I.Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố :Tìm số hạng trong 1 tổng. Phép trừ trong phạm vi 10 . Giải bài toán có lời văn .Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
II.Đồ dùng dạy và học
Bảng phụ
III.Hoạt động dạy và học.
1.Ổn định lớp:
2Bài cũ : 2 em lên bảng.
+Phát biểu quy tắc tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng .
+Tìm : + 8 = 19, 41 + = 75.
-Nhận xét ghi điểm.
13 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1081 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 10 Lớp 2A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hép tính cho học sinh học thuộc.
-Y/c HS tự nhẩm và ghi ngay kết qủa các phép tính phần a và vở bài tập.
9 + 2 = 11 8 + 3 = 11
2 + 9 = 11 3 + 8 = 11
11 – 9 = 2 11 – 8 = 3
11 – 2 = 9 11 - 3 = 8
-Y/c HS nhận xét bài bạn ,
-Hỏi :Khi biết 2 + 9 = 11 có cần tính 9 + 2 không , vì sao ?
-Hỏi tiếp : Khi đã biết 9 + 2 = 11 có thể ghi ngay kết của 11 – 9 và 11 – 2 không , vì sao?
-Yêu cầu học sinh tự làm tiếp phần b.
-Nhận xét cho điểm học sinh.
Bài 2: tính.
-Yêu cầu HS nêu đề bài . Tự làm bài sau đó nêu lại cách thực hiện tính : 11 – 7 ; 11 – 2 .
Bài 3 : Đặt tính rồi tính.
-Gọi học sinh đọc đề bài.
-Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
*Lấy số bị trừ đi số trừ.
-Yêu cầu học sinh làm bài .
*
4 3 8
-Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện tính của 3 phép tính trên .
-Nhận xét cho điểm.
Bài 4 :Cho Hs đọc đề phân tích đề.
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài . Tự tóm tắt sau
- Yêu cầu học sinh tự ø giải bài tập .
-Nhận xét, cho điểm.
Thùc hiện phép tính trừ : 11 – 5
-Dưới lớp nhẩm và đọc kết quả.
*Còn 6 que tính.
*Có 11 que tính ( có 1 bó que tính và 1 que tính rời).
*Bớt 4 que tính nữa.
*Vì : 1 + 4 = 5.
Lắng nghe và đọc đề bài.
-Nghe và phân tích đề.
-1 vài em nhắc lại.
-1 số em trả lời.
-Thao tác trên que tính và trả lời .
-Trả lời.
-Nghe và ghi nhớ.
-Một số em trả lời.
-Một số em nhắc lại.
-Thao tác trên que tính , tìm kết qủa và ghi kết qủa tìm được vào bài học.
-Nối tiếp nhau (Theo bàn ) báo cáo kết qủa của từng phép cộng .
-Cả lớp đọc đồng thanh.
-3 học sinh lên bảng , mỗi học sinh làm 1 cột tính , dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét bài bạn đúng / sai Tự kiểm tra bài mình.
-Một vài em trả lời.
Không cần .Vì thay đổi vị trí các số hạng trong 1 tổng thì tổng đó không đổi
-Tự làm bài và báo cáo kết qủa.
-Lắng nghe và ghi nhớ.
-Tự làm bài và trả lời câu hỏi.
-1 em đọc.
-1 số em trả lời.
-3 em lên bảng làm bài . Dưới lớp làm bài vào vở.
-1 em trả lời.
-1 em trả lời.
- 1 em lên bảng tóm tắt.
-1 em giải bài tập.
-Giải bài tập và trình bày lời giải.
4.Củng cố- dặn dò.
-Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bảng công thức 11 trừ đi 1 số . Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 11 trừ đi 1 số.
-Nhận xét tiết học.
Các em về nhà học thuộc bảng cộng và làm đầy đủ bài tập.
To¸n: 31 - 5
I/Mơc tiªu:
Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31 – 5. Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 31-5 để giải các bài toán liên quan. Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt nhau.
Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác trong học tập.
