Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 27 đến 30

Ngày soạn : Tuần : 27

 Ngày dạy : Tiết : 131

LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU :

- Củng cố cách tính vận tốc .

- Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị khác nhau.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Bảng phụ .

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc50 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 27 đến 30, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iện và tính chất của phép trừ. -2 HS lên bảng sửa bài tập1, 2 VBT. -HS nêu. -Nhận xét – Ghi điểm. *Nhận xét chung. -Nhận xét. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : 32’ *Hướng dẫn HS luyện tập thực hành. -HS học cá nhân. Bài tập 1 : -Y/c HS đọc đề + xác định y/c. -HS đọc đề + xác định y/c. -Cho HS làm bài. -HS làm bảng con + nêu cách làm. -GV gợi ý HS nêu : Sử dụng t/c “Một số trừ đi một tổng”. -HS tính biểu thức và nêu cách tính. *GV chốt : Quy tắc tính giá trị biểu thức. Bài tập 2 : -Y/c HS đọc đề + xác định y/c. -HS đọc đề + xác định y/c. -Y/c HS làm bài. -HS làm bài vào vở + 4 HS làm vào bảng phụ. -Hướng dẫn HS sửa bài. -Trình bày cách làm và tính chất vận dụng để tính. *GV chốt : T/c giao hoán, kết hợp của phép cộng ; Một số trừ đi một tổng. Bài tập 3 : -Y/c HS đọc đề + tóm tắt đề và làm bài. -HS đọc đề + tóm tắt đề và làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ. -GV hướng dẫn HS yếu : +Tìm số phần tiền để dành bằng cách nào ? +Tìm được phân số chỉ số phần tiền để dành thì làm thế nào để chuyển sang tỉ số phần trăm so với tổng số tiền lương ? +Làm thế nào để tìm được số tiền để dành hàng tháng ? -Lấy (số tiền lương) -Đổi % -Tính 15% của 4 000 000 đồng. -GV chấm 5 tập. -HS nộp vở. -Hướng dẫn HS sửa bài. -Trình bày cách làm. -GV nhận xét, đánh giá. Đáp số : a/ 15% b/ 600 000 đồng. -GV chốt : Cách tính tỉ số phần trăm của 2 số và tìm giá trị phần trăm của một số cho trước. 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS làm thêm VBT. -Chuẩn bị : “Phép nhân”. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 31 Ngày dạy : Tiết : 153 PHÉP NHÂN I.MỤC TIÊU : -Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2. Bài cũ : -Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập 2 VBT. -Y/c HS nhận xét nêu cách làm. -2 HS lên bảng sửa bài tập 2. -HS nêu. -Nhận xét – Ghi điểm. *Nhận xét chung. -Nhận xét. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : *Phát triển các hoạt động: 8’ vHoạt động 1 : Ôn tập phép nhân và tính chất của phép nhân. -GV hướng dẫn HS ôn tập những hiểu biết chung về phép nhân : Tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính, một số tính chất của phép nhân. -HS ôn tập từng phần như SGK. -GV chốt lại từng phần. 24’ vHoạt động 2 : Thực hành luyện tập. Bài tập 1 : -Y/c HS đọc đề + xác định y/c. -HS đọc đề + xác định y/c. -Cho HS làm bài. -HS làm bảng con + nêu cách tính. -Nhận xét. -Nhận xét. *GV chốt : Nhân số thập phân, nhân phân số. Bài tập 2 : -Y/c HS đọc đề + xác định y/c. -HS đọc đề + xác định y/c. -Cho HS làm bài miệng. -HS làm bài miệng. -GV nhận xét, chốt từng phần : -Nhân một số thập phân với 10 ; 100 ; 1000. -Nhân một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001. -HS nêu lại quy tắc. *GV chốt : Tìm số hạng chưa biết, số bị trừ. Bài tập 3 : -Y/c HS đọc đề + xác định y/c. -Cho HS làm bài. -HS đọc đề + xác định y/c đề và làm bài vào vở, 2 HS làm bài vào bảng phụ. -Hướng dẫn HS sửa bài. -Trình bày cách làm của từng bài. -GV chốt : Quansát biểu thức xem có thể giao hoán, kết hợp ... các thừa số để dưa về quy tắc nhân nhẩm hoặc nhân với số tròn chục cho tiện. Bài tập 4 : -Y/c HS đọc đề + nêu tóm tắt. -HS đọc đề + nêu tóm tắt. -Cho HS trung bình nêu dạng toán, cách giải. -HS nêu. -Cho HS làm bài. -HS làm bài với vở + 1 HS làm bài bảng phụ. -GV chấm 5 tập. -Nộp tập. -GV hướng dẫn HS chữa bài. -HS nhận xét + nêu cách giải. -GV chốt cách giải (có 2 cách giải). Đáp số : 123 km. 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS ôn lại các tính chất của phép nhân, làm VBT. -Chuẩn bị : “Luyện tập”. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 31 Ngày dạy : Tiết : 154 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : -Giúp HS củng cố về ý nghĩa phép nhân, vận dụng kĩ năng thực hành phép nhân tiếp tính giá trị của biểu thức và giải toán. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2. Bài cũ : -Cho HS làm bài tập trắc nghiệm. -Cho HS nêu lại vài tính chất của phép nhân. -HS làm bài tập trắc nghiệm và nêu lại t/c của phép nhân. -Nhận xét – Ghi điểm. *Nhận xét chung. -Nhận xét. