-Tính nhẩm
-HS nêu mẫu: 4000 + 3000 = 7000
-HS HS đố bạn 5000 + 1000 =
6000 + 2000 =
4000 + 5000 =
8000 + 2000 =
-Tính nhẩm ( theo mẫu )
-HS nêu mẫu: 6000 + 500 = 6500
-HS nối tiếp trả lời
2000 + 400 = 300 + 4000 =
9000 + 900 = 600 + 5000 =.
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1355 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 3A Tuần 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
LUYỆN TẬP
Thứ 2 ngày tháng năm Tuần 21
I.Mục tiêu
-Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có 4 chữ số và giải toán có lời
văn bằng hai phép tính. (BT1,2,3,4)
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC: Phép cộng các số có 4 chữ số
2.Bài mới: gtb
HĐ1: HDHS làm bài tập
Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 3 : sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 4: sgk, giải toán
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng
-Tính nhẩm
-HS nêu mẫu: 4000 + 3000 = 7000
-HS HS đố bạn 5000 + 1000 =
6000 + 2000 =
4000 + 5000 =
8000 + 2000 =
-Tính nhẩm ( theo mẫu )
-HS nêu mẫu: 6000 + 500 = 6500
-HS nối tiếp trả lời
2000 + 400 = 300 + 4000 =
9000 + 900 = 600 + 5000 =...
-Đặt tính rồi tính
-HS làm vào vở, 4 HS nối tiếp lên bảng
2541 4827 5348 805
+ + + +
4238 2634 936 6475
-HS đọc đề
-HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
Số lít dầu buổi chiều bán được là
432 x 2 = 864 ( lít )
Số lít dầu cả hai buổi bán được là :
432 + 864 =1296 ( lít )
Đáp số: 1296 lít dầu
TOÁN
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Thứ 3 ngày tháng năm Tuần 21
I.Mục tiêu:
-Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).
-Biết giải toán có lời văn (có phép tính trừ các số trong phạm vi 10000).(BT1;2b;3;4)
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC: Luyện tập
2.Bài mới: gtb
HĐ1: HDHS thực hiện phép trừ
8652 - 3917 = ?
4740
Vậy 8657 - 3917 = 4740
HĐ2: HDHS làm bài tập
Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 3 : sgk, giải toán
Bài 4: sgk,gọi HS nêu yêu cầu
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng
-HS nêu phép trừ
-Để tìm hiệu , ta làm theo hai bước: đặt tính và tính kết quả.
-Viết SBT,viết ST dưới SBT sao cho các hàng thẳng cột với nhau,viết dấu trừ , kẻ vạch ngang...
-Thứ tự tính từ phải qua trái
-HS làm bảng con, 1 HS lên bảng
-HS tiếp nối nêu lại cách trừ
-Tính
-HS bảng con, 4 HS lần lượt lên bảng
-Đặt tính rồi tính
-HS làm vào vở
5482 8695
1956 2772
3526 5923
-HS đọc đề
-HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
Số mét vải cửa hàng còn lại là
4283 - 1635 = 2648 ( mét )
Đáp số: 2648 mét
-Vẽ đoạn thẳng rồi xác định trung điểm đoạn thẳng
-HS làm theo nhóm
-Các nhóm trình bày, nhận xét
TOÁN
LUYỆN TẬP
Thứ 4 ngày tháng năm Tuần 21
I.Mục tiêu
-Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến 4 chữ số .
-Biết trừ các số có 4 chữ số vàgiải toán có lời văn bằng hai phép tính.(BT1;2;3;4)
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC: Phép trừ các số trong phạm vi 10000
2.Bài mới: gtb
HĐ1: HDHS làm bài tập
Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 3 : sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 4: sgk,giải toán
(giải 1 cách)
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng
-Tính nhẩm
-HS nêu mẫu: 8000 - 5000 = 3000
-HS đố bạn
7000 - 2000 = 9000 - 1000 =
6000- 4000 = 10000 - 8000 =
-Tính nhẩm ( theo mẫu )
-HS nêu mẫu: 5700 - 200 = 5500
8400 - 3000 = 5400
-HS nối tiếp trả lời
-Đặt tính rồi tính
-HS làm vào vở
7284 9061 6473 4492
3528 4503 5645 833
3656 4558 0828 3659
-HS đọc đề.
-HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
Hai lần chuyển muối được là:
2000 + 1700 = 3700 ( kg )
Số muối trong kho còn lại là:
4270 - 3700 = 1020 ( kg )
Đáp số: 1020 kg muối
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
Thứ 5 ngày tháng năm Tuần 21
I.Mục tiêu
-Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10000.
-Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng , trừ. (BT1(cột1,2); 2; 3; 4)
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC: Luyện tập
2.Bài mới: gtb
HĐ1:đố bạn
Bài 1 (cột1,2); : sgk, gọi HS nêu yêu cầu
HĐ2:bảng con
Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
HĐ3:vở
Bài 3 : sgk, giải toán
HĐ4:vở
Bài 4: sgk,gọi HS nêu yêu cầu
3Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng
-Tính nhẩm - HS đố bạn
-Đặt tính rồi tính
-HS làm vào bảng con
6924 5718 8493 4380
1536 636 3667 729
5388 5082 4826 3651
-HS đọc đề
-HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
Số cây đội trồng thêm được là:
948 : 3 = 316 ( cây )
Số cây trồng được tất cả là:
949 + 316 = 1265 ( cây )
Đáp số: 1265 cây
-Tìm x
-HS làm vào vở
x + 1909 = 2050 ; x - 586 = 3705
x = 2050 - 1909
x = 141
8462- x = 762
x = 8462 - 762
x = 7700
TOÁN
THÁNG - NĂM
Thứ 6 ngày tháng năm Tuần21
I.Mục tiêu:
- Biết các đơn vị đo thời gian: tháng ,năm.
- Biết được một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong một năm;
biết số ngày trong từng tháng; biết xem lịch.(Dạng b1;2(sử dụng tờ lịch cùng với năm học).
II.Đồ dùng dạy học:
Tờ lịch năm 2009
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC: Luyện tập chung
2.Bài mới: gtb
HĐ1:Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong tháng.
-GV đính tờ lịch năm 2009
Chú ý: tháng 2 có 29 ngày nhưng trong năm nhuần thì tháng 2 có 28 ngày
Các tháng 1,3,5,7,8,10,12,có 31 ngày
4,6,9,11 có 30 ngày
HĐ2: Thực hành
Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng
-1 năm có 12 tháng từ tháng 1 đến tháng 12
-tháng 1 có 31 ngày,tháng 2 có 29 ngày
( 28 ngày );tháng 3 có 31 ngày....
-HS nêu lại
-Trả lời các câu hỏi sau:
-HS nhóm đôi , trả lời
+ tháng này là tháng 12, tháng sau là tháng 1
+tháng 1 có 31 ngày....
+ tháng 11 có 30 ngày...
-Xem lịch , trả lời
-HS nhóm đôi, từng nhóm hỏi và trả lời
File đính kèm:
- Tuan 21.doc