A/Mục tiêu
- Giúp HS :Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm).
-Vận dụng được vào giải toán có lời văn.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ.
B/Đồ dùng dạy học
- Bảng, Phiếu , SGK
- SGK, vở toán.
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 Tuần 2 Năm 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2013
Toán
TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần)
A/Mục tiêu
- Giúp HS :Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm).
-Vận dụng được vào giải toán có lời văn.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ.
B/Đồ dùng dạy học
- Bảng, Phiếu , SGK
- SGK, vở toán.
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định
2 . Kiểm tra
3 . Bài mới
Giới thiệu bài
Hoạt động 1:Hướng dẫn cách trừ có nhớ
* Giới thiệu phép trừ 432 – 215
GV nêu phép tính 432 – 215 = ?
432
- 215
217
* Giới thiệu phép trừ 627 – 143
GV giúp những HS thực hiện còn lúng túng .
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : Tính:
GV hướng dẫn HS làm phép tính ở cột 1
GV hướng dẫn HS làm bảng con.( Các phép tính ở cột 2, 3 )
GV nhận xét
Bài 2: Tính :Tương tự bài tập 1.
- Chỉ yêu cầu HS làm các phép tính ở cột 1, 2, 3)
Bài 3:
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
4. Củng cố - Dặn dò
Hỏi lại bài
Về làm bài tập số 4 trang 7
3 HS nhắc lại
HS đặt tính dọc rồi thực hiện.
2 không trừ được 5, ta lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1, 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2”
Kết quả : 432 – 215 = 217
2HS đọc to lại cách tính trừ trên (cả lớp theo dõi)
HS thực hiện phép trừ trên bảng con :
627
- 143
484
- Hs nêu yêu cầu .
1HS lên bảng làm.
HS dưới lớp làm bảng con
2 HS đọc đề toán
Bạn bình và bạn Hoa sưu tầm được tất cả 335 con tem, trong đó Bình sưu tầm được 128 con tem .
… hỏi bạn Hoa sưu tầm được bao nhiêu con tem ?
Giải
Số tem bạn Hoa sưu tầm là :
335 – 128 = 207(con tem)
Đáp số : 207con tem
Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013
Toán
LUYỆN TẬP
A/Mục tiêu
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần hoặc không có nhớ) .
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ).
- Giáo dục HS đức tính cẩn thận, tỉ mỉ.
B/Đồ dùng dạy học
- Bảng, Phiếu , SGK
- SGK, vở toán
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định
2 . Bài cũ
GV kiểm tra vở bài tập toán của HS
- GV nhận xét – Ghi điểm
3 . Bài mới
GV giới thiệu bài “Luyện tập”
Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 : Tính:
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
GV hướng dẫn HS làm.
T/c cho HS làm bảng con.
Nhận xét , chữa bài.
Bài 1 và bài 2 củng cố cho ta gì ?
Bài 3 :Số ?
- GV chỉ yêu cầu HS lên điền ở cột 1, 2, 3.
Bài 4 :
Bài toán cho ta biết gì ?
Bài toán bát ta tìm gì ?
4 . Củng cố
- Hỏi lại bài
- GV thu một số vở chấm
- GV nhận xét chung
- Về nhà làm bài 4 SGK .
HS lên bảng chữa bài 4:
Giải
Đoạn dây còn lại là :
243 – 27 = 216(cm)
Đáp số : 216 cm
3 HS nhắc lại
HS tự làm sau đổi chéo vở để kiểm tra bài làm rồi chữa bài .
HS đọc yêu cầu bài tập.
2 HS lên bảng làm.
Lớp làm bảng con.
…Củng cố cho ta về cộng trừ các số có ba chữ số
HS đọc yêu cầu bài tập
Lần lượt 3 HS lên điền các số thích hợp vào ô trống ;
2HS đọc đề toán
- Ngày thứ nhất bán 415kg gạo .
Ngày thứ 2 bán 325 kg gạo .
- Tìm số kg bán trong 2 ngày ?
HS làm vào vở . 1 hs làm xong trước lên bảng chũa bài .
Giải
Số kg gạo 2 ngày cửa hàng bán là :
415 + 325 = 740 (kg)
Đáp số: 740 kg
Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2013
Toán
ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
A/Mục tiêu
- Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn( có một phép nhân)
- Giáo dục HS đức tính cẩn thận, tỉ mỉ.
B/Đồ dùng dạy học
- Bảng, phiếu , SGK
- SGK, vở toán
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định
2 . Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra một số vở BTT của HS
GV nhận xét
3 . Bài mới
GTB – Ghi tựa
* Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 : Tính nhẩm:
GV yêu cầu nêu miệng thêm một số công thức khác :
3 x 4 ; 3x7 ; 3x 5 ; 2 x 8 ; 4 x 7 ; 5 x 6 ;
5 x 9….
- Có thể liện hệ: 3 x 4 = 12 ; 4 x 3 = 12
vậy 3 x 4 = 4 x 3
b. Giới thiệu nhân nhẩm với số tròn trăm.
