I/Mục tiêu : -Đọc được một số thông tin trên biểu đồ.
-Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
-Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ có vẽ sẵn biểu đồ của bài 2,3 / 34
-Phiếu học tập ghi bài 1/33 và bài 3/34
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2091 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 4 Tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán : LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu : -Đọc được một số thông tin trên biểu đồ.
-Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
-Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ có vẽ sẵn biểu đồ của bài 2,3 / 34
-Phiếu học tập ghi bài 1/33 và bài 3/34
III Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài cũ: Bài 2b/32
2/Bài mới : Giới thiệu-Ghi đề
a/HĐ1:. Bài 1/33 Cá nhân
-Gọi 1 HS đọc y/c của đề bài
-GV hỏi thêm: Cả 4 tuần cửa hàng bán được bao nhiêu m vải hoa ?
-Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 1 bao nhiêu m vải hoa ?
b/HĐ2: Bài 2/34 Đôi bạn
-Gọi 1 HS đọc y/c bài
-GV cho HS thảo luận theo cặp
-GV hỏi thêm: Số ngày mưa của tháng 7 nhiều hơn số ngày mưa trung bình của 3 tháng mấy ngày ?
c/HĐ3: Bài 3/34 Cá nhân
-Gọi 1 HS đọc y/c của bài tập
-Gọi 1 HS lên bảng làm
3/Dặn dò : N:B3
-Tiết sau : Luyện tập chung.
-1 HS lên bảng thực hiện theo y/c
-HS tìm hiểu yêu cầu của bài 1
-HS suy nghĩ và làm bài 1 trong phiếu học tập .
-HS nối tiếp nhau trả lời: 5 em/5 câu
- Dòng1: S; Dòng 2: Đ
-Dòng 3: S; Dòng 4: Đ
-Dòng 5: S
Lớp nhận xét, bổ sung.
HS trả lời : 700m
-100m
-HS tìm hiểu yêu cầu của bài 2
-HS thảo luậêôth cặp và trình bày:
a/18 ngày
b/12 ngày
c/12 ngày
-6 ngày
-1 HS đọc y/c bài
-Lớp làm bài trong vở bài tập.HS vẽ tiếp biểu đồ
-Lớp nhận xét sửa sai
Toán LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố về :
-Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
-Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
-Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 3/35
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài cũ: Gọi hs làm bài: Luyện tập
2/Bài mới: Giới thiệu – Ghi đề
a/HĐ1: Bài 1/35 Cá nhân
-GV nêu y/c bài
-Cách tìm số liền sau của 1 số ?
-Cách tìm số liền trước của 1 số ?
-Cách xác định giá trị chữ số ?
b/HĐ2: Bài 2 a,c /35 HSG: Trò chơi
- HS nêu yêu cầu BT2
-GV tổ chức cho HS thi giải toán tiếp sức
-GV nhận/x tuyên dương đội làm đúng, nhanh
c/HĐ3: Bài 3a,b,c /35 Thảo luận nhóm
-GV treo bảng phụ ghi bài tập
-GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm
-GV nhận xét.
d/HĐ4: .Bài 4a,b /36 Đôi bạn
-GV cho HS thảo luận nhóm đôi
-GV sửa bài + ôn lại cách tính thế kỷ .
3/Củng cố dặn dò : N:3d;4c;Bài 2 (b,d); B5:K,G
-Tiết sau: Luyện tập chung
-HS làm bài 3/34
-Cả lớp làm b/c câu a, b
-Câu c HS trả lời miệng
.HS nêu
-HS đọc đề bài 2a,c.
-HS tham gia trò chơi ( gồm 3 tổ mỗi tổ 4 em )- lớp nhận xét
-1 HS đọc nội dung bài tập
-HS thảo luận nhóm và đại diện nhóm lên trình bày:
a/Khối lớp Ba có 3 lớp đó là các lớp: 3A, 3B, 3C
b/Lớp 3A có 18 HS giỏi toán, lớp 3B có 27 HS giỏi toán,lớp 3C có 21 HS giỏi toán
c/Lớp 3B có nhiều HS giỏi toán nhất, lớp 3A có ít HS giỏi toán nhất
-HS hội ý theo cặp và trả lời
a/Thế kỉ 20
b/Thế kỉ 21
Toán LUYỆN TẬP CHUNG
(KT cuối chương I)
I/ Mục tiêu : Kiểm tra kết quả học tập của HS về :
-Viết, đọc so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
-Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian.
-Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
-Tìm được số trung bình cộng.
