I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Củng cố số liền trước, số liền sau của một số có đến 5 chữ số.
- Tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
- Số ngày của các tháng trong năm.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 5.
Phấn màu.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách tìm số liền trước và số liền sau.
Gọi HS chữa bài tập 3/178.
Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: LUYỆN TẬP CHUNG
2 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 174: Luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Tiết 174 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Củng cố số liền trước, số liền sau của một số có đến 5 chữ số.
- Tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
- Số ngày của các tháng trong năm.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 5.
Phấn màu.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách tìm số liền trước và số liền sau.
Gọi HS chữa bài tập 3/178.
Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: LUYỆN TẬP CHUNG
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1
Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài và yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó trả lời câu hỏi.
Bài 4:
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân, tìm số bị chia chưa biết trong phép chia, sau đó làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
a) Số liền trước của 92458 là 92457
Số liền sau của 69509 là 69510
b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 69134; 69314; 78507; 83507.
- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện một phép tính, cả lớp làm vào bảng con.
- HS nêu cách thực hiện của mình theo yêu cầu của GV.
- Các tháng có 31 ngày trong năm là: tháng Một, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười hai.
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm bài vào bảng con.
x x 2 = 9328
x = 9328 : 2
x = 4664
x : 2 = 436
x = 436 x 2
x = 872
- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- Làm bài.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
9 + 9 = 18 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
18 x 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2
2
Củng cố, dặn dò:
- HS nêu cách tích hình vuông, hình chữ nhật.
- Về nhà luyện tập thêm về cách giải toán.
- Chuẩn bị thi kiểm tra cuối kì.
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- 174h.doc