Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 153: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

I. MỤC TIÊU:

 Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có một lần chia có dư và số dư cuối cùng là 0).

 Áp dụng phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Bảng phụ gắn sẵn nội dung bài tập 4.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 1. KIỂM TRA BÀI CŨ

 Gọi HS lên bảng làm bài tập 4/162.

 - Tìm x: x : 3 = 31205 x : 5 = 11456

 Nhận xét bài cũ.

 2. GIỚI THIỆU BÀI: CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

 

doc2 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1564 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 153: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Tiết 153 CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có một lần chia có dư và số dư cuối cùng là 0). Áp dụng phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ gắn sẵn nội dung bài tập 4. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. KIỂM TRA BÀI CŨ Gọi HS lên bảng làm bài tập 4/162. - Tìm x: x : 3 = 31205 x : 5 = 11456 Nhận xét bài cũ. 2. GIỚI THIỆU BÀI: CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 2 Hướng dẫn thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. Phép chia 37648 : 4 - Viết lên bảng phép tính 37648 : 4 = ? và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc. - Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên, nếu HS tính đúng, GV cho HS nêu cách tính sau đó nhắc lại để học sinh cả lớp ghi nhớ. Nếu học sinh cả lớp không tính được, GV hướng dẫn HS tính từng bước như phần bài học trong SGK. - Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia? - Yêu cầu HS thực hiện phép chia trên vào bảng con. Luyện tập: Bài 1: - Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho HS tự làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. + Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. + Yêu cầu HS nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS nêu thứ tự các phép tính trong biểu thức có dấu nhân, chia, cộng, trừ và biểu thức có chứa dấu ngoặc. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4: - Yêu cầu HS quan sát mẫu và tự xếp hình. - Chữa bài và tuyên dương những em xếp hình nhanh. - 1 HS lên bảng tính, cả lớp thực hiện vào bảng con. 37648 4 * 37 chia 4 được 9 viết 9. 9 nhân 4 16 9412 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1. 04 * Hạ 6, 16 chia 4 bằng 4, viết 4, 08 4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0. 0 * Hạ 4; 4 chia 4 được 1, viết 1. 1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0. * Hạ8; 8 chia 4 được 2, viết 2. 2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0. * Vậy 37648 : 4 = 9412 - Ta bắt đầu thực hiện phép chia từ hàng trăm của số bị chia. - 1 em lên bảng, cả lớp theo dõi và nhận xét. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét bài bạn làm đúng / sai. - Nêu cách thực hiện phép tính của mình. - Một cửa hàng có 36550 kg xi măng, đã bán số xi măng đó. hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bao xi măng? - 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Số ki-lôgam xi măng đã bán là: 36550 : 5 = 7310 (kg) Số ki-lôgam xi măng còn lại là: 36550 - 7310 = 29240 (kg) Đáp số : 29240 kg - Tính giá trị của biểu thức. - Nêu theo yêu cầu của GV. - 2 em lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. - HS tự xếp hình. IV CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Trong phép chia có dư số dư như thế nào so với số chia. - Về nhà luyện tập thêm về phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. - làm bài tập 3b/163 - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • doc153h.doc