II/ChuÈn bÞ:
Que tính , bảng gài.
III/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Bài cũ: 2 em lên bảng.
+Đọc thuộc lòng bảng công thức 11 trừ đi 1 số.
+Nhẩm nhanh kết qủa của vài phép tính thuộc dạng 11 – 5
-Hs nhận xét – Gv nhận xét ghi điểm .
3.Bài mới: Giới thiệu bài.
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Hoạt động 1 : Phép trừ 31 – 5.
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành.
Bài 1:Tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết các số bị trừ và số trừ.
Bài 3: Cho Hs đọc đề phân tích đề.
àGv nêu: Có 31 q/t, bớt đi 5 q/t . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính.
Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
*Thực hiện phép trừ 31 - 5.
-Viết lên bảng 31 – 5 .
àYêu cầu học sinh sử dụng que tính để tìm kết qủa.
*Lấy 3 bó mỗi bó có 1 chục que tính và 1 que tính rời , là 31 que tính, tháo 1 bó chục que tính cộng thêm 1 que rời là 11 que tính. 11que tính bớt 5 que tính còn lại 6 que tính theo kết qủa bài hôm trước ta đã làm ( 11 – 5 ). Như vậy còn 2 bó mỗi bó 1 chục que tính và 6 que tính rời là 26 que tính.
Vậy 31 – 5 = 26.
à Đặt tính thực hiện phép tính
-Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi sau đó yêu cầu trình bày cách đặt tính và thực hiện phép tính.
-Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn sau đó chính xác về cách đặt tính , thực hiện phép tính rồi yêu cầu học sinh khác nhắc lại.
31 *Viết 31 rồi viết 5 dưới 31, sao cho 5thẳng
5 với 1.
26 * Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. Thực hiện từ phải sang trái .1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6 viết 6 và nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2 viết 2.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó nêu cách tính của một số phép tính.
51 41 61 31
8 3 7 9
47 38 54 22
-Nhận xét chữa, đưa ra đáp án đúng.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
-Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
*Lấy số bị trừ , trừ đi số trừ.
-Yêu cầu học sinh lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính .
-Nhận xét , chính xác lại kết qủa và cho điểm:
47 15 63
Tóm tắt
Có : 51 quả trứng.
Lấy đi : 6 quả trứng.
Còn lại : …….. quả trứng ?
Bài giải
Số qủa trứng còn lại là :
51 – 6 = 45 ( quả trứng )
Đáp số : 45 quả trứng.
-Yêu cầu học sinh giải thích vì sao lại thực hiện 51 – 6
*Vì Có 51 quả trứng mẹ lấy đi 6 quả trứng nghĩa là trừ đi 6 quả trứng. Ta có phép tính : 51 – 6.
-Nhận xét và chính xác lại kết qủa, cho điểm .
Bài 4:Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào?
-Yêu cầu học sinh trả lời.
-Yêu cầu học sinh nhắc lại câu trả lời.
-Lắng nghe và đọc đề bài
-Hs trả lời.
-Thao tác trên que tính tìm kết qủa.
-1 em lên bảng , dưới lớp làm vào vở.
-1 vài em nhận xét, sửa bài nếu sai.Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính.
-Làm bài .Chữa bài .Nêu cách tính cụ thể của 1 vài phép tính.
-1 em đọc yêu cầu.
-1 vài em trả lời.
-3 em lên bảng , dưới lớp làm bài vào vở.
-3 em lên nêu kết quả.
-Đổi vở sửa bài.
-1 em đọc và phân tích đề bài.
-1 em lên bảng tóm tắt , 1 em giải , lớp làm vào vở.
Đổi vở sửa bài.
-Đọc câu hỏi .
-Nhắc lại .
-1 em đọc đề.
-1 em lên bảng làm.
-2,3 em nêu kết quả.
*Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm 0.
4.Củng cố – dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 31 – 5 .
-Nhận xét tiết học tuyên dương những em lài bài tốt.
