Giáo án Toán Lớp 2B Tuần 2

I.Mục tiêu:

 Giúp HS củng cố về:

ã Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đêximet(dm).

ã Quan hệ giữa đêximet và xăngtimet (1dm=10dm)

ã Tập ước lượng độ dài theo đơn vị xăngtimet (cm), đêximet(dm).

ã Vẽ độ thẳng có độ dài cho trước.

II.Đồ dùng dạy- học:

Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.

 

doc30 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1308 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Lớp 2B Tuần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i . Nói: Có 29 que tính, đồng thời viết 2 vào cột chục, 9 vào cột đơn vị như phần bài học trong SGK. -Gài tiếp 5 que tính xuống dưới 9 que -Lấy thêm 5 que tính. tính rời và viết 5 vào cột đơn vị ở dưới 9 và nói: Thêm 5 que tính. -Nêu: 9 que tính rời với 1 que tính rời -HS làm theo thao tác của GV.Sau đó đọc to: là 10 que tính, bó lại thành 1 chục.2 29 cộng 5 bằng 34 chục ban đầu với 1 chục là 3 chục. Với 4 que tính rời là 34 que. Vậy 29+5=34. Bước 3: Đặt tính rồi tính: -Gọi 1HS bất kỳ lên bảng đặt tính và 29 Viết 29 rồi viết 5 xuống dưới sao cho nêu lại cách làm của mình. + 5 thẳng cột với 9.Viết dấu + và kẻ 5 vạch ngang. Cộng từ phải sang trái, 9 cộng với 5 bằng 14, viết 4 thẳng 9 và 5, nhớ 1. 2 thêm 1 là 3 vào cột chục. Vậy 29+5=34. 2.3.Luyện tập- thực hành: Bài1: -Yêu cầu HS tự làm bài. -HS làm bài. Sau đó, 2 em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để liểm tra bài lẫn nhau. Bài 2: -Gọi 1 HS đọc đề bài. -HS đọc đề bài. -Muốn tính tổng ta làm thế nào? -Lấy các số hạng cộng với nhau. -Cần chú ý điều gì khi đặt tính ? -Ghi các số cho thẳng cột với nhau. -Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập, 1 -HS làm bài. HS lên bảng làm bài. -Gọi HS nhận xét bài của bạn. Nhận xét bài về kết quả, cách viết phép tính của bạn. -Yêu cầu HS nêu cách cộng của phép -Trả lời tương tự như cách cộng phép tính tính 59+6; 19+7( mỗi HS 1phép tính). 29+5. Bài 3: -Gọi 1 HS đọc đề bài. -Nối các điểm để có hình vuông. -Muốn nối hình vuông ta phải nối mấy -Nối 4 điểm. điểm với nhau. -Yêu cầu HS tự làm bài. -Thực hành nối. -Gọi 1 HS chữa bài. -Cả lớp theo dõi chính sửa bài của mình. -Yêu cầu HS gọi tên 2 hình vuông vừa -Hình vuông ABCD, hình vuông MNPQ. vẽ được. 2.4.Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học, biểu dương các HS chú ý học, có tiến bộ. Nhắc nhở các em chưa tiến bộ. -Dăn dò HS về nhà luyện tập thêm về phép cộng dạng 29+5. Tiết 17: 49+25 I.Mục tiêu: Giúp HS: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 49+25. Củng cố phép cộng dạng 9+5 và 29+5 đã học. Củng cố về cách tìm tổng của 2 số hạng đã biết. áp dụng kiến thực về phép cộng trên để giải các bài toán có liên quan. II.Đồ dụng dạy- học: -7 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời. -Bảng gài que tính. -Ghi sẵn nội dung bài tập 2 trên bảng. III.Hoạt động dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2HS lên bảng. HS 1:Đặt tính rồi tính tổng các phép tính 69+3, 39+7. Nêu cách đặt tính 39+7. HS 2:Đặt tính rồi tính tổng các phép tính 29+6, 79+2. Nêu cách đặt tính 79+2. Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu phép cộng 49+25. Bước 1: Giới thiệu: -Có 49 que tính, thêm 25 que tính nữa. -Nghe và phân tích đề bài. