Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 132: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

 Giúp học sinh:

 - Củng cố về đọc viết các số có 5 chữ số.

 - Thứ tụ số trong một nhóm các số có 5 chữ số.

 - Làm quen với các số tròn nghìn.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1,2.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 1. KIỂM TRA BÀI CŨ:

 Gọi HS lên bảng sửa bài tập 4/ 141.

 HS viết và đọc số có năm chữ số theo yêu cầu của GV.

 Nhận xét bài cũ.

 2. GIỚI THIỆU BÀI: Luyện tập.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 2680 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 132: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Tiết 132 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Củng cố về đọc viết các số có 5 chữ số. - Thứ tụ số trong một nhóm các số có 5 chữ số. - Làm quen với các số tròn nghìn. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1,2. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. KIỂM TRA BÀI CŨ: Gọi HS lên bảng sửa bài tập 4/ 141. HS viết và đọc số có năm chữ số theo yêu cầu của GV. Nhận xét bài cũ. 2. GIỚI THIỆU BÀI: Luyện tập. HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: - Yêu cầu HS quan sát dòng thứ nhất, đọc và viết số được biểu diễn trong bảng số. - GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS tự làm bài. - Vì sao em điền 36522 vào sau 36521? ở phần a). - Nhận xét , tuyên dương những HS làm đúng. - 2 HS lên bảng, 1 HS đọc số, 1 HS viết số: sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy – 63457. - 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Đọc số Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mươi ba Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm Viết số 63457 45913 63721 47535 hàng Đơn vị 7 3 1 5 chục 5 1 2 3 trăm 4 9 7 5 nghìn 3 5 3 7 Chục nghìn 6 4 6 4 - Viết theo mẫu - 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Viết số Đọc số 31942 Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai. 97145 Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm. 27153 Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi ba. 63211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mươi một. 89371 Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt. - Điền số thích hợp vào chỗ trống. - 2em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. a) 36520, 36521, 36522, 36523, 36524, 36525, 36526. b) 48183, 48184, 48185, 48186, 48187, 48188,48189. c) 81317, 81318, 81319, 81320, 81321, 81322, 81323. - Vì trong dãy số này số đứng sau bằng số đứng trước nó cộng thêm 1. IV CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Về nhà luyện tập thêm về đọc viết số có 5 chữ số. - Làm bài tập 4/142. Chuẩn bị bài: Các số có năm chữ số tiếp theo. - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • doc131h.doc