ÔN KIẾN THỨC VỀ PHÂN SỐ
(Bài tập củng cố KTKN – Tr.6)
I- MỤC TIÊU:
- Viết và đọc được phân số thập phân.
- Làm được các BT1; BT2; BT3; BT4.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ BT3; BT4.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A- KIỂM TRA BÀI CŨ: (5’)
- Gọi HS lên bảng viết: lấy một phân số so sánh với 1.
- GVNX kết quả viết bảng con.
- GV cùng HSNX bài làm trên bảng.
- GVNX, đánh giá.
B- BÀI MỚI: (33’)
1. GTB: (1’)
- Tiết học ôn toán tăng cường hôm nay, chúng ta đi ôn tập lại viết và đọc các phân số thập phân.
- GV ghi đầu bài.
82 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 2899 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán tăng cường lớp 5 - Trường Tiểu học Huy Tân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3:
- 1HS đọc.
- HS làm bài vào vở.
- 3HS lên bảng điền và nêu cách làm
Đáp án:
a) Có đơn vị đo là tấn:
1tấn 123kg = 1,123 tấn
351kg = 0,351 tấn
515 kg = 0,515 tấn
b) Có đơn vị đo là kg:
2kg 500g = 2,500kg
0kg 50g = 0,050kg
12g = 0,012kg
BT4:
- 1HS đọc.
+ HS nêu như đề bài đã ra.
- HS làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng trình bày bài giải.
Bài giải
32 bao gạo tẻ cân nặng là:
32 × 50 = 1600 (kg)
59 bao gạo nếp cân nặng là:
59 × 45 = 2655 (kg)
Kho gạo có tất cả là:
1600 + 2655 = 4255 (kg)
4255kg = 4,255 tấn
Đáp số: 4,255 tấn
- HS nghe.
TIẾT 1 - TUẦN 30
I- MỤC TIÊU:
- Viết được số đo độ dài và số đo thời gian dưới dạng số thập phân.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV và HS mang đầy đủ VBT.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẤY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. KTBC: (5’)
- Gọi HS lên làm BT sau:
3426m = km ; 672cm =.m
9847kg = ..tấn ; 65g = .kg
- GVNX chữa bài.
B. BÀI MỚI: (33’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
- Tiết học tăng cường hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn về các bài tập về số đo độ dài và số đo thời gian.
- GV ghi đầu bài.
2. Nội dung bài học: (32’)
Bài 1: (Tr.34)
- Gọi HS đọc y/c BT.
- Y/c nêu miệng.
- GVNX chữa bài.
Bài 2: (Tr.34)
- Gọi HS đọc y/c BT.
- Y/c làm bài cá nhân.
- Gọi HS trình bày bảng, giải thích cách làm
- GVNX chữa bài.
Bài 3: (Tr.34)
- Gọi HS đọc y/c BT.
- Y/c làm bài cá nhân.
- Gọi HS trình bày bảng, giải thích cách làm
- GVNX chữa bài.
Bài 4: (Tr.34)
- Gọi HS đọc y/c BT.
- Y/c làm bài cá nhân.
- Gọi HS trình bày bảng, giải thích cách làm
- GVNX chữa bài.
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2’)
- GVNX tiết học.
- VN học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2HSY lên bảng, lớp làm vào nháp.
Đáp án:
3426m = 3,426km ;
672cm =0,672m
9847kg = 9,847tấn ;
65g = 0,065kg
- HS nghe.
- HS ghi bài.
Bài 1:
- 1HS đọc.
- 1HS nêu, lớp NX.
Đáp án:
1m2
1000000m2
1ha
100dm2
1dm2
10000m2
1km2
100cm2
Bài 2:
- 1HS đọc.
- HS làm bài.
- 1HS lên trình bày bảng, lớp NX.
Đáp án:
1,5m2 = 15000cm2 ; 2ha = 20000m2
30000m2 = 3ha; 230cm2 = 0,023m2
Bài 3:
- 1HS đọc.