II/ ĐDDH:
-Bảng phụ ghi bài tập trang 33, 34 trong vở bài tập
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài mới: Giới thiệu- Ghi đề
a/HĐ1: GV nêu yêu cầu mục đích của bài kiểm tra
b/HĐ2: GV đưa bảng phụ ghi đề bài
c/HĐ3: Thu bài - chấm điểm
*Đáp án:
+Phần 1
-Bài 1, 2, 3, 4, 5: (mỗi câu 1 điểm)
+Phần 2:
-Bài 1: 2 điểm
-Bài 2: 3 điểm
2/Dặn dò: Tiết sau: Phép cộng
-HS lắng nghe
-HS mở vở bài tập tự làm bài kiểm tra trang 33, 34 trong vở bài tập
Người soạn :Trương Thị Lài
Toán: PHÉP CỘNG
I/Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
-Biết đặt tính và biết thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
II/Đồ dùng dạy học: Thẻ hoa 2 mặt đỏ xanh
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài cũ: GV nhận xét kết quả bài kiểm tra của HS
2/Bài mới : Giới thiệu-Ghi đề
a/HĐ1: Củng cố cách thực hiện phép cộng
-GV nêu phép cộng: 48352 + 21026 = ?
-Gọi 1 HS nêu cách đặt tính và cách tính
-GV hướng dẫn HS thực hiện phép cộng:
367859+541728 tương tự như trên
Muốn thực hiện phép cộng ta làm thếnào?
b/HĐ2: Thực hành
+Bài 1/39 : Cá nhân
-YC HS tự đặt tính và thực hiện tính
+Bài 2/39 : GV nêu y/c bài ( làm dòng 1,3)
-Gọi 1 HS lên bảng làm
-GV cho HS nhận xét – Sửa bài .
+Bài 3/39 : Cá nhân
-Gọi 1 HS đọc đề -GV hướng dẫn tóm tắt đề
-Gọi 1 HS lên bảng giải
GV chấm điểm 1 số em và sửa bài
3/Củng cố, dặn dò: Về làm bài 2 dòng 3); Bài 4/39
-Tiết sau: Phép trừ
-HS nêu cách đặt tính và cách tính
-1 HS lên bảng đặt tính rồi tính ( vừa viết vừa nói như SGK )
-Lớp nhận xét
-Ta thực hiện theo 2 bước:
-Đặt tính: viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau , viết dâu “+” và kẻ gạch ngang
-Tính: Cộng từ phải sang trái
-4 HS lên bảng làm: Thực hiện phép cộng.
-Lớp nhận xét , sửa bài
-HS thực hiện cá nhân:đặt tính phép cộng.
-Lớp làm vào bảng con
-1 em tóm tắt trên bảng.
-HS làm bài vào vở .
Lớp nhận xét
Toán PHÉP TRỪ
I/Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về :
-Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
II/Đồ dùng dạy học :
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài cũ: Bài 2/39 dòng 2, baÌ 4/ 39
2/Bài mới : Giới thiệu-Ghi đề
a/HĐ1: Củng cố cách thực hiện phép trừ
-GV nêu phép tính :
865279 – 450237 = ?
-Cho HS nêu cách đặt tính
-Đây là phép trừ có nhớ hay không nhớ ?
*GV hướng dẫn HS thực hiện tương tự đối với phép trừ: 647352-285749
* Muốn thực hiện phép trừ ta làm thế nào ? GV nhắc lại để HS khắc sâu kiến thức :
b/HĐ2: Thực hành :
Bài 1/40 : Cá nhân
-Gọi 1 HS nêu y/c bài tập
-GV sửa bài
Bài 2/40 : Cá nhân
-Gọi 1 HS lên bảng làm
-Vài HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép trừ
Bài 3/40 : HS đọc đề
-1 HS tóm tắt đề ở bảng lớp yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu cách tìm quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến TPHCM .
-GV sửa bài – nhận xét
3/Củng cố , dặn dò : N: B2(dòng 2); B4:K,G
-Muốn thực hiện phép trừ ta làm thế nào ?
Tiết sau: Luyện tập
-3 HS lên bảng làm
-1 HS lên bảng thực hiện đặt tính và tính ( vừa viết vừa nói như SGK)
-Không nhớ
-Đặt tính: Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau,viết dấu – và kẻ gạch ngang
-Tính: Trừ theo thứ tự từ phải sang trái
-2 HS lên bảng – Lớp làm bài ở b/c
+ HS thực hiện đặt tính và thực hiện các phép trừ.
-Lớp làm vào vở bài tập ( hs làm dòng 1).Thực hiện phép trừ vừa học.
-Lớp nhận xét .
-1 HS đọc đề bài.
+HS làm vào vở - 1 HS lên bảng.
+Lớp nhận xét , sửa bài
Luyện Toán: LUYỆN TẬP CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ. XEM BẢN ĐỒ. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I- Mục tiêu:
Củng cố kỹ năng thực hiện tính cộng trừ có nhớ. Biết phân tích đề. Giair toán có lời văn.
II- Lên lớp:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
12458 + 98756 67894 + 1264 7895 + 14562
Bài 2: Tìm x, biết:
X – 1245 = 14578 7894 + x = 789546
Bài 3: Cho học sinh nêu lại cách thực hiên. Học sinh đặt tính và tính đúng.
Học sinh dựa vào biểu đồ nêu được các số liệu trên biểu đồ
Các em biết phân tích đề để giải toán có lời văn
File đính kèm:
- Toan6.doc