2+3.TIẾNG VIỆT: BÀI 86: ÔP-ƠP.
I.MỤC TIÊU.
- Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Luyện nói từ 1 đến 3 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em
* HS K-G ( Vũ, Nhi, Huyền, N Anh, Q Anh, Hương, Hoàng, Hiếu, Trung, My, Lan) biết đọc trơn. Luyện nói được nhiều câu hơn. HS Y ( Thảo, Sỷ) biết đánh vần.
- Giáo dục HS mạnh dạn trước tập thể.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dùng Lớp 1; BC, vở.
III,LÊN LỚP:
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán + Tiếng việt tuần 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
Thứ 2 ngày 20 tháng 1năm 2014.
?&@
1. CHÀO CỜ
?&@
2+3.TIẾNG VIỆT: BÀI 86: ÔP-ƠP.
I.MỤC TIÊU.
- Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Luyện nói từ 1 đến 3 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em
* HS K-G ( Vũ, Nhi, Huyền, N Anh, Q Anh, Hương, Hoàng, Hiếu, Trung, My, Lan) biết đọc trơn. Luyện nói được nhiều câu hơn. HS Y ( Thảo, Sỷ) biết đánh vần.
- Giáo dục HS mạnh dạn trước tập thể.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dùng Lớp 1; BC, vở.
III,LÊN LỚP:
Giáo viên.
Học sinh.
1.Bài cũ (5’)
- GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
HĐ1. Nhận diện vần, tiếng, từ ( 10’)
a)Dạy vần: ôp
- GV giới thiệu, yêu cầu.
- Phân tích vần ôp ?
- So sánh vần ôp với vần âp?
- Đọc phân tích vần ôp ?
- Ghép tiếng hộp ?
- Phân tích tiếng hộp ?
- Đọc phân tích tiếng hộp ?
- Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu viết bảng từ mới: hộp sữa.
- GV giải nghĩa từ.
b)Dạy vần: ươu (tương tự)
HĐ2.Luyện viết (10’)
- GV yêu cầu:
- GV hướng dẫn.
HĐ3.Luyện đọc (10’)
- GV viết bảng 4 từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
- Thi tìm tiếng chữa vần mới?
- GV giải nghĩa từ.
TIẾT 2.
HĐ1. Luyện đọc (10’)
- GV hướng dẫn
- Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu, viết bảng câu ứng dụng.
- Tìm tiếng chứa vần mới?
- Khi đọc câu ứng dụng, ta cần chú ý điều gì?
- GV đọc mẫu.
HĐ2.Luyện viết (15’)
- GV yêu cầu:
- GV hướng dẫn.
HĐ3. Luyện nói (10’)
- Nêu chủ đề luyện nói?( Các bạn lớp em.)
- GV hướng dẫn:
3.Củng cố, dặn dò (5’)
- GV tổ chức.
- GV nhận xét, Giao việc về nhà.
- Đọc: ngăn nắp, gặp gỡ, chóp núi.
- Viết: 3 tổ, 3 từ trên.
- HS cài vần ôp.
- HS trả lời.
- HS: Vũ, Nhi, Trung.
- Nối tiếp từ Thành, tổ 1,2, lớp.
- HS cài.
- HS: Hoàng, P Thanh, Vy.
- Nối tiếp từ P Thảo, tổ 3,2, lớp.
- HS trả lời.
- Nối tiếp từ Thành, tổ 1,3, lớp.
- Lắng nghe.
- HS ngồi đúng tư thế.
- HS luyện viết bảng.
- HS đọc thầm, Huyền, Hiếu, Nhi đọc
- HS đọc.
- HS thi.
- Lắng nghe.
- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc ôn bài tiết 1.
- HS trả lời.
-Lớp đọc thầm; N Anh, Q Anh, T Anh đọc
- HS: Hương, Lan.
- HS: Tuyết, Loan.
- HS luyện đọc.
- HS ngồi đúng tư thế.
- HS luyện viết bảng.
- HS luyện viết vở.
- HS: Vũ, Hương, Vy.
- HS tham gia luyện nói.
- HS thi tìm tiếng chứa vần mới.
- Về thực hiện.
?&@
4.TOÁN: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7
I.MỤC TIÊU.
- Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 - 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Rèn KN tính toán.
- GD HS tính cẩn thận khi làm bài.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dùng Lớp 1; BC, vở.