GV hướng dẫn HS tính nhẩm theo mẫu ;
200 x 3 = ? nhẩm 2 trăm x 3 =6trăm .
Viết là 200 x 3 = 600 .
Bài 2 : Tính( theo mẫu):
Hướng dẫn HS làm theo nhóm.
GV hỏi để các em nắm được cách tìm số bị trừ chưa biết , số hạng chưa biết .
Bài 3 :
Bài toán cho ta biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Bài 4 : Tính chu vi hình tam giác ABC
GV vẽ hình tam giác ABC lên bảng có kích thước như SGK . yêu cầu HS trả lời
4 . Củng cố – Dặn dò
Hỏi lại bài
Về làm bài tập trong vở BT
3 HS nhắc lại
HS tự ghi nhanh kết quả phép tính .
HS tự tính nhẩm kết quả còn lại .
HS đọc yêu cầu của bài
Nhóm 1 : : 5 x 5 + 18
= 25 + 18
= 43
Nhóm 2 : 5 x 7 - 26
= 35 - 26
9
Nhóm 3 : 2 x 2 x 9
= 4 x 9
= 36
2 HS đọc đề toán
…trong phòng ăn có8 cái bàn , mỗi bàn xếp 4 cái ghế .
…trong phòng đó có bao nhiêu cái ghế ?
Giải
Số ghế trong phòng đó có là :
8 x 4 = 32 (cái bàn)
Đáp số: 32 cái bàn
Chu vi của hình tam giác ABC là :
100 + 100 + 100 = 300(cm)
Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013
Toán
ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
A/Mục tiêu
- Thuộc các bảng chia( chia cho 2, 3, 4, 5)
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ).
- Giáo dục HS đức tính cẩn thận, tỉ mỉ.
B/Đồ dùng dạy học
- Bảng, Phiếu , SGK
- SGK, vở toán
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định
2 . Kiểm tra
- GV kiểm tra một số vở bài tập
- GV nhận xét
3 Bài mới
GTB “ Ôn tập các bảng chia”
GV ghi tựa
* Hướng dẫn HS ôn tập
Bài 1 : Tính nhẩm:
Qua các phép tính , GV giúp các em nắm được mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia , từ một phép nhân ta được 2 phép chia tương ứng ;
Chằng hạn 3 x 4 = 12
Ta có 12 : 3 = 4 và 12 : 4 = 3
Bài 2: Tính nhẩm:
GV giới thiệu tính nhẩm phép chia :
200 : 2 = ?
200 : 2 nhẩm là “2 trăm chia cho 2 được trăm “
hay 200 : 2 =100 .
Tương tự chia 3 trăm cho 3 được 1 trăm ,
hay 300 : 3 = 100 .
Bài 3 :
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
4 .Củng cố – Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Về học thuộc bảng nhân chia từ 2 – 5
3 HS nhắc lại
HS tính nhẩm (nêu kết quả phép tính dựa vào bảng nhân , chia đã học )
-HS tiếp tục làm các phép tính :
400 : 2 = 200 ; 600 :3 =200; …;
800 : 4 = 200
3 HS đọc đề
…Có 24 cái cộc được xếp thành 4 hộp .
… Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc
Giải
Số cốc mỗi hộp có là :
24 : 4 = 6 (cái cốc)
Đáp số : 6 cái cốc
Thứ bảy ngày 21 tháng 9 năm 2013
Toán
LUYỆN TẬP
A/Mục tiêu
- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn( có một phép nhân)
- Giáo dục HS đức tính cẩn thận, tỉ mỉ.
B/Đồ dùng dạy học
- Bảng, phiếu , SGK
- SGK, vở toán
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định
2 . Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra một số vở BTT của HS
GV nhận xét
3 . Bài mới
GTB – Ghi tựa
* Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 :Tính:
- Gv yêu cầu HS tự tính giá trị của các biểu thức và trình bày theo 2 bước .
Bài 2 : GV hỏi :
+ Đã khoanh ¼ số con vịt ở hình nào ?
+ Đã khoanh một phần mấy số con vịt ở hình b
Bài 3 :
Bài cho ta biết gì ?
Bài hỏi ta gì ?
4 . Củng cố
GV thu vở chấm .
Hỏi lại bài
- GV nhận xét tiết học
3 HS nhắc lại
HS đọc yêu cầu bài 1
HS làm bài 1 . Sau đó đổi chéo vở để chũa từng bài .
N1, 5 x 3 + 132 N2 : 32 : 4 + 106
= 15 + 132 ; = 8 + 106
= 147 ; = 114
N3, 20 x 3 : 2
= 60 : 2
= 30
… Đã khoanh ¼ số con vịt ở hình a
… Đã khoanh 1 /3 số con vịt ở hình b .
- HS đọc yêu cầu bài toán
… Một bàn có 2 học sinh
… 4 bàn có máy học sinh
Giải
Số HS ở 4 bàn có là :
2 x 4 = 8 (HS)
Đáp số : 8 học sinh
File đính kèm:
- Toan 3Tuan 2.doc