I.Mục tiêu
-Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học.
-Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị)
II.Đồ dùng dạy học: bảng phụ
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 Tuần 4 Năm 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4 Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu
-Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học.
-Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị)
II.Đồ dùng dạy học: bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ (5p)
Bài 2/17, Bài 4/17
B.Bài mới (30p)
Bài tập 1/ 18 (SGK)
Bài tập 2/ 18 (SGK)
Bài tập 3/ 18 (SGK)
-Nêu cách thực hiện
Bài 4/ 18 (SGK)
Bài 5/18 SGK (HS khá, giỏi)
Củng cố -dặn dò: (5p)
Củng cố cách cộng, trừ các số có ba chữ số.
2 HS lên bảng làm bài
Làm bảng con
-Đặt tính rồi tính kết quả các phép tính cộng, trừ.
Làm phiếu học tập
a) Tìm thừa số chưa biết.
b) Tìm số bị chia chưa biết.
Làm VBT
-Tính kết quả của các biểu thức.
-Trong biểu thức có cả phép cộng, trừ, nhân, chia.Ta làm nhân, chia trước cộng, trừ sau.
Làm vào VBT
Tóm tắt
Thùng thứ nhất: 125 l dầu
Thùng thứ hai : 160 l dầu
Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất...lít dầu?
-Tìm số lít dầu ở thùng thứ hai.
-Vẽ hình theo mẫu:
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Toán KIỂM TRA
I.Mục tiêu
-Tập trung đánh giá: Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số.
(có nhớ một lần). Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng 1/2; 1/3, 1/4; 1/5).
-Giải được bài toán có một phép tính.
-Biết tính độ dài đường gấp khúc ( trong phạm vi các số đã học).
II. Các hoạt động dạy học
Đề bài kiểm tra.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
327 + 416; 561 - 244; 462 + 354; 728 - 456
Bài 2:
Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc?
Bài 3
Tính độ dài đường gấp khúc ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ.
B D
35 cm 25cm
40 cm
A C
4) Đường gấp khúc ABCD có độ dài mấy mét?
Bài 4: Tính
a) 4 x 7 + 25
b) 3 x 9 : 3
Hướng dẫn đánh giá:
Bài 1: 4 điểm, mỗi phép tính đúng 1 điểm.
Bài 2: 2,5 điểm, lời giải đúng 1 điểm, phép tính đúng 1 điểm, đáp số
đúng 0,5 điểm.
Bài 3: 2,5 điểm, tính đúng độ dài đường gấp khúc 2 điểm,
đáp số 0,5 điểm.
Bài 4: 1 điểm. Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009
Toán BẢNG NHÂN 6
I.Mục tiêu
-Bước đầu thuộc bảng nhân 6.
-Vận dụng trong giải toán có phép nhân.
II. Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ (5p)
B.Bài mới (30p)
Bài tập 1/ 19 (SGK)
HS nêu yêu cầu bài tập
Bài tập 2 / 19 (SGK)
HS nêu yêu cầu bài tập
Bài tập 3 / 19 (SGK)
HS nêu yêu cầu bài tập
Củng cố- dặn dò (5p)
-Học thuộc bảng nhân 6.
-Chuẩn bị bài: Luyện tập trang 20 SGK.
HS nhận xét đánh giá bài kiểm tra của bạn
Lập bảng nhân 6
6 x 1 = 6 6 x 6 = 36
6 x 2 = 12 6 x 7 = 42
6 x 3 = 18 6 x 8 = 48
6 x 4 = 24 6 x 9 = 54
6 x 5 = 30 6 x 10 = 60
Trả lời miệng
-Tính kết quả của bảng nhân 6.
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
-Bất kì số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
Làm VBT
Tóm tắt đề:
Mỗi thùng: 6 l dầu
5 thùng: ...l dầu?
-Tìm số lít dầu của 5 thùng.
Làm vào phiếu học tập
+ Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống:
6
12
18
36
60
Trò chơi :
Thi đua đọc bảng nhân 6.
Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009
Toán LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
-Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán.
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ (5p)
Bài tập 2, 3 trang 19 SGK
B.Bài mới (30p)
Bài tập 1/ 20 (SGK)
Bài 2/ 20( SGK):
Bài 3/ 20 (SGK)
Bài 4/ 20 : (SGK)
Bài 5/ 20 : (SGK)
Củng cố - dặn dò: (5p)
Học thuộc bảng nhân 6. Chuẩn bị bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ).
2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con.
Trả lời miệng
-Nêu kết quả của các phép tính nhân từ 2 đến 9.
Làm vào VBT
-Tính kết quả các biểu thức theo 2 bước .
a) 6 x 9 + 6 = 54 + 6
= 60
b) 6 x 5 + 29 = 30 +29
= 59
c) 6 x 6 + 6 = 36 + 6
= 42
Làm vào VBT
Tóm tắt
Mỗi học sinh: 6 quyển vở
4 học sinh: ... quyển vở?
-Tìm số quyển vở của 4 học sinh.
Làm vào phiếu học tập
-Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 30, 36, 42, 48.
b) 27, 30, 33, 36
Trò chơi: xếp hình
Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009
Toán NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHƯ SỐ
( không nhớ)
I.Mục tiêu
-Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ).
-Vận dụng để giải bài toán có một phép nhân.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ (5p)
Đọc thuộc bảng nhân 6. Làm BT 2/20 SGK.
B.Bài mới (30p)
-Thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
-Chuyển phép nhân thành tổng.
Bài tập 1/ 21 SGK
Bài tập 2(a)/ 21 SGK
Bài tập 3/ 21 SGK
HS nêu yêu cầu BT
Củng cố - dặn dò (5p)
-Nêu cách nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
-Chuẩn bị bài mới: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ).
2 HS lên bảng làm bài.
12 x 3 = ?
12 + 12 + 12 = 36
12 x 3 = 36
12 * 3 nhân 2 bằng 6, viết 6.
x 3 * 3 nhân 1 bằng 3, viết 3.
36
Bài làm miệng
-Tính kết quả của các phép tính nhân.
Làm VBT
+Đặt tính rồi tính
-Tính theo cột dọc, bắt đầu từ hàng đơn vị .
Làm vào phiếu HT
Tóm tắt
Mỗi hộp: 12 bút chì màu
4 hộp : ... bút chì màu?
-Tìm số bút chì màu của 4 hộp
File đính kèm:
- Toan tuan 4.doc