Giáo án Toán Lớp 5A Tuần 30

I. Mục tiêu:Biết:

-Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( với các đơn vị đo thông dụng).

-Viết số đo diên tích dưới dạng số thập phân.

- Bài 1, Bài 2 cột 1, Bài 3 cột 1.

II. Đồ dùng dạy – học :

 + GV: Bảng đơn vị đo diện tích.

 + HS: Bảng con, Vở bài tập toán.

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 5A Tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán . Tiết 146 ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH I. Mục tiêu:Biết: -Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( với các đơn vị đo thông dụng). -Viết số đo diên tích dưới dạng số thập phân. - Bài 1, Bài 2 cột 1, Bài 3 cột 1. II. Đồ dùng dạy – học : + GV: Bảng đơn vị đo diện tích. + HS: Bảng con, Vở bài tập toán. III. Các hoạt động dạy – học : A. Kiểm tra bài cũ : (5’) 2 HS sửa bài. HS đọc kết quả tiếp sức. Nhận xét. B, Bài mới : (25’) 1. Giới thiệu bài : Ôn tập về đo diện tích 2. Luyện tập : Hoạt động dạy Hoạt động học * Bài 1 : HS đọc bảng đơn vị đo diện tích ở bài 1 với yêu cầu của bài 1. Làm vào vở. Nhận xét. HS nhắc lại. * Bài 2 : Thi đua nhóm đội (A, B) Đội A làm bài 2a Đội B làm bài 2b Nhận xét chéo. * Bài 3 : Đọc đề bài. Thực hiện. Sửa bài (mỗi em đọc một số). 1/ + Hai đơn vị đo S liền nhau hơn kém nhau 100 lần. + Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị a – hay ha. a là dam2 ha là hm2 2/ a) 1m² = 100dm² = 10000cm² = 1000000mm² 1ha = 1000m² 1km² = 100ha = 1000000m² 3/ a) 65 000m² = 6,5ha 846 000 m² = 84,6ha 5000m² = 0,5ha 3. Củng cố – dặn dò : (5’) Chuẩn bị: Ôn tập về đo thể tích. Nhận xét tiết học. _______________________________________ Toán . Tiết 147 ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH I. Mục tiêu: Biết : - Quan hệ giữa các đơn vị đo Đề-xi-mét khối, Xăng-ti-mét khối - Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân. -Chuyển đổi số đo thể tích. Bài 1, Bài 2 cột 1, Bài 3 cột 1. II. Đồ dùng dạy – học : + GV: Bảng đơn vị đo thể tích, thẻ từ. + HS: Bảng con, Vở bài tập toán. III. Các hoạt động dạy – học : A. Kiểm tra bài cũ : (5’) Sửa bài nhà Nhận xét. B. Bài mới : (25’) 1. Giới thiệu bài : Ôn tập về đo thể tích . 2. Luyện tập : Hoạt động dạy Hoạt động học * Bài 1 : Sửa bài miệng. * Bài 2 : Thực hiện theo cá nhân. Sửa bài. * Bài 3 : HS làm bài. Sửa bài. 2/ 1m³ = 1000dm³ 1dm³ = 1000cm³ 7,268m³ = 7268dm³ 4,351dm³ = 4351cm³ 3/ a) 6m³ 272dm³ = 6,272m³ 2105dm³ = 2,105m³ 3m³ 82dm³ = 3,082m³ 3. Củng cố – dặn dò : (5’) Chuẩn bị: Ôn tập về số đo thời gian. - Nhận xét tiết học. _________________________________________ Toán . Tiết 148 ÔN TẬP ĐO DIỆN TÍCH VÀ ĐO THỂ TÍCH (tt) I. Mục tiêu: - Biết so sánh các số đo diện tích; so sánh các số đo thể tích. - Biết giải bài toán liên quan đến diện tích, thể tích các hình đã học. II. Đồ dùng dạy – học : + GV: Bảng đơn vị đo thể tích, thẻ từ. + HS: Bảng con, Vở bài tập toán. III. Các hoạt động dạy – học : A. Kiểm tra bài cũ : (5’) Chấm một số vở. Nhận xét. B. Bài mới : (25’) 1. Giới thiệu bài : Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tt) 2. Luyện tập : Hoạt động