A/ Luyện đọc:
- Cho HS luyện đọc lại bài “Chuyện quả bầu”.
- Biết ngắt hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
B/ Chính tả:
- Học sinh chọn l / n ; v / d để điền vào ô trống .
- Học sinh biết tìm được các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n ; v hay d , có nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống .
- HS làm tốt cỏc bài tập ở vở luyện tập trang 69, 70.
- Dành cho HS khá, giỏi: Bài 2b trang 70 .
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1768 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán + Tiếng Việt Lớp 2 Tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Thứ 3 ngày 22 tháng 4 năm 2014.
Luyện tiếng việt:
Luyện đọc bài: Chiếc rễ đa tròn
Chính tả : Phân biệt r / d / gi , dấu hỏi/ dấu ngã
I/ Mục tiêu :
A/ Luyện đọc:
- Cho HS luyện đọc lại bài “Chuyện quả bầu”.
- Biết ngắt hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
B/ Chính tả:
- Học sinh chọn l / n ; v / d để điền vào ô trống .
- Học sinh biết tìm được các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n ; v hay d , có nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống .
- HS làm tốt cỏc bài tập ở vở luyện tập trang 69, 70.
- Dành cho HS khá, giỏi: Bài 2b trang 70 .
II/ Hoạt động dạy học : 33’
1 Giới thiệu bài:
A/ Luyện đọc:
- Cho HS luyện đọc lại bài “Chuyện quả bầu”.
- Đọc từng câu.
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
+HS đọc cá nhân .
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
+ HS cùng GV nhận xét.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ HS đọc theo nhóm 3 bạn, mỗi bạn đọc một đoạn.
+ Một số nhóm đọc thi .
- Gọi một số học sinh đọc toàn bài.
- Nội dung bài này nói lên điều gì?.
- Học sinh trả lời.
- GV chốt ý đúng: - Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà , mọi dân tộc có chung một tổ tiên.
+ Lớp nhận xét.
+ GV nhận xét chung.
B/ Chính tả:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở LT ( trang 69, 70 ).
Bài 1: - Cho học sinh đọc yêu cầu bài .Điền vào chỗ .
l hay n ?.
Cho HS đọc đoạn văn sau .
GV hướng dẫn HS làm bài.
HS làm vào VLT
-GV gọi HS đứng dậy đọc bài làm của mỡnh.
Đường lên Sa Pa rất đẹp . Con đường ngoằn ngoèo lượn khúc lưng chừng núi, có đoạn mất hút trong mây mờ. Hai bên đường, màu xanh bạt ngàn của núi rừng, cây lá làm ngợp mắt.
Theo Nguyễn Lạc Thế.
b) v hay d?.
- áo rách khéo vá hơn lành vụng may.
- Làm khi lành để dành khi đau.
- Gọi dạ bảo vâng.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.
Bài 2: - Dành cho HS khá, giỏi bài 2b .
Cho học sinh đọc yêu cầu bài . Tìm các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n, có nghĩa như sau :
Anh sáng của mặt trời chiếu xuống : nắng
Đồ vật dùng để chải tóc : lược
Ngược với lạnh: núng
-GV cho HS làm vào VLT 1 em lờn chữa bài vào bảng phụ.
– Dành cho HS khá, giỏi:
Chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d , có nghĩa như sau :
Khu đất được rào lại để trồng cây:
Tên một loại cây có tàu lá to, quả chứa nước ngọt, có cùi dùng để ăn hoặc ép lấy dầu:
Ngược với mỏng:
- Cho học sinh khá, giỏi làm vào vở Luyện tập.
- Gọi một số học sinh đọc bài làm của mình.
- Giáo viên chấm bài - Nhận xét.
III/ Cũng cố - dặn dò: 2’
Giáo viên - Nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------------------
Luyện toỏn
Bài 152: Luyện tập chung
I-Mục tiờu:
-Cũng cố cho HS về cỏch đọc số, viết số
-Biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 1000.