- HS làm bài.
- 1HS lên trình bày bảng, lớp NX.
Đáp án:
1m3 = 1000dm3 ;
2m3 123dm3 = 2,123m3
2000dm3 = 2m3
1dm3 = 1000cm3
1,234m3 = 1234dm3
3dm3 121cm3 = 3,121dm3
Bài 4:
- 1HS đọc.
- HS làm bài.
- 1HS lên trình bày bảng, lớp NX.
Đáp án:
1 phút 30 giây = 90 giây
90 phút = 1 giờ 30 phút
3 giờ 30 phút = 210 phút
1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
- HS nghe.
TIẾT 2 - TUẦN 30
I- MỤC TIÊU:
- Biết đặt tính các phép cộng số tự nhiên, số thập phân và phân số.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV và HS mang đầy đủ VBT.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẤY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. KTBC: (5’)
- Gọi HSY lên bảng LBT sau:
3ha = m2 ; 2m3 = dm3 ;
2phút 30 giây = ..giây; 2giờ 30 phút = ...phút
- GVNX chữa bài.
B. BÀI MỚI: (33’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
- Tiết học tăng cường hôm nay, chúng ta cùng làm các bài tập về phép cộng các sôốtự nhiên, số thập phân, phân số.
- GV ghi đầu bài.
2. Nội dung ôn tập: (32’)
BT1: (Tr.35).
- Gọi HS đọc y/c BT.
- Y/c HS làm bài vào vở.
- Gọi HS trình bày bảng.
- GVNX chữa bài.
BT2: (Tr.35).
- Gọi HS đọc y/c BT.
- Y/c HS làm bài vào vở.
- Gọi HS trình bày bảng, nêu cách làm.
- GVNX chữa bài.
BT3: (Tr.35).
- Gọi HS đọc y/c BT.
- Y/c HS làm bài vào vở.
- Gọi HS trình bày bảng, nêu cách làm.
- GVNX chữa bài.
BT4: (Tr.35).
- Gọi HS đọc y/c BT.
+ Bài cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Y/c HS làm bài.
- Gọi HS trình bày bảng.
- GVNX chữa bài
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2’)
- GVNX tiết học
- VN học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2HSY lên bảng, lớp làm vào nháp.
3ha = 30000m2
2m3 = 2000dm3
2phút 30 giây = 150giây;
2giờ 30 phút = 1,5 giờ.
- HS nghe.
- HS ghi bài.
BT1:
- 1HS đọc.
- HS làm bài.
- 4HS lên bảng trình bày, lớp NX.
Đáp án:
a) b)
c)
d)
BT2:
- 1HS đọc.
- HS làm bài.
- 2HS lên bảng trình bày, lớp NX.
Đáp án:
2,57 + 8,52 + 17,81 = 11,08 + 17,81
= 28,89
b)
=
BT3:
- 1HS đọc.
- HS làm bài.
- 2HS lên bảng trình bày, lớp NX.
Đáp án:
a) - 2,13 = 5,45
= 5,45 + 2,13
= 7,58
b) - =
= +
=
BT4:
- 1HS đọc.
+ HS nêu như đề bài đã cho.
- HS làm bài.
- 1HS lên bảng trình bày, lớp NX.
Bài giải
Xã B có số dân là:
6500 + 400 = 6900 (người)
Cả hai xã có số dân là:
6500 + 6900 = 13400 (người)
Đáp số: 13400 người
- HS nghe.
TIẾT 1 - TUẦN 31
I- MỤC TIÊU:
- Biết cộng, trừ các số tự nhiên, số thập phân và các phân số.
- Biết vận dụng kĩ năng giải toán có lời văn.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV và HS mang đầy đủ VBT.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẤY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. KTBC: (5’)
- Gọi HSY lên bảng đặt tính:
36789 + 2450; 86,041 – 47,22;
0,534 – 0,269
- Gọi HSNX bài làm của bạn.
