I - Mục tiêu:
Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
Thực hiện được phép trừ dạng 51-15.
Biết tìm số hạng của một tổng.
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 51-15.
II - Chuẩn bị:
- Bài tập 4 ở bảng phụ.
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 11 Lớp 2A - Bùi Thị Tâm Thư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 09 tháng 11 năm 2009
Toán: LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu:
Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
Thực hiện được phép trừ dạng 51-15.
Biết tìm số hạng của một tổng.
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 51-15.
II - Chuẩn bị:
- Bài tập 4 ở bảng phụ.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (2 HS)
2. Bài mới Giới thiệu
Hoạt động 1: Củng cố bảng trừ
Bài 1: Y/C HS nhẩm nhanh các phép tính dạng 11 trừ đi 1 số.
Hoạt động 2: Củng cố về cộng trừ
Bài 2: Y/C HS đặt tính và tính đúng kết quả cột 1,2 ở BC.
Hoạt động 3: Biết tìm được số hạng của một tổng.
Bài 3: Y/C HS tìm được số hạng chưa biết của một tổng bài a,b vào vở.
Hoạt động 4: Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 51-15.
Bài 4: Y/C HS đọc đề toán, xác định Y/C của bài tập và giải bài toán dạng 51 trừ đi 1 số vào vở.
Bài 5: Y/C HS xác định dấu và làm vào vở.
Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp
- Thực hiện trò chơi: Đố bạn
Bảng trừ 11 trừ đi 1 số.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 12 trừ đi một số.
- Đặt tính rồi tính hiệu:
61 và 35 81 và 15
91 và 16 51 và 24
Hoạt động cả lớp.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Nhẩm, nêu kết quả nối tiếp trước lớp.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Làm vào BC, bảng lớp
- Nhận xét, bổ sung.
Hoạt động cá nhân.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ở bảng, vở.
2 HS đọc đề toán, gạch chân dưới Y/C đã cho và cần tìm.
Tóm tắt .
Có: 51 kg táo
Bán: 26 kg táo
Còn: ? kg táo
- Lớp làm vào vở
Dành cho HS khá, giỏi.
Đố bạn : 11 – 6 = ?
Đội nào có nhiều học sinh đọc
thuộc bảng trừ hơn đội đó thắng.
Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009
Toán: 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 - 8
I - Mục tiêu:
Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12-8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12-8
II - Chuẩn bị:
- Que tính.
- Bài tập 4 ghi bảng phụ.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: ( 3 HS)
x + 9 = 27 33 + x = 61 x + 25 = 56
2. Bài mới Giới thiệu
Hoạt động 1: Lập được bảng 12 trừ đi một số.
- GV sử dụng que tính để hình thành phép tính 12 - 8
Lập bảng trừ 12 trừ đi một số.
Đọc thuộc bảng trừ.
Hoạt động 2: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12-8
Bài 1: Y/C HS vận dụng bảng trừ, cộng để nhẩm và nêu kết quả tính nhẩm (câu a).
Bài 2: Y/C HS đặt ngay ngắn các phép tính và tính đúng kết quả ở BC
Bài 3: Y/C HS đặt tính và tính hiệu.
Hoạt động 3: Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12-8
Bài 4: Y/C HS đọc đề toán, xác định Y/C của bài tập và giải được bài toán dạng 12 trừ đi 1 số vào vở.
Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp.
- Thi đọc thuộc bảng trừ 12: trừ đi 1 số.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 32-8
Hoạt động cả lớp.
- Thao tác trên que tính để nêu kết quả tính 12 - 8
- 1 HS lên đặt tính, nêu cách tính
- Lập bảng trừ: 12-3
12-4…
12-9
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Thi đọc thuộc bảng trừ
- Nêu yêu cầu bài tập 1(bài a)
- Nhẩm. Nêu kết quả nối tiếp
- Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS làm ở bảng, lớp làm bảng con
Dành cho HS khá, giỏi.
- 2 HS đọc đề , gạch chân dưới Y/C đã cho và cần tìm.
Tóm tắt
Có: 12 quyển vở
Trong đó có: 6 quyền vở bìa đỏ
Bìa xanh: ? quyển
- Lớp làm vào vở
Đội A đố đội B và ngược lại.
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009
Toán: 32 - 8
I - Mục tiêu:
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32-8
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32-8
Biết tìm số hạng của một tổng.
II - Chuẩn bị:
- Que tính (32 que)
- Bài tập 3 ở bảng phụ.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (2 HS làm bài)
- 2 HS đọc thuộc lòng bảng trừ 12 trừ đi 1 số.
2. Bài mới Giới thiệu.
Hoạt động 1:Hình thành phép trừ 32-8
- GV sử dụng que tính để hình thành phép tính 32 - 8
Vậy 32 – 8 = 24
Hoạt động 2: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32-8
Bài 1: Y/C HS vận dụng bảng trừ đã học để tính kết quả ở BC dòng 1.
Bài 2: Y/C HS đặt được các phép tính và tính đúng kết quả bài a,b ở BC.