III,LÊN LỚP:
Giáo viên.
Học sinh.
1.Bài cũ ( 5’)
17 19 14
+ 2 + 1 + 3
2.Bài mới:
HĐ1.Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 17-7(10’)
Bước 1: Thực hành trên que tính
- HS lấy 17 que tính (1 chụcvà 7 que )
- GV yêu cầu HS tách thành 2 phần : 1 phần là 1 bó 1 chục que và 1 phần là 7 que rời
- GV yêu cầu HS cất đi 7 que rời và hỏi “ còn lại bao nhiêu que?”
- Vì sao em biết?
- GV giới thiệu phép trừ 17 - 7
Bước 2: Đặt tính và làm tính
HĐ2.Luyện tập (20’)
Bài 1 (cột 1,3,4):
* 1 HS nêu yêu cầu bài 1
- Đọc các phép tính ,yêu cầu HS làm bài và sửa bài. Có nhận xét gì về các phép tính?
Bài 2 ( cột 1,3),:* 1 HS nêu yêu cầu bài 2
- Gọi HS nêu cách nhẩm.
- Yêu cầu làm việc theo nhóm.
Bài 3:* 1 HS nêu yêu cầu bài 3
- 1 HS đọc phần tóm tắt.
- Đề bài cho biết gì?
- Đề bài hỏi gì?
3.Củng cố dặn dò( 3’)
- Cho HS củng cố bằng cách tính nhẩm nhanh và tìm ra kết quả đúng
- GV nhận xét tiết học. Dặn dò VN.
- HS Thảo, Sỷ, Thành lên bảng.
- HS lấy que tính ra thực hiện
- Làm việc theo yêu cầu của GV
- Còn lại 10 que
- Vì tách 17 que tính thành 2 phần: 1 phần là 1 bó 1 chục que và 1 phần là 7 que rời bớt đi 7 que rời còn lại bó 1 chục
- HS theo dõi cách làm.
- HS thực hiện đặt tính vào BC.
- Nhi.
- Đặt thẳng hàng
* Thảo.
- Tách 15-5 thành 5-5=0, 10-0=10
HS làm bài 2
- P Thanh.
- Lớp đọc thầm.
- Có 15 cái kẹo, đã ăn hết 5 cái
- Hỏi còn lại mấy cái kẹo.
- Một em nêu phép tính gọi một em nêu kết quả.
- Lắng nghe.
CHIỀU:
?&@
1. HDTH T-V: AP -ĂP-ÂP
I.MỤC TIÊU.
- RKN quan sát tranh, điền đúng vần, tiếng có vần ap, ăp, âp
- Luyện đọc bài: Lừa và ngựa. Tìm tiếng chứa vần ap, ăp, âp có trong bài.
- RKN nối tiếng thành từ trọn nghĩa
- Luyện viết: Em gấp sách cho vào cặp.
II.ĐỒ DÙNG:
- Vở THToán và Tiếng Việt 1,tập 2, trang 11.
III,LÊN LỚP:
Giáo viên.
Học sinh.
1.Bài cũ (5’)
- Yêu cầu HS đọc, viết các vần, tiếng, từ chứa vần ap, ăp, âp đã học.
2. Thực hành:
Bài 1:Điền vần, tiếng chứa vần ap, ăp, âp
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- GV HDHS làm bài
- Nhận xét, đáng giá
Bài 2: Nối:
- Yêu cầu HS đọc nội dung bài.
- Yêu cầu HS làm bài
Bài 3: Luyện đọc: Lừa và ngựa
- Gọi HS nối tiếp đọc câu
- GV giới thiệu qua nội dung bài
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ap, ăp,âp
Bài 4:Luyện viết :
- Gọi HS đọc câu cần viết
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần vừa học
- Yêu cầu HS viết bài.
3.Củng cố, dặn dò(3’)
- Gọi HS nêu lại các tiếng chứa vần vừa học trong bài
- Nhận xét tiết học. Dặn dò.
- Thảo, Thành lên bảng. Lớp bảng con.
- Lắng nghe.
- Hoạt động nhóm đôi: quan sát tranh, nêu nội dung tranh, từ cần điền.
- Từng nhóm làm bài, lớp theo dõi nhận xét.
