề, xác định Y/C của bài tập và làm bài vào vở.
Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp
- Trò chơi: Đố bạn “Bảng trừ 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số”
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học, dặn dò.
Đặt tính rồi tính hiệu:
74 và 25, 58 và 19, 67 và 29, 68 và39
- Nêu cách đặt tính
- Cách tính
- Tính kết quả
65-38=27
46
17
-
78
29
-
57
28
-
- Tương tự cho các phép tính
- Nhắc lại cách thực hiện các phép tính trên.
- Nêu yêu cầu bài tập
Làm bài 1a, b : ở bảng con, bảng lớp
Làm bài 1c: Làm ở vở
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hoạt động theo nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm nêu các số để điền vào mỗi ô trống.
- Đọc lại các phép tính đúng.
- 2 HS đọc đề. Gạch chân dưới Y/C đã cho và cần tìm.
Bà: 65 tuổi
Mẹ kém bà: 27 tuổi
Mẹ: ? tuổi
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
Đội nào có nhiều HS đọc thuộc bảng trừ đội đó thắng.
Thứ tư ngày 02 tháng 12 năm 2009
Toán: LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu:
- Thuộc bảng 15,16,17,18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
II - Chuẩn bị:
Bài toán 4 ghi bảng phụ
8 Hình tam giác.(thực hiện trò chơi)
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (2 HS, mỗi em 2 bài)
2. Bài mới Giới thiệu
Hoạt động 1: Thuộc bảng 15,16,17,18 trừ đi một số
Bài 1: Y/C HS vận dụng vào bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số để nêu đúng kết quả tính nhẩm.
Bài 2: Y/C HS tính nhẩm cột 1,2 để nêu kết quả.
Em có nhận xét gì về các cặp tính ?
Bài 3: Y/C HS xác định Y/C của bài tập và thực hiện các phép tính vào vở.
Hoạt động 2: Biết giải bài toán về ít hơn.
Bài 4: Y/C HS đọc đề, xác định Y/C của bài tập và làm bài vào vở.
Chấm chữa bài. Nhận xét
Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp
Trò chơi: Xếp hình
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài Bảng trừ.
66
17
-
47
29
-
77
39
-
88
19
-
Hoạt động cả lớp.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhẩm
- Nêu kết quả nhẩm nối tiếp.
- Đọc lại bài tập đã hoàn chỉnh.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu kết quả nhẩm
- Có kết quả giống nhau
VD: 15 – 5 – 1 = 9
15 – 6 = 9
Vì 15 – 5 – 1 = 15 – 6 = 9
- Nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS lên bảng. Lớp làm vào vở
- 2 HS đọc đề. Gạch chân dưới Y/C đã cho và cần tìm.
Mẹ vắt: 50 lít bò sữa
Chị vắt ít hơn: 18 lít bò sữa
Chị vắt: ? lít bò sữa
- 1 HS lên bảng giải
- Lớp làm vào vở
Dành cho HS khá, giỏi.
- Mỗi đội cử 2 em
- Thi xếp đúng, nhanh hình theo mẫu.
Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2009
Toán: BẢNG TRỪ
I - Mục tiêu:
Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
Biết vận dụng bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
II - Chuẩn bị:
- Bài tập 2 bảng phụ
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (2 HS)
2. Bài mới: Giới thiệu
Hoạt động 1: Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
Bài 1: Y/C HS nhẩm và nêu kết quả tính nhẩm nối tiếp.
@ Tổ chức cho HS thi đọc thuộc từng bảng trừ
Hoạt động 2: Biết vận dụng bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
Bài 2: Y/C HS xác định Y/C của bài tập và làm cột 1 vào vở.
Bài 3: Vẽ hình theo mẫu .
Hoạt động 2: Hoạt động nối tiếp
- Trò chơi: Thi đọc thuộc bảng trừ “Bảng trừ từ 11 đến 18 trừ đi 1 số”
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Đặt tính rồi tính:
61 – 9 87 – 39
72 – 16 45 – 18
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhẩm
- Nêu kết quả nối tiếp của từng bảng
- Thi đọc thuộc lại từng bảng trừ theo tổ, cá nhân….
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách tính (thực hiện theo 2 bước)
VD: 5 + 6 – 8 = 5 + 6 = 11
lấy 11 – 8 = 3
- Làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng
- Nhận xét đối chiếu bài làm của bạn.
Dành cho HS khá, giỏi vẽ vào SGK
Thực hiện trò chơi .
Đội nào có nhiều HS đọc thuộc
bảng trừ đội đó thắng.
Thứ sáu ngày 04 tháng 12 năm 2009
Toán: LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu:
Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
II - Chuẩn bị:
- Bài tập 4 bảng phụ
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (3 HS)
2. Bài mới Giới thiệu
Hoạt động 1: Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm
Bài 1: Y/C HS xác định Y/C của bài tập, nhẩm và nêu kết quả tính nhẩm nối tiếp.
Hoạt động 2: Biết trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Bài 2: Y/C HS xác định Y/C của bài tập thực hiện ở BC cột 1,3.
Hoạt động 3: Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
Bài 3: Y/C HS xác định Y/C của bài tập nêu qui tắc tìm số bị trừ, số hạng chưa biết và thực hiện bài b,c vào vở.
Hoạt động 4: Biết giải toán về ít hơn.
Bài 4: Y/C HS đọc đề, xác định Y/C của bài toán và làm bài vào vở.
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp
- Thi tính đúng, tính nhanh.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 100 trừ đi một số.
- Đọc thuộc bảng trừ từ 11 đến 18 trừ đi 1 số
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhẩm
- Nêu kết quả nối tiếp
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ở bảng con, bảng lớp
- Nêu cách tìm x: số hạng, số bị trừ chưa biết.
- 1 HS làm ở bảng
- Lớp làm vào vở
2 HS đọc đề toán. Gạch chân dưới Y/C đã cho và cần tìm.
Tóm tắt
Thùng to: 45 kg đường
Thùng bé ít hơn: 6 kg đường
Thùng bé: ? kg đường
- Giải ở bảng, vào vở
Dành cho HS khá, giỏi.
- Mỗi đội 2 em
56 – 49 74 – 47
91 – 65 62 - 27
File đính kèm:
- Tuan 14a.doc