I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh:
- Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số (mỗi chữ số điều khác 0).
- Tiếp tục nhận biết thứ tự cùa các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
- Làm quen bước đầu với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1, 2.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
A.KIỂM TRA BÀI CŨ
Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập 2/ 93.
Gọi 2 HS lên bảng viết GV đọc cả lớp viết vào bảng con các số sau:
Hai nghìn sáu trăm mười một.
Năm nghìn ba trăm sáu mươi mốt.
Một nghìn năm trăm bốn mươi bảy.
Nhận xét bài cũ.
2 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 90: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Tiết 90 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh:
- Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số (mỗi chữ số điều khác 0).
- Tiếp tục nhận biết thứ tự cùa các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
- Làm quen bước đầu với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1, 2.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
A.KIỂM TRA BÀI CŨ
Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập 2/ 93.
Gọi 2 HS lên bảng viết GV đọc cả lớp viết vào bảng con các số sau:
Hai nghìn sáu trăm mười một.
Năm nghìn ba trăm sáu mươi mốt.
Một nghìn năm trăm bốn mươi bảy.
Nhận xét bài cũ.
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI: Luyện tập
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS nêu bài mẫu.
- Yêu cầu các em tự viết số.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- Gọi HS nêu bài mẫu.
- Yêu cầu các em tự viết số.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét về các dãy số vừa nêu.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Cho HS tự làm rồi chữa bài.
- Gọi HS chỉ vào từng vạch trên tia số và đọc.
- GV nhận xét cho điểm HS.
- 1 em đọc bài mẫu, cả lớp đọc thầm.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Đọc số
Viết số
Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy
8527
Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai
9462
Một nghìn chín trăm năm mươi tư
1954
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm
4765
Một nghìn chín trăm mười một
1911
Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt
5821
- 1 em đọc bài mẫu, cả lớp đọc thầm.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Viết số
Đọc số
1942
Một nghìn chín trăm bốn mươi hai
6358
Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám
4444
Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn
8781
Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt
9246
Chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu
7155
Bảy nghìn một trắm năm mươi lăm
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
a) 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656.
b) 3120; 3121; 3122; 3123; 3124; 3125; 3126.
c) 6494; 6495; 6496; 6497; 6498; 6499; 6500.
- Mỗi số đều bằng số liền trước nó thêm 1.
- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm: Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- HS nối tiếp nhau đọc lần lượt: 0; 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000.
IV
CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- GV yêu cầu HS cho ví dụ về số có bốn chữ số sau đó đọc số vừa cho ví dụ.
- GV đọc số bất kì yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Về nhà luyện tập đọc và viết thêm số có bốn chữ số.
- Chuẩn bị bài các số có bồn chữ số (tiếp theo).
- GV nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- 092h.doc