- GVNX chữa bài, cho điểm.
B. BÀI MỚI: (33’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
- Tiết học hôm nay chúng ta cùng làm các bài tập về số tự nhiên, số thập phân và các phân số, sau đó giải toán có lời văn.
- GV ghi đầu bài.
2. Nội dung bài học: (32’)
BT1: (Tr.36)
- Gọi HS đọc y/c BT.
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi HS trình bày bảng.
- GVNX chữa BT.
BT2: (Tr.36)
- Gọi HS đọc y/c BT.
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi HS trình bày bảng.
- GVNX chữa BT.
BT3: (Tr.36)
- Gọi HS đọc y/c BT.
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi HS trình bày bảng.
- GVNX chữa BT.
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2’)
- GVNX tiết học.
- VN học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2HSY lên bảng làm, lớp làm trong nháp.
- Lớp nhận xét.
- HS nghe.
- HS ghi bài.
BT1:
- 1HS đọc.
- HS làm bài vào vở.
- 4HS lên bảng đặt tính, lớp NX.
Đáp án:
a) b)
c)
d)
BT2:
- 1HS đọc.
- HS làm bài vào vở.
- 2HS lên bảng tính, lớp NX.
Đáp án:
a) (47,8 + 5,6) – 15,6 = 53,4 – 15,6
= 37,8
b) 34,2 – (45,3 – 27,5) = 34,2 – 17,8
= 16,4
BT3:
- 1HS đọc.
- HS làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng tính, lớp NX.
Bài giải
Số lít nước mắm tuần sau bán được là:
23500 + 200 = 23700 (lít)
Cả hai tuần cửa hàng đó bán được là:
23500 + 23700 = 47200 (lít)
Đáp số: 47200 lít
- HS nghe.
TIẾT 1 - TUẦN 32
I- MỤC TIÊU:
- Biết thực hành tính với phần trăm và số đo thời gian.
- Biết giải toán có lời văn.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV và HS mang đầy đủ VBT.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẤY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. KTBC: (5’)
- Gọi 2HSY lên bảng đặt tính:
3425 × 102; 24,06 × 2,3
Gọi HSNX bài của bạn.
- GVNX chữa bài, cho điểm.
B. BÀI MỚI: (33’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
- Tiết học tăng cường hôm nay, chúng ta cùng làm các bài tập về phần trăm, số đo thời gian và giải toán.
- GV ghi đầu bài.
2. Nội dung ôn tập: (32’)
BT1: (Tr.38)
- Gọi HS đọc y/c BT.
- Gọi HS lên bảng tính, lớp làm vào vở.
- GVNX chữa bài.
BT2: (Tr.38)
- Gọi HS đọc y/c BT.
+ Bài cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Gọi HS lên trình bày bảng, lớp làm vào vở.
- GVNX chữa bài.
BT3: (Tr.38)
- Gọi HS đọc y/c BT.
- Gọi HS lên bảng tính, lớp làm vào vở.
- GVNX chữa bài.
BT4: (Tr.38)
- Gọi HS đọc y/c BT.
+ Bài cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Gọi HS lên trình bày bảng, lớp làm vào vở.
- GVNX chữa bài.
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2’)
- Giảng củng cố lại bài
- Nhận xét tiết học
- Nhắc chuẩn bị bài sau.
- 2HSY lên làm, lớp tính trong nháp.
Đáp án:
- Lớp NX.
- HS nghe.
- HS ghi bài vào vở.
BT1:
- 1HS đọc: Tính.
- HS làm bài, 3HS lên bảng trình bày
Đáp án:
13,8% + 25,5% = 39,3%
56,3% - 35,7% = 20,6%
BT2:
- 1HS đọc.
+ HS nêu như đề bài đã cho.
- HS làm bài, 1HS lên bảng trình bày
Bài giải
Số nam của xã đó là:
1100 : 100 × 49 = 539 (người)
Số nữ của xã đó là:
1100 – 539 = 561 (người)
Đáp số: 561 người.
