I. MỤC TIÊU
Giúp học sinh:
- Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn.
- Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến năm chữ số.
- Củng cố về các ngày trong các tháng.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
SGK, phấn
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- 1 em lên bảng sửa bài tập 4/159.
- Chữa bài và cho điểm HS.
2.GIỚI THIỆU BÀI: LUYỆN TẬP
2 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 2056 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 149: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Tiết 149 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Giúp học sinh:
- Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn.
- Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến năm chữ số.
- Củng cố về các ngày trong các tháng.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
SGK, phấn
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- 1 em lên bảng sửa bài tập 4/159.
- Chữa bài và cho điểm HS.
2.GIỚI THIỆU BÀI: LUYỆN TẬP
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- Viết lên bảng : 90000 - 50000 và yêu cầu HS phải tính nhẩm.
- Yêu cầu HS tự làm bài tiếp.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Cần chú ý điều gì khi đặt tính?
- Thực hiện tính từ đâu đến đâu?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn, nhận xét về cả đặt tính và kết quả tính.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
a) GV viết phép trừ như phần bài tập lên bảng.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài tập và báo cáo kết quả.
- Em làm như thế nào để tìm được số 9?
- GV hướng dẫn HS thực hiện cách tìm số 9 như sau:
+ Bước thực hiện phép trừ liền trước - - 2 = 6 là phép trừ có nhớ, phải nhớ 1 vào thành 3 để có - 3= 6 , vậy = =6 + 3 = 9. Điền 9 vào ô trống.
b) Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Trong năm có những tháng nào có 30 ngày?
- Vậy chúng ta chọn ý nào?
- HS nhẩm và báo cáo kết quả: 90000 –
50 000 = 40 000.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
60000 - 30000 = 30000
80000 - 50000 = 30000
100000 - 40000 = 60000
100000 - 70000 = 30000
- Bài toán yêu cầu chúng ta đặt tính và tính.
- Cần chú ý đặt tính sao cho đơn vị thẳng hàng đơn vị, chục thẳng hàng chục, trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng với hàng nghìn, hàng chục nghìn thẳng cột với hàng chục nghìn..
- Thực hiện từ phải sang trái.
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
a)81981 86296 b) 93644 65900
45245 74951 26107 245
56736 1345 67537 65655
- Nhận xét bài làm của bạn.
- HS đọc phép tính.
- Điền số thích hợp vào ô trống trong phép tính.
- Làm bài và báo cáo kết quả điền số 9 vaò ô trống.
- HS trả lời trước lớp.
- Theo dõi.
- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- Các tháng có 30 ngày trong năm là: thánh 2; 4; 6; 9; 11.
- Chọn ý D.
IV
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Muốn trừ hai số có đến năm chữ số ta làm thế nào?
- Về nhà làm bài tập 3/159. Luyện tập thêm về phép trừ số có năm chữ số.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- 149.doc