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? -Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính -Thực hiện phép cộng 49+25. ta làm thế nào? Bước 2: Đi tìm kết quả: -GV choHS sử dụng que tính để tìm kết -HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả quả. là 74 que tính. -Có 4 bó 4 chục que tính và 9 que tính -HS tính theo nhiều cách khác nhau. rời, thêm 25 que tính gồm 2 bó 2 chục que tính và 5 que tính rời, lấy 9 que tính rời ở trên với 1 que rời ở dưới là 10 que tính bó thành 1 chục. 4 chục với 2 chục là 6 chục, 6 chục thêm 1 chục là 7chục. 7 chục cộngvới 4 que tính rời là 74 que tính. Vậy 49+25=74. Bước 3: Đặt tính rồi tính: -Gọi 1 HS lên bảng đựat tính, thực hiện 49 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1. phép tính sau đó nêu cách làm của mình. + 4 cộng 2 bằng 6 thêm 1 bằng 7 viết 7. 25 74 -Gọi HS khác nhận xét, nhắc lại cách làm đúng. 3.Thực hành: Bài 1/17. -Yêu cầu HS tự làm bài. -HS làm bài vào vở. -Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các -Mỗi HS nêu cách làm một phép tính. phép tính 69+24, 69+6. Bài 2/17. -Bài toán yêu cầu làm gì? -Tìm tổng của các phép cộng. -Để tìm được tổng ta làm thế nào? -Cộng các số với nhau. -Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS -HS làm vào vở. làm trên bảng lớp. Bài 3/17. -Gọi 1 HS đọc đề bài. -HS đọc đề bài. -Bài toán cho biết gì? -Số HS lớp 2A là 29, 2B là 25. -Bài toán yêu cầu tìm gì? -Tổng số HS cả 2 lớp. -Muốn biết cả 2 lớp có bao nhiêu -Thực hiện phép cộng 29+25 HS ta phải làm như thế nào? -HS viết tóm tắt và trình bày bài giải. -Yêu cầu HS làm bài. Bài giải Hai lớp có tất cả là: 29+25=54( học sinh) Đáp số: 54 học sinh Củng cố, dặn dò: -Yêu cầuHS nêu lại cách đặt tính và Đặt tính: Viết số hạng thứ nhất sau đó viết thực hiện phép tính cộng. số hạng thứ hai xuống dưới sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị,chục thẳng cột với chục. Thực hiện tính từ phải sang trái. -GV nhận xét và tổng kết tiết học. Tiết 18: Luyện tập. I.Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng: 9+5,29+5,49+25( cộng qua 10, có nhớ dạng tính viết). Củng cố kĩ năng so sánh số, kĩ nămg giải toán có lời văn( toán đơn liên quan đến phép cộng). Bước đầu làm quen với bài tập dang” Trắc nghiệm 4 lựa chọn”. II.Đồ dùng dạy- học: -Bảng phụ viết sẵn bài 5/18. -S.G.K. III.Hoạt động dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bảng cộng 9. 2 HS lên bảng đặt tính và nêu cách tính cột 1,2/17. Nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay chungs ta tiếp tục củng cố về kĩ năng thực hiện phép cộng dạng9+5, 29+5, 49+25. b.Luyện tập: -Gọi HS đọc yêu cầu bài 1/18. -HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS tính nhẩm ghi kết quả -HS thực hiện. vàoSGK sau đó cho HS nêu kết quả. -HS đọc. -Yêu cầu HS làm bài 2/18 vào vở 2 -HS làm bài 2 vào vở. cột( 1,2). -HS nhận xét. -GV hướng dẫn sửa bài. -HS nêu cách tính. -Hướng dẫn HS làm bà 3/18 vào vở. -HS làm bài. -Gọi HS giải thích dòng 1 (cột 1,2). -HS trả lời. 9+9<19 vì 9+9=18, 18<19 -HS nhận xét. 9+8=8+9. -Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. -Yêu cầu HS làm bài 4 vào vở. -Gọi 3 HS đọc câu lời giải. -HS thực hiện. Bài 5/18: Yêu cầu hS đọc yêu cầu. -HS đọc yêu cầu. -Hướng dẫn HS đọc tên các đoạn -HS đọc tên OA đoạn thẳng. thẳng. Như vậy có mấy đoạn thẳng? -MO, OP, PN, MP, MN, ON. -Có 6 đoạn thẳng. Củng cố: Lớp đọc đồng thanh bảng cộng 9. Dặn dò: Bài sau:8 cộng với 1 số: 8+5. Tiết 19: Cộng với một số: 8+5. A.Mục tiêu: Giúp HS: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5, từ đólập và thuộc các công thức 8 cộng với một số( qua 10). Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 28+5,38+25. B.Đồ dùng dạy- học: 20 que tính, bảng gài. C.Hoạt động dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: Chúng ta đã học bài 9 cộng với một số.Hôm nay chúng ta sẽ học 8 cộng với một số: 8+5. 