BT3:
- 1HS đọc: Tính.
- HS làm bài, 3HS lên bảng trình bày
Đáp án:
3 giờ 43 phút 7 giờ 45 phút
4 giờ 17 phút 3 giờ 20 phút
7 giờ 60 phút 4 giờ 25 phút
= 8 giờ 0 phút
3 giờ 14 phút
4
12 giờ 56 phút
BT4:
- 1HS đọc.
+ HS nêu như đề bài đã cho.
- HS làm bài, 1HS lên bảng trình bày
Bài giải
Thời gian người đó đi từ nhà đến huyện là:
8giờ 30phút – 6giờ 20phút = 2giờ 10phút
Thời gian người đó đi trên đường là:
2giờ 10phút – 20phút = 1giờ 50phút
Đáp số: 1giờ 50phút
- HS nghe
TIẾT 2 - TUẦN 32
I- MỤC TIÊU:
- Biết giải bài toán liên quan đến tính chu vi và diện tích các hình chữ nhận, hình vuông.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV và HS mang đầy đủ VBT.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẤY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. KTBC: (5’)
- Gọi HSY lên đăt tính các phép sau:
2giờ 30 phút + 3giờ 25phút
8giờ 55phút – 4giờ 45phút
- GVNX chữa bài, cho điểm.
B. BÀI MỚI: (33’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
- Tiết học tăng cường hôm nay, chúng ta cùng làm các bài toán về tính chu vi và diện tích một số hình đã học.
- GV ghi đầu bài.
2. Nội dung ôn tập: (32’)
BT1: (Tr.39)
- Gọi HS đọc y/c BT.
+ Bài cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Y/c HS tự làm bài vào vở.
- Gọi HS lên trình bày bảng.
- GVNX chữa bài.
BT2: (Tr.39)
- Gọi HS đọc y/c BT.
+ Bài cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Y/c HS tự làm bài vào vở.
- Gọi HS lên trình bày bảng.
- GVNX chữa bài.
BT3: (Tr.40)
- Gọi HS đọc y/c BT.
+ Bài cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Y/c HS tự làm bài vào vở.
- Gọi HS lên trình bày bảng.
- GVNX chữa bài.
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2’)
- Giảng củng cố lại bài
- Nhận xét tiết học
- Nhắc chuẩn bị bài sau.
2HSY lên bảng làm, lớp làm trong nháp:
Đáp án:
2giờ 30phút 8giờ 55phút
3giờ 25phút 4giờ 45phút
5giờ 55phút 4giờ 10phút
- HS nghe.
- HS ghi bài.
BT1:
- 1HS đọc.
+ HS nêu như đề bài đã cho.
- HS làm bài.
- 1HS lên trình bày, lớp NX.
Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất là:
36 – 12 = 24 (m)
Chu vi của mảnh đất là:
(36 + 24) × 2 = 120 (m)
Diện tích của mảnh đất là:
36 × 24 = 864 (m2)
Đáp số: 120m; 864m2
BT2:
- 1HS đọc.
+ HS nêu như đề bài đã cho.
- HS làm bài.
- 1HS lên trình bày, lớp NX.
Bài giải
Diện tích mảnh vườn đó là:
30 × 4 = 120 (m2)
Diện tích trồng rau là:
120 : 100 × 25 = 30 (m2)
Đáp số: 30m2
BT3:
- 1HS đọc.
+ HS nêu như đề bài đã cho.
- HS làm bài.
- 1HS lên trình bày, lớp NX.
Bài giải
Diện tích mảnh vườn đó là:
(m2)
Diện tích cái ao đó là:
7 × 7 = 49 (m2)
Diện tích mảnh đất còn lại là:
1100 – 49 = 1051 (m2)
Đáp số: 1051m2
- HS nghe.
File đính kèm:
- Giáo án Dưỡng - Toán tăng cường 5.doc