Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số
-Giáo viên hướng dẫn quan sát từng tấm bìa và nêu tên gọi phân số. Viết và đọc phân số.
1 băng giấy chia 3 phần bằng nhau, tô màu 2 phần tức là tô màu băng giấy
=> phân số (đọc : hai phần ba)
Làm tương tự với các tấm bìa còn lại.
2/Ôn tập cách viết thương 2 số tự nhiên
Cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt viết.
-Giáo viên lưu ý học sinh :
Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho.
Tương tự đối với các chú ý 2;3;4
Hoạt động 2 : Thực hiện:
-Bài 1:
Nhận xét
-Bài 2; bài 3
Vận dụng chú ý 1 và 2
-Bài 4: đố vui
Nhận xét, sửa chữa.
4/Củng cố - dặn dò:
Nhận xét, biểu dương
118 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 412 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hương Long - Phan Thi Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hập phân
5: 0,5=10 5x2 = 10
3: 0,2 = 15 3x5=15
Yêu cầu học sinh rút qui tắc nhân nhẩm khi chia cho 0,5; 0,2 ; 0,25
Bài 2/70 Tìm x
Bài 3/70:
Hướng dẫn học sinh giải
Bài 4
Rộng : 12,5m
Shcnh=Shvuong cạnh 25
Dhcnh = ?m
Hoạtđộng 3: Củng cố - dặn dò:
Nêu qui tắc nhân nhẩm 1 số tự nhiên cho 0,5; 0,2 ; 0,25
Nhận xét tiết học
Nêu qui tắc chia số tự nhiên cho 0,1 ;0,01 ;0,001
2 học sinh lên bảng
Lớp làm vở
Lớp làm các bài còn lại
-Rút nhận xét
2 học sinh làm bảng
Lớp làm vở
Nhận xét
1 học sinh đọc đề
1 học sinh giải bảng
Lớp làm vở. Nhận xét
Số lít dầu cả 2 thùng:
21+15=36(l)
Số chai dầu:
36:0,75 = 48(chai)
1 học sinh đọc yêu cầu bài
Học sinh làm bài và chữa bài
Diện tích hình chữ nhật
25 x 25 = 625(m2)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật:
625: 12,5 = 50(m)
Chi vi thửa ruộng
(12,5 +50) x 2 = 125 (m)
2 học sinh nêu
Tiết: 70 CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
I/Mục tiêu dạy học:
Giúp học sinh thực hiện phép chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân
Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia 1 số thập phân cho số thập phân.
II/Đồ dùng dạy học:
SGK, thước
III/Các họat động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
14’
16’
2’
Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hình thành qui tắc chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân
a/Ví dụ 1: SGK/71
Hướng dẫn học sinh nêu phép tính giải
Hướng dẫn học sinh chuyển phép chia 23,56:6,2 thành phép chia số thập phân cho số tự nhiên
Hướng dẫn học sinh thực hiện phép chia và phát biểu cách thực hiện chia
-Ghi tóm tắt các bước
b/Ví dụ 2: 82,55 : 1,27 = ?
Yêu cầu học sinh phát biểu qui tắc chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân
Hoạt động 3:Luyện tập
Bài 1/71: đặt tính rồi tính
a/ 19,72 : 5,8
Hướng dẫn học sinh thảo luận tình huống
-Khi phần thập phân có 1 chữ số hoặc 2 chữ số
Bài 2/71:
4,5l : 3,42 kg
8l: ? kg
Bài 3/71:
1 bộ : 2,8m vải
.. bộ ? thừa .. m ? 429,5m
Hướng dẫn học sinh: Số dư trong phép chia chính là phần thừa
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò:
Yêu cầu học sinh nêu lại qui tắc chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân?
Nhận xét tiết hoc
Tính 6,8:0,2 ;,9:0,25 , 4,9 :0,4
Nêu qui tắc chia 1số cho 0,2 ; 0,25 ;0,4
Học sinh đọc yêu cầu bài
23,56 : 6,2 = ? (kg)
235,6 : 62
Học sinh thực hiện phép chia
1 vài học sinh phát biểu
Lớp nhận xét
Học sinh vận dụng ví dụ 1 để thực hiện
1 vài học sinh phát biểu
1 học sinh lên bảng làm
Lớp làm vở
Học sinh thảo luận, trình bày. Nhận xét
Học sinh thực hiện các phép chia còn lạI
1 học sinh đọc đề + tóm tắt
1 học sinh giải ở bảng. Lớp làm vở
1l dầu hoả nặng:
3,42 :4,5 = 0,76
8l dầu hoả nặng :
0,76 x 8 = 6,08 (kg)
Lớp nhận xét
1 học sinh đọc đề
1 học sinh làm bảng
Lớp làm vỏ
Nhận xét
Ta có : 429,5 : 2,8 = 153 (dư 1,1)
May 429,5m vải may được nhiều nhất là 153 bộ còn thừa 1,1 m vải.
