TUẦN 1
Toán: Thứ ngày tháng năm
Tiết 1: ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
- KT: Biết đọc, viết phân số; biết biễu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tụe nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
- KN: Đọc, viết phân số; biễu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tục nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa cắt và vẽ hình như ở SGK
III. Các hoạt động dạy và học
176 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán lớp 5 cả năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5/3 đáy bé
Chiều cao:2/5 đáy lớn
S hình thang =m2? = ha?
HS trả lời
1 HS đọc yêu cầu
- Bước 1: Tìm khoảng cách ban đầu giữa hai ô tô
- Bước 2: Tính thời gian đi để ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng
- Bước 3: Tính thời điểm hai ô tô gặp nhau
HS làm bài , Nhận xét
1 HS đọc yêu cầu
1 HS lên bảng
Lớp làm vở
Thứ ngày tháng năm
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu :
Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia và vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán liên quan đến tỷ số phần trăm
II Đồ dùng:
Bảng phụ để HS làm bài
III Hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Thực hành, luyện tập
Bài 1:
H: Khi thực hiện phép tính nhân ta thực hiện qua những bước nào.?
H: Nêu cách thực hiện phép nhân và chia hai phân số ?
H: Muốn chia số thập phân cho một số thập phân ta làm thế nào ?
GV nhận xét
Bài 2:
H: Muốn tìm thừa số chưa biết của phép tính ta làm thế nào ?
H: Muốn tìm số chia ta làm thế nào?
H: Khi thực hiện phép chia một phân số cho một số thập phân ta làm thế nào ?
GV nhận xét
Bài 3:
Gọi HS tóm tắt
H: Bài toán này thuộc dạng toán gì ?
H: Muốn tìm giá trị phần trăm của một số ta làm thế nào?
GV nhận xét
Bài 4:
H: 1 800 000 đồng bao gồm những số tiền nào?
H: Theo bài ra, tiền lãi bằng bao nhiêu tiền vốn ?
Gọi HS làm bài
GV nhận xét
2. Củng cố, dặn dò
Gọi HS nhắc lại các dạng toán vừa học
Nhận xét tiết học
1 HS đọc yêu cầu
Bước 1:Đặt tính
Bước 2: Thực hiện tính từ phải qua trái
4 HS lên bảng
Lớp làm vào vở
HS nhận xét và giải thích cách làm
1 HS đọc yêu cầu
Lấy tích chia cho thừa số đã biết. Nhiều HS trả lời
4 HS lên bảng , Lớp làm vào vở
Nhận xét kết quả : x=50; x=10; x=1.4; x=4
1 HS đọc yêu cầu
1 HS tóm tắt:
3 ngày : 2400kg
Ngày 1: 35 %
Ngày 2: 40%
Ngày 3: .kg đường ?
1 HS lên giải
Lớp làm vở
1 HS đọc đề bài
Tiền vốn và tiền lãi
20%
1 HS lên bảng
Lớp làm vở
HS chữa bài
5 HS nhắc lại
Thứ ngày tháng năm
TUẦN 35
TIẾT 171: LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu :
Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính và giải toán
II Đồ dùng:
Bảng phụ để HS làm bài
III Hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Thực hành, luyện tập
Bài 1:
H: Khi thực hiện phép nhân hoặc chia có hỗn số ta làm thế nào?
H: Ở bài c ta đã áp dụng tính chất nào?
H: Hãy nêu thứ tự thực hiện khi tính giá trị biểu thức số không có dấu ngoặc?
GV nhận xét
Bài 2:
gợi ý với dạng bài này nên phân tích các số thành các tích, để tìm được các cặp số giống nhau ở tử và mẫu, từ đó rút gọn rồi tính
Nhận xét
Bài 3:
GV treo bảng phụ có vẽ hình lên bảng
H: Đề bài hỏi gì ?
Hãy viết công thức nước trong bể
H: Theo bài ra chiều cao của mực nước bằng bao nhiêu so với chiều cao của bể ?
GV nhận xét, xác nhận kết quả
Bài 4:
H: Khi đi xuôi dòng thì vận tốc của thuyên là bao nhiêu?
H: Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là bao nhiêu ?
GV quan sát cách làm bài và giúp đỡ HS yếu
Nhận xét
Bài 5:
H: Ta áp dụng tính chất gì để làm ?