2.2.Giới thiệu phép cộng 8+5. -Có 8 que tính thêm 5 que tính nữa. -HS lấy ra 8 que lấy thêm 5 que để trên bàn. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? HS thao tác trên que tính và nêu cách làm của mình. -GV hướng dẫn theo cách của HS : Gộp 8 que tính với 2 que tính bó thành 1 chục que tính, 1 chục que tính với 3 que tính còn lại là 13 que tính. Từ đó có phép tính 8+5=13. -GV hướng dẫn HS cách đặt tính và -Viết 8 rồi viết 5 thẳng hàng với 8 ghi dấu + tính theo cột dọc. rồi kỉ vạch ngang. -Viết 8 thẳng hàng với 8 và 5. 2.HD HS tự lập bảng cộng8cộng với một số: -HS hoạt động nhóm dùng que tính để tính 8+3 8+6 8+9 kết quả. 8+4 8+7 -HS nêu kết quả của từng phép tính. 8+51 8+8 -Yêu cầu cả lớp đồng thanh. -HS đồng thanh lớp, từng tổ. -GV gọi HS trả lời GV che kết quả. -GV che hết kết quả gọi HS trả lời. -HS trả lời. 3.Luyện tập thực hành: -Yêu cầu HS dùng bút chì lập bảng -HS mở SGK. cộng 8 trong SGK. -Gọi 1 HS đọc kết quả, lớp kiểm tra -HS dùng bút chì ghi kết quả. bài cảu bạn. Bài 1: Yêu cầuHS tính nhẩm bút ghi -HS làm vào SGK. kết quả vào SGK. -1 HS đọc kết quả. -Gọi 1HS đọc kết quả,lớp kiểm tra. -Lớp kiểm tra nhận xét. Bài 2: HS ghi kết quả vào SGK. Gọi 1HS đọc kết quả lớp kiểm tra. Bài 3: Yêu càu HS tính nhẩm ghi kết quả cột 1,2 vào SGK. Gọi HS nêu cách tính. Bài 4/19. Yêu cầu hS làm vào vở. -1 HS lên bảng. -Gọi 1HS lên bảng. -Lớp làm vào vở. -Yêu cầu HS nhận xét, gọi1vào em -HS nhận xét, sửa bài. nêu lời giải. Củng cố: Gọi HS đồng thanh lại bảng cộng. Dặn dò: Về nhà tiếo tục đọc bảng cộng. Tiết 20: 28+5 I.Mục tiêu: Giúp HS : Biết cách thực hiện phép cộng dạng 28+5( cộng có nhớ dưới dạng tính viết). áp dụng phép cộng dạng 28+5 để giải các bài toán có liên quan. Củng cố kĩ năng vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. II.Đồ dùng dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ: HS1: 8+5 8+6. 8+2+5 8+2+4. 3 HS đọc bảng cộng 8. Nhận xét. 2.Dạy- học bài mới: 2.1.Giới thiệu bài:Chúng ta đã học 8+5. Hôm nay chúng ta tiếp tục học dạng tính có nhớ 28+5. 2.2.Phép cộng 28+5: -Có 28que tính thêm 5que tính nữa. -Nghe và phân tích đề toán. Hỏi có bao nhiêu que tính? -Để biết được có bao nhiêu que -Thực hiện phép cộng 28+5. tính ta phải làm như thế nào? -Yêu cầu HS sử dụng que tính để -Thao tác trên que tính tìm kết quả. tìm kết quả phép tính trên. -Gộp 8 que tính với 2que tính được 1 chục que tính( bó lại thành1 bó), còn lại 3 que tính rời, 2 chục que tính thêm1 chục que tính là 3 chục que ính, lại thêm3 que tính rời,như vậy có tất cả là 33 que tính. Vậy 28+5=33. Hướng dẫnHS đặt tính và thực hiện phép tính. Em đã đặt tính như thế nào? -Viết 28 rồi viết 5 thẳng hàng với 8 ở hàng 28 đơn vị viết dấu +, kẻ vạch ngang 8 cộng 5 + 5 bằng 13 viết 3 nhớ 1,2 thêm 1 bằng 3 viết 3 ở hàng chục. 2.3.Luyện tập- thực hành. Bài 1: Yêu cầu HS tính kết quả ghi -HS đọc kết quả, 1 HS đọc cách tính. bằng bút chì vào SGK 2 cột. -HS nhận xét. Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề . -1 HS đọc đề bài. Hướng dẫn HS nhẩm để tìm được -HS làm bài. kết quả trước sau đó nối phép tính -1 HS đọc kết quả. với số ghi kết quả của phép tính đó Bài1: Gọi1HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS lên bảng, lớp làm vào -1 HS lên bảng. vở. -Lớp làm vào vở. -Nhận xét. -HS nhận xét. Bài 4: Gọi 1HS đọc đề. Em hãy nêu cách vẽ. Dùng bút chấm 1 điểm trên giấy. Đặt vạch số 0 của thước trùng với điểm vừa chấm.Tìm vạch chỉ 5 cm cấm điểm thứ hai, nối hai điểm ta có đoạn thẳng dài 5cm. Củng cố, dặn dò: Gọi 1 HS nêu cách dặt tính và thực hiện phép tính 28+5. Bài sau: 38+5

File đính kèm:

  • docToan tuan 2.doc
Giáo án liên quan