I Mục tiêu:
- HS thực hiện được các phép tính về phân số, biết chuyển đổi hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính. Biết giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Rèn kĩ năng đổi dơn vị đo độ dài.
- Hs biết kính yêu mẹ qua giải bài toán có lời văn.
50 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1135 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Lớp 5 Trường TH Nhuận Phú Tân 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài bảng phụ
Hs làm bài tập.
= = ; = =
= = =
Nhận xét tiết học
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày dạy : 16/4 /2014
Tuần 29
Tiết 2( Luyện tập )
I Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về đơn vị đo độ dài và đo khối lượng
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn với đơn vị đo khối lượng.
- Hs ham thích toán học.
II Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
10’
10’
10’
10’
1 Giới thiệu bài
2 Bài tập 1
GV gọi hs đọc yêu cầu
Gv hỏi bài yêu cầu gì?
Gv theo dõi hs làm bài.
Gv nhận xét tuyên dương
3 Bài tập 2
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán bảo tìm gì?
Gv theo dõi hs làm bài
Gv nhận xét tuyên dương
Bài tập 3
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán bảo tìm gì?
Gv theo dõi hs làm bài
Gv nhận xét tuyên dương
Bài tập 4
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán bảo tìm gì?
Gv theo dõi hs làm bài
Gv nhận xét tuyên dương
*Hs đọc yêu cầu
HS trả lời : đổi dơn vị đo.
Hs làm vào tập, đổi tập kiểm tra.
Hs trả lời miệng
2341m = 2,341 km ; 135 cm = 1,35 m
6742kg = 6,742 tấn
Hs nhận xét
*Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời:
Hs làm bài bảng phụ
Hs làm bài tập.
a/ 6 km 123m = 6, 123km
b/ 564 m = 0,564 km
c/ 1 dm 2 cm = 1,2 dm
d/ 12 dm 3cm = 12,3 dm
*Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời:
Hs làm bài tập.
1tấn23 kg = 1,023tấn ; 216kg = 0,216 tấn
515 kg = 0,515 tấn ; 2kg500g=2,5 kg
2kg 50g=2,05 kg ;12g= 0,012 kg
*Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời:
Hs làm bài bảng phụ
Hs làm bài tập.
Số ki-lô-gam gạo nếp 59 x 45 =2655 kg
Số ki lô gam gạo nếp 32 x 50 = 1500 kg
Số tấn gạo nếp và gạo tẻ có trong kho
2655 + 1500 = 4155 kg = 4,155 tấn
Nhận xét tiết học …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Ngày dạy : 23/4 /2014
Tuần 30
Tiết 2( Luyện tập )
I Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về đơn vị đo độ dài và đo khối lượng
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn với đơn vị đo khối lượng.
- Hs ham thích toán học.
II Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
10’
10’
10’
10’
1 Giới thiệu bài
2 Bài tập 1
GV gọi hs đọc yêu cầu
Gv hỏi bài yêu cầu gì?
Gv theo dõi hs làm bài.
Gv nhận xét tuyên dương
3 Bài tập 2
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán bảo tìm gì?
Gv theo dõi hs làm bài
Gv nhận xét tuyên dương
Bài tập 3
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán bảo tìm gì?
Gv theo dõi hs làm bài
Gv nhận xét tuyên dương
Bài tập 4
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán bảo tìm gì?
Gv theo dõi hs làm bài
Gv nhận xét tuyên dương
*Hs đọc yêu cầu
HS trả lời : đổi dơn vị đo.
Hs làm vào bảng con KQ:
a/87091 ; 83,704 ; b/;
Hs nhận xét
*Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời:
Hs làm bài bảng phụ
Hs làm bài tập.
a/ 28,89 ; b/
*Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời:
Hs làm bài tập.
X = 7,58 b/ x =
*Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời:
Hs làm bài bảng phụ
Hs làm bài tập.
Số dân của xã B là
6500+ 400 = 6900 ( người)
Số dân cả hai xã A và B có tất cả là
6500 + 6900 = 13400 ( người )
Nhận xét tiết học
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày dạy : 29/4 /2014
Tuần 31
Tiết 2( Luyện tập )
I Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về tính cộng số tự nhiên và số thập phân, phân số. tìm thành phần chưa biết.