-Các em về nhà học bài làm bài đầy đủ.
TO¸N : 51 - 15
I/Mơc tiªu:
- Giúp học sinh:Biết cách thực hiện phép trừ có dạng 51 – 15. Áp dụng để giải các bài toán có liên quan ( tìm x , tìm hiệu). Củng cố biểu tượng về hình tam giác.
- Rèn học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.
II/ ChuÈn bÞ.
Que tính.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.Bài cũ (5Phút)
2/Bài mới (10p)
H§1 Giới thiệu phép trừ 51 -15 (5 Phút)
H§2 :Luyện tập –Thực hành (20 Phút)
Bài 1: TÝnh
Bài 2:§Ỉt tÝnh råi tÝnh hiƯu.
Bài4:VÏh×nh theo mÉu.
5/Cđngcè-Dặndò (1 Phút)
-Gọi HS lên bảng bảng thực hiện các yêu cầu :
+Đặt tính rồi tính: 71 –6, Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
71 – 6.
+Tìm x : x + 7 = 51 . Nêu cách thực hiện phép tính
-Nhận xét ghi điểm.
3.1. giới thiệu bài, ghi bảng
Bước 1 : Nêu vấn đề
-Đưa ra bài toán : có 51 que tính, bớt 15 que . Hỏi còn bao nhiêu que tính?
-Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
*Thực hiện phép trừ 51 - 15.
-Viết lên bảng 51 –15 .
Bước 2 :Đi tìm kết qủa
-Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để tìm kết qủa.
*Lấy 5 bó mỗi bó có 1 chục que tính và 1 que tính rời , là 51 que tính . Để bớt 15 que tính , trước hết ta bớt 5 que tính . Để bớt 5 que tính ta bớt 1 que rời trước , sau đó tháo 1 bó chục que tính bớt đi 4 que tính nữa còn lại 6 que tính rời . Tiếp theo ta bớt 1 chục que nữa 1 chục là 1bó ta bớt đi 1 bó que tính . Như vậy còn 3 bó que tính và 6 que tính rời là 36 que tính . Vậy 51 trừ đi 15 còn 36 que tính .
-Giáo viên nhận xét và chính xác lại kết qủa.
Bước 3 : Đặt tính thực hiện phép tính
-Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi sau đó yêu cầu trình bày cách đặt tính và thực hiện phép tính.
-Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn sau đó chính xác về cách đặt tính , thực hiện phép tính rồi yêu cầu học sinh khác nhắc lại.
Bài 1:-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.
-Yêu cầu HS nêu cách tính của : 81- 46, 51 - 19, 61 - 25 .
-GV nhận xét và chính xác kết qủa đúng.
Bài 2:-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
*Lấy số bị trừ đi số trừ.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính.
-Nhận xét và chính xác các kết quả .
37 26 82
Bài 4:-Vẽ hình mẫu lên bảng và hỏi Mẫu vẽ hình gì ?
*Vẽ hình tam giác.
-Muốn vẽ được hình tam giác chúnh ta phải nối mấy điểm với nhau.
*Nối 3 điểm.
-Yêu cầu học sinh tự vẽ.
4.Củng cố (2 Phút)
-Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính 51 – 15.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương những em làm bài tốt.
Các em về nhà làm đầy đủ bài tập vào vở.
-2 em :
-Lắng nghe, đọc đề bài.
-Nghe và phân tích đề.
-1 em trả lời.
-Thao tác bằng que tính để tìm ra kết quả.
-1 em lên bảng. Dưới lớp làm vào nháp.
-1 vài em nhắc lại.
-3em lên bảng lớp làm.Dưới lớp làm vào vở.
-1 em trả lời.
-nghe và phân tích cách làm.
-3 em lên bảng làm , dưới lớp làm vào vở.
-3 em lên bảng nêu.
-Đổi vở sửa bài.
-Nhắc lại quy tắc và làm bài.
-Vẽ hình , sau đó đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
File đính kèm:
- TOAN 2 - Tuan 10.doc