II-Hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: HS nờu y/c. Viết theo mẫu
-GV kẻ như trong VLT trang 71 lờn bảng
-Hướng dẫn HS cỏch làm.
-HS làm vào VLT, nờu miệng kết quả GV ghi kết quả lờn bảng.
Bài 2: Viết thờm số liền sau để được:
A,Năm số tự nhiờn liờn tiếp: 599, ..., ..., ..., ...
b. Năm số trũn chuch liờn tiếp: 610, ..., ..., ..., ...
c. Năm số trũn trăm liờn tiếp: 500,..., ...., ... ,...
-HS làm vào bảng con
-HS và GV nhận xột
Bài 3: So sỏnh cỏc số cú 3 chữ số:
HS đọc y/c bài
602 ... 599 690 .... 700
602 ... 620 690 + 10 ... 700
599 + 1 ... 600 752 ... 725
-HS làm vào VLT 2 em lờn bảng chữa bài
-HS và GV nhận xột.
C .Cũng cố dặn dũ:
Nhận xột tiết học
-------------------------------------------
Hoạt động tập thể
Múa hát tập thể-Trũ chơi ễ ăn quan
I.Mục tiêu:
-Củng cố lại các bài hát tập thể do đội tập.
-HS kết hợp múa hát một cách nhịp nhàng, đều.
-Biết chơi trũ chơi ễ ăn quan một cỏch thành thạo.
II.Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài: (2’) :
Ôn lại các bài hát múa tập thể như :
2.Hướng dẫn HS ôn: (30’)
*Ôn lời bài hát:
-Quản ca cất lần lượt từng bài
-Lớp hát mỗi bài : 2 lần
-GV nhận xét, sửa sai.
*Ôn hát kết hợp với múa phụ hoạ
-Lớp thực hiện đội văn nghệ của lớp điều khiển
-GV nhận xét .
-Các tổ thi đua nhau biểu diễn
-Các tổ nhận xét lẫn nhau.
3.Chơi trũ chơi ễ ăn quan
-GV hướng dẫn HS cỏch chơi
Cỏch chơi: Chia lớp thành 6 nhúm
Cho HS chơi theo nhúm 2 em – Học sinh chơi gv theo giỏi nhắc nhở.
GV nhận xột HS chơi.
3.Củng cố, dặn dò: (2’)
-GV nhận xét giờ học.
Thứ 6 ngày 25 tháng 4 năm 2014.
Luyện tiếng việt:
Luyện từ và câu: Ôn Từ ytái nghĩa .
Dấu chấm , dấu phẩy.
I.Mục tiêu:
- Cho HS ôn lại cách xếp các từ trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp .
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống .
- Học sinh làm được các bài tập trang 71 ở vở LT.
- Dành cho HS khá, giỏi: Bài 1( c) trang 70.
II.Hoạt động dạy học: 33’
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: - Dành cho HS khá, giỏi: Bài ( c) Cho HS đọc yêu cầu bài. Xếp các từ dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau:
a) giỏi, xinh xắn, hẹp, xấu xí, kém, ít, rộng , nhiều.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b) nhớ, đói, khóc, buồn, no, vui, quên, cười.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) mưa , sáng , đắt, nắng, rẻ, trắng trẻo, tối, đen sì.
- Giáo viên giải thích mẫu.
Giỏi – kém; xinh xắn – xấu xí…..
- Cho HS thảo luận nhóm.
- Đại diện từng nhóm trả lời .
- GV cùng cả lớp nhận xét.
- GV hướng dẫn và cho HS làm vào VLT.
- HS làm vào vở LT.
Bài 2: - Cho HS đọc yêu cầu bài. Hãy chọn dấu chấm hoặc dấu phẩy để điền vào mỗi ô trống trong chuyện vui sau:
Tuấn nói với Ngọc:
- Chiều qua cậu Hùng ! cậu Nam cậu Trung chơi cờ ca – rô cả buổi không học hành gì cả Thật lãng phí thời gian.