1 học sinh nêu
Lớp nhận xét
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu dạy học:
Giúp học sinh củng cố qui tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số thập phân.
Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia số thập phân cho số thập phân.
II/Đồ dùng dạy học:
SGK, thước
III/Các họat động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
31’
2’
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 2: Luyện tập .
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Yêu cầu học sinh nêu qui tắc chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân.
Bài 2/72: Tìm x
Hỏi: Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?
Bài 3/72
5,2l dầu: 3,952kg
l dầu? : 5,32kg
Bài 4:
Công thức
Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò:
Thực hiện phép chia và nêu số dư
1 học sinh nêu
Cả lớp làm bài, chữa bài
Học sinh trả lời
Học sinh thực hiện bài, chữa bài
1 học sinh đọc đề
1 học sinh làm bảng, lớp làm vở
1 l dầu nặng
3,952 : 5,2 = 0,76(kg)
5,32 kg thì có số l dầu:
5,32 : 0,76 = 7(l)
Nhận xét
Học sinh thực hiện phép chia
1 học sinh làm bảng
Lớp làm vở
Kết luận: Số dư 0,033 (nếu lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương)
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu dạy học:
Giúp học sinh thực hiện các phép tính với số thập phân. Qua đó củng cố các qui tắc chia có số thập phân.
II/Đồ dùng dạy học:
SGK, thước
III/Các họat động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
30’
2’
Hạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 2: Luyện tập .
Bài 1/72: Tính
Phần c,d hướng dẫn học sinh chuyển phân số thập phân thành số thập phân để tính
Bài 2/72:
Yêu cầu học sinh chuyển các hỗn số thành số thập phân rồi mới thực hiện so sánh
Bài 3/72: Tìm số dư của phép chia
Yêu cầu học sinh đặt tính rồi tính
Bài 4/72: Tìm x
Hỏi: Muốn tìm số chia ta làm thế nào?
Hoạt động 3 : Củng cố - dặn dò:
Muốn chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân ta cần làm gì?
Nhận xét tiết học
Làm lại bài 4/72
1 học sinh đọc yêu cầu bài
2 học sinh làm bảng
Lớp làm vở
Nhận xét
1 học sinh đọc yêu cầu bài
học sinh làm bài, chữa bài
Công thức
1 học sinh đọc yêu cầu bài
Tương tự bài 4/71
Học sinh làm, chữa bài
1 học sinh đọc yêu cầu bài
4 học sinh làm bảng
Lớp làm vở, chữa bài
1 học sinh trả lời
Lớp nhận xét
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu dạy học:
Rèn luyện cho học sinh có kĩ năng thực hiện các phép chia có liên quan đến số thập phân.
IIIĐồ dùng dạy học
SGK, thước
III/Các họat động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
30’
2’
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1/73: Đặt tính rồi tính
Yêu cầu học sinh nêu lại qui tắc chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên và 1 số thập phân cho 1 số thập phân
Bài 2/73: Tính
Yêu cầu học sinh nêu thứ tự thực hiện phép tính trong 2 biểu thức a,b
Bài 3/73:
0,5 l dầu: 1giờ
120 l dầu: ? giờ
Bài 4/73: tìm x
Hỏi: Cách tìm số bị trừ, số hạng và thừa số.
Hoạt động 3 : Củng cố - dặn dò:
Yêu cầu học sinh nhắc lại qui tắc chia số thập phân cho 1 số thập phân
Nhận xét tiết học
Làm bài 4/72
1 học sinh làm bảng
Lớp làm vở. Nhận xét
2 học sinh nêu
Lớp nhận xét
1 học sinh nêu yêu cầu
2 học sinh làm bảng, vừa làm vừa nêu
Lớp làm vở. Nhận xét
1 học sinh đọc đề
Số giờ mà động cơ đó chạy được
120 : 0,5 = 240 (giờ)
Cả lớp giải vào vở
Chữa bài
3 học sinh trả lời
Lớp nhận xét
Cả lớp làm vở, 2 học sinh làm bảng. Nhận xét
2 học sinh nhắc lại
Tiết: 74 TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I/Mục tiêu dạy học:
Học sinh bước đầu hiểu về tỉ số phần trăm (xuất phát từ khái niệm tỉ số và ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm)
II/Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ (SGK), bảng phụ
:III/Các họat động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
15’
15’
3’
Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 2 : Hình thành kiến thức
1.Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm
Ví dụ 1: SGK / 73
Giáo viên giới thiệu hình vẽ lên bảng
Hỏi: Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa hồng bao nhiêu?
