Giáo án Toán Tiết 133: Các số có 5 chữ số (tiếp theo)

I.Mục tiêu:

 Giúp học sinh:

-Đọc và viết đúng các số có 5 chữ số trong trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là chữ số 0.

-Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 5 chữ số.

-Luyện ghép hình

 

II.Đồ dùng dạy học:

 

a.Giáo viên: Máy vi tính, máy chiếu projecter, 8 hình tam giác lớn, pjiếu học tập của học sinh.

b.Học sinh: Sách giáo khoa, 8 hình tam giác nhỏ.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 6369 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tiết 133: Các số có 5 chữ số (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN Tiết 133: CÁC SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ (tiếp theo) Giáo viên: Cao Văn Hạnh Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân I.Mục tiêu: Giúp học sinh: -Đọc và viết đúng các số có 5 chữ số trong trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là chữ số 0. -Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 5 chữ số. -Luyện ghép hình II.Đồ dùng dạy học: a.Giáo viên: Máy vi tính, máy chiếu projecter, 8 hình tam giác lớn, pjiếu học tập của học sinh. b.Học sinh: Sách giáo khoa, 8 hình tam giác nhỏ. III.Các hoạt động lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ Câu 1: Cho só 38769 .Gọi 1 học sinh đọc số? Nêu giá trị của mỗi chữ số? .GV ghi điểm Câu 2: Viết số sau: Bảy mươi lăm nghìn năm trăm ba mươi tám. .Gọi HS lên bảng viết số .GV ghi điểm-nhận xét bài cũ của cả lớp -1 HS lên bảng đọc và nêu. Lớp nhận xét -1 HS lên bảng -Lớp nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Các em đã biết đọc, viết các số có năm chữ số. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học cách đọc, viết các số có năm chữ số trong trường hợp có chữ số 0 đứng ở hàng nghìn, trăm, chục và đơn vị. Giáo viên ghi bảng: Tiết 133: Các số có năm chữ số (tiếp theo) -Trong cách đọc và viết số tự nhiên các em đã học những hàng nào? b.Giới thiệu cách viết và đọc các số trong bảng SGK. *Số 30.000: .GV ghi lên bảng dòng 1: 30.000 .Nêu giá trị của mỗi chữ số? .Gọi 1 học sinh viết số. .Dựa vào cách viết số. Mời 1 em nêu cách đọc số. .GV chốt lại và gọi 2, 3 HS đọc lại. *Số 32 000: .GV ghi lên bảng dòng 32.000 .Hai số này có gì khác nhau ? .Bạn nào viết cho cô số này ? .Gọi 1 HS đọc số ? .GV chốt và gọi HS nhắc lại. - Chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị - Số 3 thuọc hàng chục nghìn, số 0 hàng nghìn, 0 ở hàng trăm, 0 ở hàng chục, 0 ở hàng đơn vị. -HS lên bảng viết: 30 000 cả lớp ghi vào phiếu học tập. HS nhận xét. -HS đọc: Ba mươi nghìn. HS nhận xét. - 2,3 HS nhắc lại - Khác nhau ở hàng nghìn - 1 HS viết số: 32.000 - Cả lớp viết vào phiếu học tập - Ba mươi hai nghìn Lớp nhận xét 2, 3 HS nhắc lại * Số 32 500: .GV ghi bảng dòng 32 500 .Gọi 2 HS viết và đọc số 32 500 .GV chốt lại và gọi HS nhắc lại *Số 32 560: .Tiến hành tương tự như giới thiệu cách viết và đọc số 32 500 *Số 32 505 .Bây giờ có số 32 505 .Hai số này có gì khác nhau ? .Tương tự như cách đọc số có 4 chữ số đã học. Em nào viết và đọc được số này ? .GV biểu dương .Gọi 2, 3 HS nhắc lại *Số 32 050 .GV ghi lên bảng viết và đọc số 32 050 .GV biểu dương và chốt lại: Số này có chữ số 0 ở hàng trăm nên đọc là: Ba mươi hại nghìn không trăm năm mươi. .Gọi HS nhắc lại *Số 30 050 .GV ghi lên bảng dòng 30. 