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : *Hướng dẫn HS luyện tập thực hành. -HS , cá nhân. Bài tập 1 : -Y/c HS đọc đề + xác định y/c. -HS đọc đề + xác định y/c. -Y/c HS làm câu a. -GV hướng dẫn câu b và câu c. -HS tự làm câu a. (20,25 kg) -HS cùng phát biểu ý kiến + làm câu b, c vào phiếu học tập. b/(35,7 m2) c/ (92,6 dm3) -Hướng dẫn HS sửa bài. -HS nhận xét. *GV chốt : Khái niệm phép nhân và tính chất nhân một số với một tổng. Lưu ý việc ghi đơn vị đo ở kết quả. -HS phát biểu : Khái niệm phép nhân và tính chất nhân một số với một tổng. Bài tập 2 : -Y/c HS đọc đề + xác định y/c. -HS đọc đề + xác định y/c. -Y/c HS làm bài. -HS làm bài vào bảng con. -Hướng dẫn HS sửa bài : Y/c HS so sánh 2 kết quả, nêu cách tính. -HS so sánh + nêu cách tính. a/ 7,275 b/10,4 *GV chốt : Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. -HS phát biểu quy tắc tính giá trị biểu thức. Bài tập 3 : -Y/c HS đọc đề + tóm tắt đề và xác định dạng toán (tìm giá trị phần trăm của một số). -HS đọc đề + tóm tắt đề và xác định dạng toán. -GV gợi ý cách làm cho HS trung bình. -HS tham gia phát biểu. -Y/c HS làm bài. -HS làm bài với vở + 1 HS làm bài với bảng phụ. -Hướng dẫn HS sửa bài (khuyến khích HS giải 2 cách). -Trình bày cách làm. Đáp số : 78 522 695 người -GV nhận xét, đánh giá. *GV chốt : Khắc sâu dạng toán + giáo dục HS tính toán chính xác. Bài tập 4 : -Y/c HS đọc đề + tóm tắt đề và xác định dạng toán (tìm quãng đường khi biết vận tốc và thời gian). -HS đọc đề + tóm tắt đề và xác định dạng toán. -GV gợi ý : Khi thuyền xuôi dòng thì chuyển động thực trên dòng có vận tốc như thế nào ? -Dòng nước đẩy xuôi nêu vận tốc thuyền cộng thêm vận tốc dòng nước. -Cho HS làm bài. -HS làm bài vào vở + 1 HS làm bài bảng phụ. -GV chấm điểm 5 tập. -Nộp 5 tập. -Hướng dẫn HS sửa bài. -HS trình bày cách làm. (31 km) -Kiểm hiệu quả cả lớp. -GV nhận xét, đánh giá. *GV chốt : Nếu vật chạy dưới nước xuôi dòng, vận tốc di chuyển bằng vận tốc thực của vật khi nước yên lặng cộng với vận tốc dòng nước. Nếu ngược dòng, vận tốc di chuyển bằng vận tốc thực trừ vận tốc dòng nước. 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS làm thêm VBT. -Chuẩn bị : “Phép chia”. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 31 Ngày dạy : Tiết : 155 PHÉP CHIA. I.MỤC TIÊU : -Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2. Bài cũ : -Cho HS làm bài tập trắc nghiệm. -HS làm bài tập trắc nghiệm. -Nhận xét – Ghi điểm. *Nhận xét chung. -Nhận xét. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : *Phát triển các hoạt động: 8’ vHoạt động 1 : Ôn tập phép chia và tính chất của phép chia. -GV hướng dẫn HS ôn tập những hiểu biết chung về phép chia : Tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính, một số tính chất của phép chia hết ; đặc điểm của phép chia có dư. -HS ôn tập từng phần như SGK. -GV chốt lại từng phần. 24’ vHoạt động 2 : Thực hành luyện tập. Bài tập 1 : -Y/c HS đọc đề + xác định y/c. -HS đọc đề + xác định y/c. -Hướng dẫn HS thực hiện mẫu. -HS thực hiện mẫu. -Cho HS làm bài. -HS làm bài vào vở. -Hướng dẫn HS sửa bài (lưu ý HS cách thử phép chia hết và phép chia có dư). -Nhận xét. *GV chốt : Phép chia số tự nhiên, số thập phân, cách thử phép chia. -HS phát biểu cách chia và cách thử. Bài tập 2 : -Y/c HS đọc đề + xác định y/c. -HS đọc đề + xác định y/c. -Y/c HS làm bài. -HS làm bài vào bảng con. -Hướng dẫn HS sửa bài. -Nhận xét + nêu cách làm. *GV chốt : Chia phân số. -HS phát biểu quy tắc. Bài tập 3 : -Y/c HS đọc đề + xác định y/c. -HS đọc đề + xác định y/c. -Cho HS làm miệng câu a. -Y/c HS so sánh chia một số cho 0,1 và nhân số đó với 10. -Y/c HS làm tiếp câu b vào vở. -HS làm bài miệng. - HS so sánh. -HS làm câu b vào vở. -Hướng dẫn HS sửa bài. -Cho HS nêu cách tính nhẩm. -Trình bày cách làm. -Chia một số cho 0,25 ; (0,5) ta chỉ việc lấy số đó nhân với 4 ; (2). -GV nhận xét, đánh giá. *GV chốt : Chia nhẩm cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 và chia nhẩm cho 0,25 ; 0,5. -HS nêu quy tắc chia nhẩm. Bài tập 4 : -Y/c HS đọc đề + xác định y/c. -HS đọc đề + xác định y/c. -Y/c HS làm bài. HS làm bài vào vở + 2 HS làm bài bảng phụ. -Hướng dẫn HS sửa bài. -Nhận xét và nêu cách làm. *GV chốt : Kết quả đúng và cách thực hiện. 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS ôn lại các tính chất của phép chia, làm VBT. -Chuẩn bị : “Luyện tập”. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTOAN TUAN 27 - 30.doc