I. MỤC TIÊU :
Giúp HS biết cách sử dụng bảng chia.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng chia như trong SGK.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
A.KIỂM TRA BÀI CŨ : Gọi học sinh lên bảng thực hành sử dụng bảng nhân.
- Nhận xét cho điểm HS
B GIỚI THIỆU BÀI MỚI: Giới thiệu bảng chia.
3 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1766 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 73: Giới thiệu bảng chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Tiết 73 GIỚI THIỆU BẢNG CHIA
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS biết cách sử dụng bảng chia.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng chia như trong SGK.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
A.KIỂM TRA BÀI CŨ : Gọi học sinh lên bảng thực hành sử dụng bảng nhân.
- Nhận xét cho điểm HS
B GIỚI THIỆU BÀI MỚI: Giới thiệu bảng chia.
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
Giới thiệu bảng chia.
- Treo bảng chia như trong SGK lên bảng.
- Y/c HS đến số hàng, số cột trong bảng.
- Yêu cầu HS đọc các số trong hàng, cột đầu tiên của bảng.
- Giới thiệu: Đây là các thương của hai số
- Yêu cầu HS đọc các số trong cột đầu tiên của bảng và giới thiệu đây là các số chia.
- Các ô còn lại của bảng chính là số bị chia của phép chia.
- Yêu cầu học sinh đọc hàng thứ 3 trong bảng.
- Các số vừa đọc xuất hiện trong bảng chia nào đã học?
- Yêu cầu HS đọc các số trong hàng thứ 4 và tìm xem các số này là kết quả của các phép nhân trong bảng mấy.
- Vậy mỗi hàng trong bảng này, không kể số đầu tiên của hàng ghi lại một bảng nhân. Hàng thứ nhất là bảng nhân 1, hàng thứ hai là bảng nhân 2, . . . hàng cuối cùng là bảng nhân 10.
Hướng dẫn sử dụng bảng chia:
- Hướng dẫn HS tìm thương 12 : 4
- Từ số 4 ở cột 1, theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.
- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng trên cùng để gặp số 3.
- Ta có 12 chia 4 bằng 3.
- Tương tự 12 chia 3 bằng 4.
- Yêu cầu HS thực hành tìm thương của một số phép tính trong bảng.
Luyện tập:
Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu 4 HS nêu lại cách tìm tích của 4 phép tính trong bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- Hướng dẫn HS cách sử dụng bảng chia để tìm số chia hoặc số bị chia.
- Tìm số bị chia của phép chia có số chia là 7, thương là 3: Từ số 7 ở cột đầu tiên dóng sang ngang theo chiều mũi tên. Từ số 3 ở hàng đầu tiên dóng thẳng cột xuống dưới, gặp hàng có số 21, vậy số bị chia cần tìm là 21.
- Tìm số chia trong phép chia có số bị chia là 24, thương là 6: từ 6 ở hàng dầu tiên, dóng thẳng cột xuống dưới đến số 24, , từ 24 dóng hàng ngang về cột dầu tiên của bảng, gặp số 4, vậy 4 là số chia cần tìm.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hãy nêu dạng của bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
- Tổ chức cho HS thi xếp hình nhanh giữa các tổ.
- Bảng có 11 hàng và 11 cột.
- Đọc các số : 1, 2, 3, . . . , 10.
- Đọc số : 2, 4, 6, 8, 10, . . . , 20.
- Các số trên chính làsố bị chia của các phép tính trong bảng chia 2.
- Các số trong hàng thứ 4 là số bị chia của các phép chia trong bảng nhân 3.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Dùng bảng chia để tìm số thích hợp vào ô trống.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Theo dõi.
- Làm bài.
SBC
16
45
24
21
72
72
81
56
54
SC
4
5
4
7
9
9
9
7
6
T
4
9
6
3
8
8
9
8
9
- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Số trang sách Minh đã đọc là:
132 : 4 = 33 (trang)
Số trang sách Minh còn phải đọc nữa Là:
132 - 33 = 99 (trang)
Đáp số: 66 trang
- Đáp án.
IV
CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Yêu cầu HS tìm số bị chia và số chia của một số phép chia.
- Về nhà luyện tập thêm về các phép chia đã học.
- Chẩn bị bài luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- 074h.doc