Hoạt động 3: Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32-8
Bài 3: Y/C HS đọc đề toán, xác định Y/C của bài tập và giải được bài toán vào vở.
Hoạt động 4: Biết tìm số hạng của một tổng.
Bài 4: Y/C HS xác định thành phần chưa biết và thực hiện bài toán vào vở.
Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp
- Trò chơi: Đố bạn (bảng trừ 12….)
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 52-28
12 –5 – 2 = 12 – 4 – 2 =
12 – 6 – 5 = 12 – 6 - 4 =
Hoạt động cả lớp.
- Thao tác trên que tính để nêu kết quả 32 – 8
- 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách thực hiện.
- 5 HS nêu lại cách thực hiện
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Lớp thực hiện BC.
2 HS đọc lại bài tập đã hoàn chỉnh.
Hoạt động cả lớp.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS lên bảng, lớp làm ở BC.
Hoạt động cá nhân.
- 2 HS đọc đề toán, gạch chân dưới Y/C đã cho và cần tìm.
Có: 22 vở
Cho: 9 nhãn vở
Còn: ? nhãn vở
- Lớp làm vào vở
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở
Đội nào có nhiều em thuộc hơn đội đó thắng.
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009
Toán: 52 - 28
I - Mục tiêu:
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52-28
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52-28
II - Chuẩn bị:
- Que tính
- Bài tập 3 ở bảng phụ.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (3 HS)
- Đặt tính rồi tính hiệu
62 và 5 52 và 8 62 và 7
72 và 9 82 và 6 42 và 8
B. Bài mới Giới thiệu
Hoạt động1: Hình thành phép trừ 52-28
- GV sử dụng que tính để hình thành phép tính 52 - 28
Hoạt động 2: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52-28
Bài 1: Y/C HS thực hiện các phép tính dòng 1 ở BC.
Bài 2: Y/V HS đặt được các phép tính và tính đúng kết quả a,b vào vở.
Hoạt động 3: Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52-28
Bài 3: Y/C HS đọc đề toán, xác định Y/C của bài tập và giải được bài toán dạng “Bài toán về ít hơn”vào vở.
Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp
- Trò chơi: “Đố bạn”
( Phạm vi bảng trừ 11, 12 trừ đi 1 số)
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài Luyện tập
Hoạt động cả lớp.
- Thao tác trên que tính để nêu kết quả tính của phép tính 52 – 28 = 24
- 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách thực hiện.
- 3 HS nêu lại cách thực hiện
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS lên bảng. Lớp làm BC
Hoạt động cá nhân.
- Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở
- 2 HS đọc đề toán, gạch chân dưới Y/C đã cho và cần tìm.
Tóm tắt
Hai đội: 92 cây
Đội 1 ít hơn đội 2: 38 cây
Đội 1: ? cây
- Lớp làm vào vở
Đội nào được đố nhiều hơn đội đó thắng.
Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009
Toán: LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu:
Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
Biết thực hiện phép trừ dạng 52-28
Biết tìm số hạng của một tổng.
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52-28
II - Chuẩn bị:
- Bài tập 5 ghi và vẽ sẵn hình vẽ.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (2 HS)
- Đặt tính rồi tính
42 – 16 52 – 13
92 – 18 72 - 25
2. Bài mới Giới thiệu
Hoạt động1: Củng cố bảng trừ 12 trừ đi một số..
Bài 1: Y/C HS vận dụng bảng trừ 12 trừ đi 1 số để nêu đúng kết quả.
Tổ chức cho HS đọc thuộc bảng trừ 12 trừ đi 1 số
Bài 2: Y/C HS đặt được các phép tính và tính đúng kết quả cột 1,2 vào BC.
Hoạt động 2: Biết tìm số hạng của một tổng.
Bài 3: Y/C HS xác định thành phần chưa biết và làm bài tập vào vở.
Hoạt động 3: Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52-28
Bài 4: Y/C HS đọc đề toán, xác định Y/C của bài tập và giải được bài toán dạng tìm số hạng chưa biết.
Bài 5: Y/C HS quan sát hình vẽ, nhận biết được số hình tam giác ở hình vẽ.
Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp
- Trò chơi: Đố bạn
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài Tìm số bị trừ.
Hoạt động cả lớp.
- Nối tiếp nhau nêu kết quả tính nhẩm.
2 HS đọc lại bài tập đã hoàn chỉnh.
Thi cá nhân, tổ.
- Nêu yêu cầu bài tập(giảm cột 3)
- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
Hoạt động cá nhân.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ở vở, bảng
- 2 HS đọc đề toán, gạch chân dưới Y/C đã cho và cần tìm.
Tóm tắt
Gà và thỏ có: 42 con
Trong đó có: 18 con thỏ
Con gà: ? con
- Lớp làm vào vở
Dành cho HS khá, giỏi.
Tự đố cho nhau các phép tính cộng trừ trong phạm vi 100.
File đính kèm:
- Toan Tuan 11a.doc