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn vể rút về đơn vị
- Hs ham thích toán học.
II Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
10’
10’
8’
10’
1 Giới thiệu bài
2 Bài tập 1
GV gọi hs đọc yêu cầu
Gv hỏi bài yêu cầu gì?
Gv theo dõi hs làm bài.
Gv nhận xét tuyên dương
3 Bài tập 2
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán bảo tìm gì?
Gv theo dõi hs làm bài
Gv nhận xét tuyên dương
Bài tập 3
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán bảo tìm gì?
Gv theo dõi hs làm bài
Gv nhận xét tuyên dương
Bài tập 4
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán bảo tìm gì?
Gv theo dõi hs làm bài
Gv nhận xét tuyên dương
*Hs đọc yêu cầu
HS trả lời :
Hs làm vào bảng con
a/ 240702 ; b/ 138052; c/
Hs nhận xét
*Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời:
Hs làm bài bảng phụ
Hs làm bài tập.
a/ 250 ; b/ 1,2 c/
*Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời:
Hs làm bài tập.
a/ x = 11,5 ; x = 3,2
*Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời:
Hs làm bài bảng phụ
Hs làm bài tập.
1 mét thanh sắt gấp 0,25 mét thanh sắt
1 : 0,25 = 4 ( lần)
Thanh sắt dài 1 mét cân nặng là:
6,3 x 4 = 25,2 ( kg )
Nhận xét tiết học
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày dạy : 7/5 /2014
Tuần 32
Tiết 2( Luyện tập )
I Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về hình học ( tính chu vi diện tích hình chữ nhật hình vuông, diện tích hình thang)
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn về hình học
- Hs ham thích toán học.
II Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
10’
15’
15’
1 Giới thiệu bài
2 Bài tập 1
GV gọi hs đọc yêu cầu
Gv hỏi bài yêu cầu gì?
Gv theo dõi hs làm bài.
Gv nhận xét tuyên dương
3 Bài tập 2
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán bảo tìm gì?
Gv theo dõi hs làm bài
Gv nhận xét tuyên dương
Bài tập 3
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán bảo tìm gì?
Gv theo dõi hs làm bài
Gv nhận xét tuyên dương
*Hs đọc yêu cầu
HS trả lời :
Hs làm vào tập
Chiều rộng hình chữ nhật là :
36 -12 = 24 ( m)
Chu vi hình chữ nhật là:
( 24 + 36 ) x 2 = 120( m)
Diện tích hình chữ nhật là:
24 x 36 = 364 ( m2 )
Hs nhận xét
*Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời:
Hs làm bài bảng phụ
Hs làm bài tập
Diện tích hình vuông là :
30 x 30 = 900 ( m2 )
Diện tich trồng rau là :
900 : 100 x 25 = 225 ( m2 )
*Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời:
Hs làm bài tập.
Diện tích mảnh vườn hình thang:
( 30 + 25 ) x 20 : 2 = 550 ( m2 )
Diện tích cái ao là :
7 x 7 = 49 ( m2 )
Diện tích mảnh vườn còn lại là :
550 – 49 = 501 ( m2 )
Nhận xét tiết học
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày dạy : 14 /5 /2014
Tuần 33
Tiết 2( Luyện tập )
I Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về yếu tố thống kê, bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu ( tỉ ) của hai số đó.
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn .
- Hs ham thích toán học.
II Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
7’
16’
16’
1 Giới thiệu bài
2 Bài tập 1
GV gọi hs đọc yêu cầu
Gv hỏi bài yêu cầu gì?
Gv theo dõi hs làm bài.
Gv nhận xét tuyên dương
3 Bài tập 2
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán bảo tìm gì?
Gv theo dõi hs làm bài
Gv nhận xét tuyên dương
Bài tập 3
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán bảo tìm gì?
