I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
-Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
-nhận biết số dư phải bé hơn số chia.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các tấm bìa có chấm tròn như hình vẽ trong SGK, hoặc các que tính.
III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
A.KIỂM TRA BÀI CŨ: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con
Đặt tính rồi tính: 48 : 2 99 : 3 54 : 6 84 : 2
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI: Phép chia hết và phép chia có dư
3 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 4569 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 29: Phép chia hết và phép chia có dư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Tiết 29 PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
-Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
-nhận biết số dư phải bé hơn số chia.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các tấm bìa có chấm tròn như hình vẽ trong SGK, hoặc các que tính.
III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
A.KIỂM TRA BÀI CŨ: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con
Đặt tính rồi tính: 48 : 2 99 : 3 54 : 6 84 : 2
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI: Phép chia hết và phép chia có dư
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư:
a)Phép chia hết:
-Nêu bài toán: Có 8 chấm tròn, chia đều thành hai nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy chấm tròn?
-GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép chia
8 : 2 = 4
-Nếu có 8 chấm tròn chia thành 2 nhómthì mỗi nhóm được 4 chấm tròn và không thừa ra chấm tròn nào. Vậy 8 chia 2 không thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia hết. Ta viết 8 : 2 = 4, đọc là tám chia hai bằng bốn.
b)Phép chia có dư:
-Nêu bài toán: có 9 chấm tròn, chia đều thành hai nhóm. Hỏi mỗi nhóm nhiều nhất mấy chấm tròn và dư ra mấy chấm tròn?
-Hướng dẫn HS tìm ra kết quả bằng đồ dùng trực quan.
-Hướng dẫn HS thực hiện phép chia thành hai nhóm đều nhau thì mỗi nhóm có nhiều nhất mấy chấm tròn và còn thừc mấy chấm tròn. Vậy 9 chia 2 được 4, thừa 1, ta nói 9 :2 là phép chia có dư ta viết 9 : 2 = 4 (dư 1) và đọc là: 9 chia hai được bốn dư một
Luyện tập thực hành:
Bài 1:
-Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS tự làm bài.
-Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
-Các phép chia trong bài toán này được gọi là phép chia hết hay phép chia có dư.
-Tiến hành tương tự với phần b),sau đó yêu cầu HS so sánh số chia và số dư trong các phép chia của bài.
-Nêu: số dư trong phép chia bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
-Yêu cầu học sinh tự làm phần c).
Bài 2:
-Hướng dẫn: bài tập yêu cầu các em kiểm tra các phép tính chia trong bài muốn biết phép chia đó đúng hay sai, các em cần thực hiện lại từng phép tính của mình với bài tập.
-Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
-Yêu cầu HS quan sát hình và trả lời câu hòi: Hình nào đã khoanh vào một phần hai số ô tô?
-Nhận xét cho điểm.
*Bài dành cho HS giỏi:Điền số thích hợp vào ô trống.
60 24
? 5
30 12
2 5
9 36
4 1
-Mỗi nhóm có 8 : 2 = 4 chấm tròn.
-1 HS trả lời trước lớp.
-HS thực hành chia 9 chấm tròn thành 2 nhóm: mỗi nhóm được nhiều nhất 4 chấm tròn và còn thừa một chấm tròn.
9 2 * 9 chia 2 được 4, viết 4
8 4 * 4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1
1
-3 HS lên bảng làm phần a), cả lớp làm vào vở bài tập.
-HS nêu cách thực hiện của mình.
-Các phép chia trong bài toán này được gọi làphép chia hết.
-19 : 3 = 6 (dư 1) 1 < 3.
-29 : 6 = 4 (dư 5) 5 < 6.
-19 : 4 = 4 (dư 3) 3 < 4.
-HS theo dõi và ghi nhớ.
-HS cả lớp làm bài tập, sau đó hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
-Tự làm bài, sau đó hai HS ngồi ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
a) Ghi Đ vì 32 : 4 = 8.
b) Ghi S vì 30 : 6 = 5 không dư còn trong bài lại có dư là số dư là 6 = 6.
c) Ghi Đ vì 48 : 6 = 8 không dư.
d) Ghi S vì 20 : 3 = 6 dư 2. Trong bài số dư lớn hơn số chia.
-Hình a đã khoanh vào một phần hai số ô tô trong hình.
-Làm bài.
Số cần điền là 2 vì 2 tích của hai số ở hai bên trái và tích của hai số bên phải bằng nhau.
IV
CỦNG CỐ – DẶN DÒ
-Trong phép chia có dư thì số dư như tếh nào với số chia?
-Về nhà luyện tập thêm về phép chia, nhận biết về phép chia hết và phép chia có dư.
-Chuẩn bị bài: Luyện tập.
-GV nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- 029.doc