Giáo viên viết bảng
Là tỉ số phần trăm
2. Ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm:
Ví dụ 2:
-Trường có 400 học sinh, trong đó có 80 học sinh giỏi
Yêu cầu học sinh : Viết tỉ số của số học sinh giỏi và số học sinh toàn trường
Hướng dẫn học sinh đổi thành phân số thập phân có mẫu số 100
-Học sinh viết thành tỉ số %
-Yêu cầu học sinh viết tiếp vào chỗ chấm. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh toàn trường
giảng: Tỉ số 20% cho ta biết cử 100 học sinh trong trường thì có 20 học sinh giỏi
Hoạt động 3 : Luyện tập
Bài 1/74: Viết thành tỉ số phần trăm: Dựa vào bài mẫu
Yêu cầu học sinh tiến hành 2 bước
Bài 2/74:
Hướng dẫn học sinh -Lập tỉ số của 95 và 100
-Viết thành tỉ lệ phần trăm
Bài 3/74:
Hoạt động 4 : Củng cố - dặn dò:
Cho ví dụ: 23%; 40%; 80%
Nhận xét tiết học
Tìm tỉ số của 25 và 100 ; của 7và14
1 học sinh đọc yêu cầu bài
Học sinh quan sát
Học sinh tập viết kí hiệu %
1 số em đọc số
1 học sinh đọc đề
20%
Học sinh lắng nghe
thảo luận nhóm đôi
1 vài học sinh trả lời miệng
Lớp nhận xét
1 học sinh đọc yêu cầu bài
1 học sinh làm bảng
Lớp làm vở
Nhận xét
Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm
95:100 =95%
1 học sinh đọc đề
Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây trong vườn:
540 : 1000 = 540/1000 = 54/100
b/Số cây ăn quả trong vườn:
1000-540 = 460 (cây)
Tỉ số phần trăm của số cây ân quả và số cây trong vườn
460 : 1000 = 460 /1000 = 46/100
Học sinh đọc
Nhận xét
Tiết: 75 GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I/Mục tiêu dạy học:
Giúp học sinh biết cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số
Vận dụng giải các bài toán đơn giải có nội dung tìm tỉ số phần trăm của 2 số
II/Đồ dùng dạy học:
SGK, Bảng phụ
III/Các họat động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
15’
15’
3’
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức Hướng dẫn học sinh giải toán về tỉ số phần trăm
a/Giới thiệu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600
Ví dụ 1: SGK/75
Số học sinh toàn trường : 600
Số học sinh nữ: 315
Yêu cầu học sinh:
-Viết tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường
-Thực hiện phép chia
-Nhân với 100, chia cho 100
Nêu: Thông thường ta viết gọn cách tính như sau:
315: 600 = 0,525 = 52,5%
Yêu cầu học sinh nêu qui tắc
b/Áp dụng vào giải bài toán có nội dung tìm tỉ số phần trăm
Bài toán (Bảng phụ)
Giáo viên giải thích cho học sinh:
-Khi 80kg nước biển bốc hơi hết thì thu được 2,8kg muối
Hoạtđộng 3: Luyện tập
Bài 1/75
Bài 2/75:
Giới thiệu mẫu cho học sinh tính 19:30, dừng lại ở 4 chữ số sau dấu phẩy
19:30 =0,6333=63,33%
Bài 3/75:
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò:
Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước tìm tỉ số phần trăm của 2 số
Nhận xét tiết học
Làm lại bài 3 /74
Học sinh theo dõi ,nhận xét .
1 học sinh đọc
315:600
315: 600 = 0,525
0,525 x 100 : 100 = 52,5%
-Gồm 2 bước
+Chia 315 cho 600
+Nhân thương đó với 100 và viết kí hiệu % bên phải
1 học sinh đọc đề
Học sinh giải bài toán (SGK)
1 học sinh đọc đề
Học sinh làm vào vở, đọc kết quả
Lớp nhận xét
1 học sinh đọc yêu cầu bài
Học sinh thực hiện
Học sinh làm phần b,c , chữa bài
1 học sinh đọc đề
Các em giải dựa theo bài mẫu
tỉ số phần trăm của sôhs nữ và số học sinh cả lớp
13:25=0,52
0,52 = 52%
1 học sinh nêu
File đính kèm:
- Toan 1-15.doc