Gv theo dõi hs làm bài
Gv nhận xét tuyên dương
*Hs đọc yêu cầu
HS trả lời :
Hs làm vào tập, HS nêu miệng
TB số HS nam của mỗi lớp:16 : 17 ; 18
TB số HS nữ của mỗi lớp: 15;16;17
TB số HS của mỗi lớp: 31; 33; 35
Hs nhận xét
*Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời:
Hs làm bài bảng phụ
Hs làm bài tập
Lớp 5A có số học sinh nữ là
( 36+ 2 ) : 2 = 19 ( nữ)
Số học sinh nam của lớp 5A là
36 – 19 = 17 ( nam)
*Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời:
Hs làm bài tập.
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 ( phần )
Diện tích trồng cây ăn quả là :
1200 : 5 x 2 = 480 ( m2 )
Diện tích trồng rau là:
1200 : 5 x 3 = 720 ( m2 )
Nhận xét tiết học
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày dạy : 21 /5 /2014
Tuần 34
Tiết 2( Luyện tập )
I Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về biểu đồ hình cột và biểu đồ hình quạt.
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn về hình học
- Hs ham thích toán học.
II Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
15’
22’
1 Giới thiệu bài
2 Bài tập 1
GV gọi hs đọc yêu cầu
Gv hỏi bài yêu cầu gì?
Gv theo dõi hs làm bài.
Gv nhận xét tuyên dương
3 Bài tập 2
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán bảo tìm gì?
Gv theo dõi hs làm bài
Gv nhận xét tuyên dương
*Hs đọc yêu cầu
HS trả lời :
Hs làm vào tập, HS nêu miệng
Số hs của trường năm học 2007-2008 là 280
Số hs của trường năm học 2009-2010 là 240
Trong các năm học năm 2009 -2010 có số HS ít nhất
Trong các năm học năm 2007 -2008 có số HS nhiều nhất
TB số HS mỗ năm là 240 ( HS)
Hs nhận xét
*Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời:
Hs làm bài bảng phụ
Hs làm bài tập
Diện tích trồng lúa là
1000 : 100 x 25 = 250 ( m2 )
Diện tích đất ở là
1000 : 100 x 15 = 150 ( m2 )
Diện tích trồng rùng là
1000 : 100 x 35 = 350 ( m2 )
Nhận xét tiết học
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày dạy : /5 /2014
Tuần 35
Tiết 2( Luyện tập )
I Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về đơn vị đo diện tích và đo thời gian, giải bài toán chuyển động đều và bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn về chuyển động đều và bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
- Hs ham thích toán học.
II Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
8’
5’
13’
13
1 Giới thiệu bài
2 Bài tập 1
GV gọi hs đọc yêu cầu
Gv hỏi bài yêu cầu gì?
Gv theo dõi hs làm bài.
Gv nhận xét tuyên dương
3 Bài tập 2
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán bảo tìm gì?
Gv theo dõi hs làm bài
Gv nhận xét tuyên dương
Bài tập 3
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán bảo tìm gì?
Gv theo dõi hs làm bài
Gv nhận xét tuyên dương
Bài tập 4
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán bảo tìm gì?
Gv theo dõi hs làm bài
Gv nhận xét tuyên dương
*Hs đọc yêu cầu
HS trả lời :
Hs làm bảng con.
4 m2 3 dm2 = 4,03 m2
2 dm2 = 200 cm2
4 m2 25 cm2 = 4,0025 m2
Hs nhận xét
*Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời:
Hs làm bài bảng phụ
Hs làm bài tập, trả lời miệng
D 9 giờ 9 phút.
*Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời:
Hs làm bài tập. Hs làm bài bảng phụ
Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Thái nguyên
7 giờ 20 phút – 6 giờ = 1 giờ 20 phút
Hay 1 giờ = giờ
Vận tôc của ô tô đó
80 : = 60 ( km/ giờ )
*Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời:
Hs làm bài tập. Hs làm bài bảng phụ
Tổng số phần bằng nhau
2 + 3 = 5 ( phần)
Chiều rộng thửa ruộng đó
170 : 5 x 2 = 68 (m2 )
Chiềù dài thửa ruộng đó
170 : 5 x 3 = 102 (m2 )
Diện tích thửa ruộng đó
102 x 68 = 6936 (m2 )
Nhận xét tiết học
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- giao an day seqap(1).doc