dạy Hoạt động học * Bài 1 : Đọc đề bài. Thực hiện Sửa bài. * Bài 2 : Đọc đề bài. Thực hiện theo cá nhân. Sửa bài * Bài 3 : Đọc đề bài. Thực hiện nhóm đôi. Nêu kết quả, các cách làm khác nhau. Nhận xét. 1/ 8m² 5dm² = 8,05m² 8m² 5dm² < 8,5m² 8m² 5dm² > 8,005m² 7m³ 5dm³ = 7,005m³ 7m³ 5dm³ < 7,5m³ 2,94dm³ > 2dm³ 94cm³ 2/ Bài giải Chiều rộng của thửa ruộng là 150 ´ = 100(m) Diện tích của thửa ruộng là : 150 ´ 100 = 15000 (m²) 15 000m² gấp 100m² số lần là : 15000 : 100 = 150 (lần) Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng là : 60 ´ 150 = 9000 (kg) 9000kg = 9 tấn Đáp số : 9 tấn 3/ Bài giải Thể tích của bể nước là : 4 ´ 3 ´ 2,5 = 30 (m³) Thể tích của phần bể có chứa nước là : 30 ´ 80 : 100 = 24 (m³) a) Số lít nước chứa trong bể là : 24 m³ = 24 000 dm³ = 24 000l 3. Củng cố – dặn dò : (5’) Chuẩn bị: Ôn tập về đo thời gian. - Nhận xét tiết học. ______________________________________ Toán . Tiết 149 ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN I. Mục tiêu: Biết: -Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian. -Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân. -Chuyển đổi số đo thời gian. -Xem đồng hồ. Bài 1, Bài 2 cột 1, Bài 3. II. Đồ dùng dạy – học : + GV: Đồng hồ, bảng đơn vị đo thời gian. + HS: Bảng con, Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học : A. Kiểm tra bài cũ : (5’) HS sửa bài tập . GV nhận xét – ghi điểm . B. Bài mới : (25’) 1. Giới thiệu bài : Ôn tập về đo thời gian . 2. Luyện tập : Hoạt động dạy Hoạt động học * Bài 1 : Đọc đề bài. Học sinh nêu. Nhận xét. * Bài 2 : Đọc đề bài. Làm bài. Nhận xét. * Bài 3 : Đọc đề bài. Làm bài. Nhận xét. 1/ a) 1 thế kỉ = 100 năm 1năm = 12 tháng 1năm không nhuận có 365ngày 1 năm nhuận có 366 ngày 1 tháng có 30 (hoặc 31) ngày Tháng hai có 28 hoặc 29 ngày b) Tuần lễ có 7 ngày 1ngày = 24 giờ 1giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây 2/ a) 2năm 6tháng = 30tháng 3phút 40 giây = 220giây 1giờ 5 phút = 65phút 2ngày 2giờ = 50giờ 3/ 10giờ 6giờ 5 phút 9giờ 43phút 1giờ 12 phút 3. Củng cố – dặn dò : (5’) Chuẩn bị : Phép cộng Nhận xét tiết học ____________________________________________ Toán . Tiết 150 PHÉP CỘNG I. Mục tiêu: - Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán. II. Đồ dùng dạy – học : + GV: Thẻ từ để HS thi đua. + HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy – học : A. Kiểm tra bài cũ : (5’) HS sửa bài . GV nhận xét – ghi điểm . B. Bài mới : (25’) 1. Giới thiệu bài : Phép cộng . 2. Luyện tập : Hoạt động dạy Hoạt động học * Bài 1 : Đọc đề bài. Học sinh nêu và trình bày cách làm Nhận xét. * Bài 2 : - HS nêu - HS sửa bài * Bài 3 : Đọc đề bài. Làm bài. Nhận xét. * Bài 4 : Đọc đề bài. Làm bài. Sửa bài. Nhận xét. 1/ a) 986280 b) c) 26/7 d) 1476,5 2/ a) 1689 1878 3/ x = 0 x = 0 4/ Bài giải % thể tích của bể khi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong 1 giờ là : 1/5 +3/10 5/10 = ½ = 50% Đáp số 50% 3. Củng cố – dặn dò : (5’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Phép trừ. ________________________________________

File đính kèm:

  • docToanlop 5Tuan 30.doc