I.MỤC TIÊU: Giúp HS
- Biết cách thực hiện phép nhân STN với 10, 100, 1000 và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000.
-Vận dụng để tính nhanh
II.ĐỒ DÙNG:
Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. BÀI CŨ (5 phút)
Tính: 132 x 8; 27 x 9; 12 x 10.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
Nhân với 10, 100, 1000.
Chia cho 10, 100, 1000.
3 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 2355 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 4 - Bài 51: Nhân với 10;100;1000; chia cho 10;100;1000,...……, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Toán
$51.Nhân với 10;100;1000;
chia cho 10;100;1000,...
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách thực hiện phép nhân STN với 10, 100, 1000 và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000.
-Vận dụng để tính nhanh
II.Đồ dùng:
Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ (5 phút)
Tính: 132 x 8; 27 x 9; 12 x 10.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
Nhân với 10, 100, 1000...
Chia cho 10, 100, 1000...
2. Hướng dẫn nhân một số với 10; 100; 1000...; chia số tròn chụ cho 10.
a) (15 phút) Nhân một số với 10
GV viết phép tính: 35 x 10
? Dựa vào tính chất giao hoán của phép nhân, bạn nào cho biết 35 x 10 bằng gì?
? 10 còn gọi là mấy chục?
* GV: Vậy 35 x 10 = 1 chục x 35
? 1 chục nhân với 35 bằng bao nhiêu?
? 35 chục là bao nhiêu?
* GV: Vậy 10 x 35 = 35 x 10 = 350
? Em có nhận xét gì về thừa số 35 và kết quả của phép nhân 35 x 10?
? Khi nhân một số với 10 chúng ta có thể viết ngay kết quả của phép tính như thế nào?
- Yêu cầu HS thực hiện các phép tính:
12 x 10; 78 x 10; 457 x 10; 7891 x 10
- HS đọc phép tính.
35 x 10 = 10 x 35
1 chục
35 chục
35 chục = 350
- Kết quả của phép tính nhân 35 x 10 chính là thừa số thứ nhất viết thêm một chữ số 0 vào bên phải của nó.
- Khi nhân một số với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
- hai hs làm bảng.
b) Chia số tròn chục cho 10:
- GV ghi phép tính: 350 : 10
? Hãy thực hiện phép tính trên?
? Ta có 53 x 10 = 350 vậy khi lấy tích chia cho một thừa số thì kết quả sẽ là gì?
? Vậy chia 350 cho 10 ta được bao nhiêu?
? Em có nhận xét gì về số bị chia và thương trong phép chia 350 : 10 = 35?
? Vậy khi chia số tròn chục cho 10 ta có thể viết ngay kết quả như thế nào?
- Yêu cầu HS thực hiện:
70 : 10; 140 : 10; 2170 : 10; 7800 : 10
- Lấy tích cho một thừa số thì được kết quả là thừa số còn lại.
350 : 10 = 35.
- Thương chính là số bị chia xóa đi một chữ số bên phải số đó.
- Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 bên phải của số bị chia.
3. Hướng dẫn nhân một số với 100; 1000;...chia số tròn trăm, tròn nghìn cho 100,; 1000... (17 phút)
Thực hiện tương tự như phần trên.
4. Thực hành:
* Bài 1: Tính nhẩm
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm cá nhân, ba HS làm bảng.
- Chữa bài:
? Giải thích cách làm?
? Muốn nhân, chia một số với 10; 100; 1000... ta làm như thế nào?
- Nhận xét đúng sai.
- Đổi chéo vở soát bài.
a) 27 x 10 =...72 x 100=........ 14 x 1000=...
86 x 10 =......103 x 100=... 452 x 1000=..
358 x 10=....1977 x 100=.... 300 x 1000=..
b) 80 : 10 =....400 : 100=...... 6000 : 1000=
* GV chốt: Củng cố kỹ thuật nhân, chia nhẩm một số với 10; 100; 1000...
* Bài 2: Tính.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm cá nhân, hai HS làm bảng.
- Chữa bài:
? Giải thích cách làm?
? Khi biểu thức chỉ có phép tính nhân chia ta làm như thế nào?
? Ai có cách làm khác?
- Nhận xét đúng sai.
- Quan sát bảng kiểm tra bài.
a) 63 x 100 :19 =..............................
=................................
b) 960 x 1000 : 100 =.......................
=........................
c) 78 x 100 : 10 =..............................
=..............................
d) 90000 : 1000 x 10 =.........................
=...........................
* Gv chốt: Cách nhân chia nhẩm với 10, 100, 1000...
* Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm cá nhân, bốn HS làm bảng.
- Chữa bài:
? Giải thích cách làm?
? Để làm được bài tập này em áp dụng kiến thức nào?
- Nhận xét đúng sai.
- Một HS đọc cả lớp soát bài..
a) 160 = 16 x .....
b) 8000 = ........x1000
c) 70000 =......x 1000
d) 2020000 = .....x 10000
* GV chốt: HS áp dụng cách nhân nhẩm với 10, 100, 1000.... để biết cách điền số thích hợp vào ô trống một cách thích hợp.
5. Củng cố: (3 phút)
? Hãy nêu lại cách nhân nhẩm với 10; 100; 1000;...chia một số cho 10; 100; 1000....?
Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- Bai 51 Nhan mot so voi 10 100 1000.doc