* Sỷ nêu
- Cá nhân làm phiếu
- Cá nhân nối tiếp đọc bài( HSY có thể đánh vần)
- Cá nhân tìm nêu
- Sang: Em gấp sách cho vào cặp.
- Loan, Tuyết.
- Cá nhân viết bài vào vở.
- P Thanh, Q Anh nêu
- Lắng nghe
?&@
2.BD-GĐ TOÁN: BD-GĐ VỀ PHÉP TRỪ DẠNG 17 -7
I.MỤC TIÊU.
- HSY: Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và kỹ năng tính trừ nhẩm phép tính có dạng 17 – 7
- HSG:Thực hiện thành thạo cách đặt tính và thực hiện phép tính
II.ĐỒ DÙNG:
- Vở HDTH T; T-V; BC, vở.
III,LÊN LỚP:
Giáo viên.
Học sinh.
1.Bài cũ ( 5’).
- Gọi 3 em lên bảng làm bài tập 2 SGK
- GV theo dõi giúp HS làm bài
2. Thực hành:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
- 1em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
Bài 2: Yêu cầu HS tính nhẩm rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
GV theo dõi giúp HS làm bài
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tính từ trái sang phải
Bài 4: Hướng dẫn HS nối theo mẫu
- GV theo dõi giúp HS làm bài
* Bài nâng cao: đúng ghi đ sai ghi s
- 12 < 14 < 14 - 14 < 20 < 19
- 16 < 9 < 20 - 17 < 19 < 19
3.Tổng kết dặn dò( 3’)
- Nhận xét tiết học. Dặn dò
- 3 em: Thảo, Sỷ, Thành lên bảng làm
Lớp theo dõi nhận xét
- HS nêu.
- Thảo. HS làm trên bảng con
- HS làm vào vở - Đổi vở dò bài làm
- HS làm vào vở
- HS đọc bài làm – Lớp nhận xét
- Dành cho HS K-G.
- Lắng nghe
?&@
3.BD-GĐ T-V: BD-GĐ KN ĐỌC, VIẾT VẦN ÔP, ƠP
I.MỤC TIÊU.
- HSY: đọc viết được các vần đã học. Tập nói từ chứa vần đã học.
- HSG: đọc viết thành thạo các từ chứa vần đã học.Tập nói câu chứa vần đã học.
II.ĐỒ DÙNG:
- SGK; BC, vở.
III,LÊN LỚP:
HS Y.
HSG.
1. Đọc ( 15’)
Đọc bài 86: Thảo, Sang, Sỷ, Loan, Thành, Tuyết
- HS yếu tập đọc trơn.
2. Nghe – viết( 15’)
- Giáo viên đọc, HS viết bảng con:
- ôp, ơp, hộp sữa, lớp học, sấm, chớp, cá sộp
* Sau mỗi vần, từ GV lưu ý sửa sai cho HS về chữ viết, lỗi chính tả.
3. Trò chơi (5’)
Thi nói từ chứa tiếng có vần: ôp, ơp
Nhận xét tuyên dương đội thắng cuộc.
Dặn dò : Về nhà đọc lại bài 86.
1. Đọc( 15’):
Đọc bài 86: Những HS còn lại
- HS giỏi yêu cầu đọc đọc trơn .
2.Nghe – viết ( 15’:
- GV đọc HS viết vở.
- Cặp sách, tấp nập, ngăn nắp, tập lái, hộp sữa, lớp trẻ, hồi hộp, hộp số, chộp được, hồi hộp
* Sau mỗi từ GV lưu ý sửa sai cho HS về chữ viết, lỗi chính tả.
3. Trò chơi(5’)
Thi nói câu chứa tiếng có vần : ôp, ơp
-Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
Dặn dò : Về nhà ôn lại các bài 86.
Thứ 3 ngày 21 tháng 1năm 2014.
Thứ 4 ngày 22 tháng 1năm 2014.
Thứ 5 ngày 23 tháng 1năm 2014.
Thứ 6 ngày 24 tháng 1năm 2014.
Thứ 2 ngày 27 tháng 1năm 2014.
Thứ 3 ngày 28 tháng 1năm 2014.
Thứ 4 ngày 29 tháng 1năm 2014.
Thứ 5 ngày 30 tháng 1năm 2014.
Thứ 6 ngày 31 tháng 1năm 2014.
File đính kèm:
- TUẦN 21.doc