Nhận xét
2. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS nêu công thức tính thể tích, từ đó suy ra công thức tính chiều cao
- Nhận xét tiết học
1 HS đọc yêu cầu
Đổi hỗn số ra phân số rồi thực hiện phép tính
Tính chất nhân một tổng với một số
4 HS lên bảng
Lớp làm vào vở
HS nhận xét , giải thích cách làm
1 HS đọc yêu cầu
2 HS lên bảng
Lớp làm vào vở
Nhận xét
1 HS đọc đề bài
HS quan sát
Chiều cao của bể nước là bao nhiêu ?
V = a x b x h
1 HS lên bảng, lớp làm vở
Nhận xét
1 HS đọc đề
HS trả lời: Vận tốc thực cộng với vận tốc dòng nước
Vận tốc thực trừ vận tốc dòng nước
HS làm bài, gọi HS nêu cách làm, lớp nhận xét
1 HS đọc yêu cầu
2HS lên bảng, lớp làm vở . HS trả lời: Nhân một tổng với một số
Nhận xét, x = 2
5 HS
Thứ ngày tháng năm
TIẾT 172: LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu :
Giúp HS củng cố tiếp về tính giá trị của biểu thức, tìm số trung bình cộng, giải các bài toán liên quan đến tỷ số phần trăm, toán chuyển động đều
II Đồ dùng:
Bảng phụ để HS làm bài
III Hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Thực hành luyện tập:
Bài 1:
H: Khi thực hiện tính biểu thức có dấu ngoặc ta cần lưu ý điều gì ?
Gọi HS nhận xét bài bạn
GV nhận xét
Bài 2:
H: Muốn tính trung bình cộng của nhiều số ta làm thế nào?
GV nhận xét
Bài 3:
H: Bài toán trên thuộc dạng toán gì đã học?
H: Muốn tính tỷ số phần trăm của hai số ta làm thê nào ?
Gọi HS nhận xét bài bạn
GV nhận xét
Bài 4:
Nhận xét
Bài 5:
H: Vận tốc của chuyển động khi xuôi dòng được tính như thế nào?
H: Vận tốc của chuyển động khi ngược dòng được tính như thế nào?
H: Ta đưa về dạng toán nào đã biết ?
Gọi HS đọc bài làm
GV nhận xét
H: Hãy so sánh vận tốc thực và vận tốc dòng nước ?
2. Củng cố, dặn dò
H: Nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu?
Nhận xét tiết học
1 HS đọc
HS trả lời
2 HS lên bảng , lớp làm vở
4 HS đọc kết quả :
a. 0.08
b. 9 giờ 39 phút
1 HS đọc
HS trả lời
2 HS lên bảng , lớp làm vở
HS nhận xét, kq: a. 33
b.3.1
1 HS đọc
HS trả lời
1 HS lên bảng , lớp làm vở
1 HS nhận xét, kq: 47.5% ;
52.5 %
1 HS đọc , HS tự làm bài
Gọi HS nhận xét bài bạn
Kết quả: 8640 quyển
1 HS đọc đề
Vxuôi dòng = Vthực + V nước
Vngược dòng = Vthực - V nước
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu .
1 HS tóm tắt,
Vxuôi
Vngược
1 HS lên bảng lớp làm vở
Nhận xét ,kq: 23.5km / giờ
4.9 km / giờ
vận tốc thực phải lớn hơn vận tốc dòng nước
5 HS
Thứ ngày tháng năm
TIẾT 173 LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu :
Giúp HS ôn tập, củng cố về :
+ Tỷ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm
+ Tính diện tích và chu vi của hình tròn
Phát triển trí tưởng tượng không gian của HS
II Đồ dùng:
Bảng phụ để HS làm bài
III Hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Thực hành,luyện tập
Phần I:
Yêu cầu HS làm vào vở, chỉ ghi kết quả, không cần chép lại đề
Gọi HS lần lượt đọc kết quả và giải thích cách làm
Nhận xét
Phần II:
Bài 1:
H: Nêu cách tính chu vi và diện tích hình tròn ?
Nhận xét
Bài 2:
Gọi 1 HS đọc đề bài
H: Số tiền mua cá bằng 120% Số tiền mua gà.Vậy tỉ số tiền mua cá và số tiền mua dà là bao nhiêu?
H: bài toán trở thành dạng toán nào ta đã học
Gọi HS đọc bài làm
Nhận xét
2 Củng cố, dặn dò
H: Nêu các bước giải bài toán tổng và tỉ số ?