050 .Dựa vào cách viết và đọc số 30.050, bạn nào có thể viết và đọc số này? .GV khen - gọi 2,3 HS nhắc lại *Số 30.005: .GV ghi lên bảng dòng 30.005 .Gọi HS lên bảng viết và đọc số .GV biểu dương - Chốt lại, gọi 2,3 HS đọc . Gọi 1 học sinh đọc lại tất cả các số có trong bảng. Lớp làm vào phiếu học tập và nhận xét 2,3 HS nhắc lại -Khác nhau ở hàng đơn vị và hàng chục - HS đọc - HS nhắc lại - 1 HS lên bảng - 2,3 HS nhắc lại - HS lên bảng đọc và viết - HS nhắc lại - 2,3 HS nhắc lại . Khi viết các số có 5 chữ số chúng ta phải viết như thế nào ? . Chúng ta đã biết đọc và viết các số 5 chữ số trong các trường hợp. Bây giờ vận dụng các kiến thức đã học giải 1 số bài tập. C. Luyện tập Bài 1: .Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - GV treo bảng phụ và hướng dẫn HS bài mẫu. - Ở bài tập này, người ta cho số, các em phải viết cách đọc. Ngược lại khi cho cách đọc, em phải viết số .Gọi 1 HS lên bảng Bài 2: .Gọi HS đọc yêu cầu bài tập: .GV ghi bảng dòng a, dòng c a.18 301, 18 302..,………., 18 306... .Trong dãy số này, em có nhận xét gì về 2 số liền kề nhau ? .Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập. Gọi 1 em lên bảng làm bài. .Gọi HS đọc lại 1 số bất kì trong bảng. b.GV ghi bảng: 92.999; 93.000; 93.001;…..;…….93.004;… .Gọi HS đọc dãy số .Tương tự như bài trên các em làm vào phiếu học tập .Sau khi HS làm GV hỏi: Vì sao em điền được số này ? - Viết từ trái sang phải, từ hàng chục nghìn đến hàng nghìn, đến hàng trăm, đến hàng chục, đến hàng đơn vị. - HS đọc yêu cầu bài ra - Cả lớp làm vào phiếu học tập lớp nhận xét sửa bài - Đổi chéo phiếu kiểm tra - HS đọc yêu cầu bài tập 2 - Học sinh đọc - Hai số hơn kém nhau một đơn vị - Lớp nhận xét - sửa bài - Vì hơn kém nhau 1000 đơn vị Bài tập 3: .Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. .GV ghi bảng dòng a a.18.000, 19.000,……,…….,…..., 24.000 .Mời 1 em đọc số thứ nhất của dãy số .Mời 1 em đọc số thứ hai của dãy số ? .Vậy số thứ 3 của dãy số này là số nào? Vì sao? .Yêu cầu HS làm phiếu học tập GV ghi bảng b.47.000; 47.100; 47.200,….,….,….. .Gọi HS đọc dãy số. .Tương tự bài a, các em làm vào phiếu học tập .Gọi HS đọc nối tiếp dãy số b Bài 4: Gọi HS yêu cầu bài tập: .Yêu cầu HS lấy 8 hình tam giác nhỏ để ở bàn và xếp hình theo nhóm đôi. Gọi 1 em lên bảng -GV xếp lại 1 lần nữa trên máy - Là số 20000 vì dãy số này hơn kém nhau 1000 đơn vị - 1 em lên bảng - Lớp nhận xét, sửa bài - HS làm vào phiếu, 1 em lên bảng- Lớp nhận xét sử bài - 1 em lên bảng, lớp nhận xét 3.Tổng kết tiết học - Nhận xét biểu dương - Dặn: Bài tập 2b và bài tập 3c các em sẽ làm vào buổi chiều. THUYẾT TRÌNH SLIDE Slide 1: Trang bìa, giới thiệu tên bài dạy và người dạy Slide 2: Bài cũ Slide 3: Giới thiệu bài học: Các số có năm chữ số (tiếp theo). Slide 4: Kẻ bảng: đọc và viết các số có năm chữ số (SGK) Hình thành kiến thức mới: cách đọc và viết các số có năm chữ số trong trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là chữ số 0 Slide 5: Bài tập 4: Xếp 8 hình tam giác thành hình cho trước.

File đính kèm:

  • docGIAO AN .doc
Giáo án liên quan