Giáo án Toán lớp 5 tiết 33: Khái niệm về số thập phân (tt)

Môn: toán KháI niệm về số thập phân (tt) (Tiết: 33 )

I. MỤC TIÊU:

Giúp HS:

- Nhận biết khái niệm về số TP(dạng thường gặp) và cấu tạo của số TP(gồm 2 phần cách biệt nhau bởi dấu phẩy).

- Biết đọc, viết số TP (ở các dạng đơn giản thường gặp).

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

KIỂM TRA BÀI CŨ

1. Kiểm tra bài cũ:

H: Cho ví dụ về các dạng số TP đã biết?

- Nhận xét và cho điểm HS.

DẠY - HỌC BÀI MỚI

2. Giới thiệu bài: Trực tiếp

HĐ1: Giới thiệu khái niệm về số TP dạng thường gặp

Ghi bảng: Điền hỗn số thích hợp vào chỗ chấm.

2m7dm = m

8m5dm6cm = m

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 5 tiết 33: Khái niệm về số thập phân (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø ngµyth¸ng n¨m 2006 M«n: to¸n Kh¸I niÖm vÒ sè thËp ph©n (tt) (TiÕt: 33 ) I. MỤC TIÊU: Giúp HS: Nhận biết khái niệm về số TP(dạng thường gặp) và cấu tạo của số TP(gồm 2 phần cách biệt nhau bởi dấu phẩy). Biết đọc, viết số TP (ở các dạng đơn giản thường gặp). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Kiểm tra bài cũ: H: Cho ví dụ về các dạng số TP đã biết? - 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. - Nhận xét và cho điểm HS. DẠY - HỌC BÀI MỚI 2. Giới thiệu bài: Trực tiếp - Nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học. HĐ1: Giới thiệu khái niệm về số TP dạng thường gặp Ghi bảng: Điền hỗn số thích hợp vào chỗ chấm. 2m7dm = m 8m5dm6cm = m - Làm vào vở nháp - Có thể làm mẫu ở VD đầu - Trình bày bài làm. - Nhận xét KQ điền hỗn số và chính xác hóa dựa vào KQ đã có giới thiệu cách viết mới: 2m có thể viết thành 2,7m Đọc là: hai phẩy bẩy mét - Nhắc lại cách đọc - Tương tự 8m = 8,56m 3m = 3,195m - Nêu cách đọc và yêu cầu nhắc lại. - Nhắc lại cách đọc. Giới thiệu: 2,7; 8,56; 0,195 cũng là các số TP. Hỏi: Mỗi số TP gồm mấy phần? - 2 HS trả lời. - Chỉ vào 1 số TP và giới thiệu cho HS biết đâu là phần nguyên, đâu là phần TP. - 2 HS nhắc lại. - Ghi VD: 8,56. - Em hãy chỉ phần nguyên và phần TP của số TP vừa nêu và đọc số TP đó. - Yêu cầu HS nêu cấu tạo và đọc số TP 90,638 - 2 HS nêu. - Tự lấy thêm ví dụ HĐ2: Thực hành + Bài 1: Đọc các số TP: 9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307 - HĐ cặp đôi - Trình bày bài. - Nhận xét và cho điểm HS. - Bài 2: - Tự làm bài và chữa bài - Bài 3: Gợi ý: Dựa vào bài đã học ở tiết 1(KN số TP) - Tự làm bài và chữa bài CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Tổng kết tiết học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau:

File đính kèm:

  • docTiet 33.doc