Ngọc thắc mắc:
- Sao cậu biết?.
- Tớ ngồi xem từ đầu chí cuối mà.
- Giáo viên giải thích mẫu.
- GV hướng dẫn và cho HS làm vào VLT.
- HS làm vào vở LT.
- Giáo viên chấm bài - Nhận xét.
3.Cũng cố dặn dũ: 2’.
- Nhận xột tiết học.
Luyện toỏn
Bài 154: Luyện tập chung
I-Mục tiờu:
-Cũng cố cho HS biết cỏch tỡm thành phần chưa biết.
-Biết giải bài toỏn về nhiều hơn và ớt hơn.
-Bài 4 dành HS khỏ, giỏi.
II-Hoạt động dạy và học
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: HS nờu y/c Tỡm số chưa biết điền vào ụ trống.
-GV kẻ như trong VLT lờn bảng.
-Hướng dẫn HS cỏch làm
-HS làm vào VLT trang 73
-GV hỏi miệng và ghi kết quả lờn bảng
Bài 2: Tỡm x
a. 253 + x = 897 b. x – 323 = 456 c.962 – x = 841
-GV cho HS làm vào vở 3 em lờn bảng chưa bài
-HS và GV nhận xột.
Bài 3: -HS đọc bài toỏn và phõn tớch bài toỏn
-HS túm tắt vào vở và giải
a. Bài giải
Anh cao xăng ti một là:
125 + 34 = 159 cm
Đỏp sụ: 159 cm
b. Bài giải
Tấm vải trắng dài số một là:
155 – 25 = 130 m
Đỏp sụ: 130m
Bài 4: Dành HS khỏ, giỏi
Vẽ hỡnh theo mẫu
a.con cỏ, b. cỏi thuyền buồm
–GV cho HS vẽ vào VLT
3.Cũng cố dặn dũ:
Nhận xột tiết học
--------------------------------------
Tự hoc
Học sinh tự ôn luyện:Toán,Tiếng Việt
I.Mục tiêu:
Toán: - Cũng cố cho HS về cộng,trừ cú nhớ trong phạm vi 100, cộng, trừ khụng nhớ trong phạm vi 1000. trang 68.
- Tiếng việt: - Luyện viết: Cũng cố cho HS luyện viết đỳng cỏc con chữ trong bài “Chuyện quả bầu”
II.Hoạt động dạy học:
1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
- Nhóm 1: Toán: - - Cũng cố cho HS về cộng,trừ cú nhớ trong phạm vi 100, cộng, trừ khụng nhớ trong phạm vi 1000. trang 68.
Bài 1:a. Cộng,trừ cú nhớ trong phạm vi 100
65 93 93 34 100 100
- - - - - -
28 65 28 66 34 66
b. cộng, trừ khụng nhớ trong phạm vi 1000.
-HS nhớ lại cỏch thực hiện phộp trừ khụng nhớ trong phạm vi 1000 để làm bài.
Bài 2: Tớnh nhẩm .
-Gv hướng dẫn cỏch tớnh nhẩm.
600 + 300 = 900. Nhẩm 6 trăm cộng 3 trăm bằng 9 trăm.
-HS làm vào VLT trang 68.
Bài 4: HS đọc bài toỏn và giải.
2 em lờn bảng chữa bài
- Nhóm 2: Tiếng việt: Luyện viết: Cũng cố cho HS luyện viết đỳng cỏc con chữ trong bài “Chuyện quả bầu”
-HS viết bài vào vở luyện viết
-2.Cỏc nhúm lờn trỡnh bày.
- Cỏc nhúm nhận xột lẫn nhau.
- Giáo viên chấm một số bài – Nhận xét.
III/ Cũng cố – dặn dò: 2’
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- Tuan 32 buoi chieu.doc