Nhận xét tiết học
1 HS đọc yêu cầu
HS làm bài
HS đọc kết quả
Bài 1: C
Bài 2: C
Bài 3: D
1 HS đọc đề
HS nêu
HS làm bài
a. Diện tích của phần đã tô màu là:
10 x 10 x 3.14 = 314 ( cm2 )
b. Chu vi của phần không tô màu là :
10 x 2 x 3.14 = 6.28 ( cm )
1 HS đọc yêu cầu
Tìm hai số khi biết tổng của chúng là 88000 và tỉ số của chúng 6/5
HS làm bài
1 HS đọc kết quả
HS khác nhận xét
Đáp số: 48 000 đồng
5 HS nêu, qua hai bước
Bước 1: Tìm tổng số phần bằng nhau
Bước 2: TÌm giá trị của nhiều phần bằng nhau
Thứ ngày tháng năm
TIẾT 174 LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu :
Giúp HS ôn tập, củng cố về giải toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật và sử dụng máy tình bỏ túi
II Đồ dùng:
Bảng phụ để HS làm bài
III Hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Thực hành , luyện tập:
Phần 1:
Yêu cầu HS tự làm, chỉ ghi kết quả không cần chép lại đề
Gọi HS lần lượt đọc kết quả
GV nhận xét
Phần 2:
Bài 1:
GV nhận xét
Bài 2:
H: Thế nào là mật độ dân số?
GV nhận xét
2. Củng cố , dặn dò:
Ôn lại các dạng toán để giờ sau kiểm tra cuối năm
Nhận xét tiết học
HS đọc yêu cầu
HS làm bài
HS lần lượt đọc
Kết quả:
Bài 1: C
Bài 2: A
Bài 3: B
HS giải thích cách làm
lớp nhận xét
1 HS đọc
HS tự làm bài vào vở
kết quả: 40 tuổi
HS chữa bài
1 HS đọc đề
HS trả lời: Mật độ dân số là số người trên 1 km 2
1 HS lên bảng
kết quả a. 35.82 %
b. 554190 người
Thứ ngày tháng năm
TIẾT 175: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
ĐỂ GIÁO VIÊN THAM KHẢO
I Mục tiêu :
Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
- Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân,tỉ số phần trăm
- Tình diện tích, thể tích một số hình đã học
- Giải bài toán về chuyển động đều
II. Dự kiến bài kiểm tra trong 45 phút ( kể từ khi bắt đầu làm bài )
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 9 trong số thập phân 17.209 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là
A. 4.5 B. 8.0
C. 0.8 D. 0.45
3.Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là:
A. 10 phút B. 20 phút
C. 30 phút D. 40 phút
4. Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương, mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3 cm
Thể tích của hình đó là:
A. 18 cm 3 B. 54 cm3
C. 162 cm 3 D. 243cm 3
5. Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
A. 19 % B. 85 %
C. 90 % D. 95 %
Phần 2:
1. Đặt tính rồi tính :
a. 5.006 + 2.357 +4.5 ; b. 63.21 – 14.75
c. 21.8 x 3.4 d. 24.36 : 6
2. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48 km/ giờ và nghỉ ở dọc đường mất 15 phút . Tính quãng đường AB.
3. Viết kết quả tính vào chỗ chấm:
Một mãnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước như trong hình bên.
Diện tích của mảnh đất là :. 60m
440 40m
III . Hướng dẫn đánh giá:
Phần I: ( 5 điểm )
Mỗi lần khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng được 1 điểm
Kết quả là :
1. Khoanh vào D 2.. Khoanh vào C 3.. Khoanh vào D
4.. Khoanh vào C 5.. Khoanh vào D
Phần II ( 5 điểm )
Bài 1 (2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phần a ;b; c; d được 0.5 điểm
Bài 2 ( 2 điểm )
-Nêu câu lời giải và tính đúng thời gian ô tô đi trên đường từ tỉnh A đến tỉnh B được 1 điểm
- Nêu câu lời giải và tính đúng độ dài quãng đường AB được 0.75 điểm
-Nêu đáp số đúng được 0.25 điểm
Bài 3 ( 1 diểm )
Viết đúng kết quả tính diện tích mảnh đất được 1 điểm
Kết quả: Diện tích mảnh đất là 3656 m2
File đính kèm:
- TOAN5.doc