Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 26

A- Mục tiêu:

- Củng cố kĩ năng xem đồng hồ.Tiếp tục phát triển các biểu tượng về thời gian.

- Rèn KN xem đồng hồ thành thạo.

- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.

B- Đồ dùng:

- Mặt đồng hồ quay được

 

doc11 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PM. Hình tứ giác ABCD có các cạnh là: AB, BC, CD, DA. - HS làm phiếu HT - Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó. Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 2 + 5 + 4 = 11( cm) Đáp số: 11 cm - Hs làm vở - HS nêu (cách tính nhanh nhất) Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 3 x 4 = 12( cm) Đáp số: 12 cm. - HS nêu Chu vi hình tứ giác ABCD là; 3 x 4 = 12( cm) Đáp số: 12 cm. - HS nêu Toán ( Tăng) thực hành xem đồng hồ A- Mục tiêu: - Củng cố KN xem đồng hồ - Rèn KN xem đồng hồ nhanh, chính xác. - GD HS chăm học để liên hệ thực tế B- Đồ dùng: - Mặt đồng hồ có kim quay được C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - KT đồ dùng HT 3/ Thực hành * Bài 1: - GV quay kim đồng hồ - Đọc giờ? - Vì sao em biết? - Nhận xét, cho điểm - Tương tự với các giờ khác * Bài 2: - Thi quay kim đồng hồ - GV hô 1 giờ nào đó bất kì ' - Nhận xét, sửa sai - Tổng kết trò chơi- Tuyên dương 4/ Củng cố: - Nêu cách đọc giờ khi có kim giờ và kim phút? * Dặn dò: Thực hành xem đồng hồ ở nhà. - Hát - HS quan sát - 5 giờ 15 phút - Vì kim giờ chỉ số 5. kim phút chỉ số 3. -HS chia thành các đội - Hs quay kim đồng hồ đến giờ đó - Hs nào quay sai sẽ bị loại - Sau mỗi lần quay , các đội cho các bạn khác lên thay - Đội nào còn nhiều người chơi là thắng cuộc. - Đọc giờ trước, phút sau Toán( Tăng) luyện : tìm số bị chia- chu vi hình tam giác- chu vi hình tứ giác. A- Mục tiêu: - Củng cố cách tìm SBC, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. - Rèn KN tính toán cho HS - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng: - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập- Thực hành. * Bài 1: - Nêu cách tính chu vi hình tam giác? - Chấm bài, nhận xét * Bài 2: - Nêu cách tính chu vi hình tứ giác? - Chấm bài, nhận xét * Bài 3: Tìm x - X là thành phần nào của phép chia? - nêu cách tìm SBC? - Chấm bài, nhận xét. 3/ Củng cố: - Nêu cách tìm SBC? - Nêu cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác? * Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát - Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó. - HS làm vở Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 6+ 5 + 4 = 15( cm) Đáp số: 15 cm - HS làm phiếu HT Bài giải Chu vi hình tứ giác ABCD là; 3 x 4 = 12( cm) Đáp số: 12 cm. - X là số bị chia. - Ta lấy thương nhân với số chia. - HS làm phiếu hT a) x : 3 = 9 b) x : 5 = 8 x = 9 x 3 x = 8 x 5 x = 27 x = 40 tuần 27 Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2006 Toán Tiết 131: số 1 trong phép nhân và phép chia. A- Mục tiêu: - HS hiểu: Số 1 nhân với số nào cùng cho kết quả là chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó, - Rèn KN nhân nhẩm, chia nhẩ với 1. - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng: - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Tính chu vi hình tam giác có cạnh lần lượt là: 4cm, 7cm, 9cm. 3/ Bài mới: a) Giới thiệu phép nhân có thừa số là1. - Nêu phép nhân 1 x 2, chuyển phép nhân thành tổng? - Vậy 1 x 2 bằng mấy? - Tương tự với các phép tính 1 x 3 và 1 x 4. - Nhận xét KQ của phép nhân 1 với một số? b) Giới thiêu phép chia cho 1: - nêu phép tính 1 x 2 = 2. Thành lập các phép chia tương ứng? - Vậy từ 1 x 2 = 2 ta có được phép chia 2 : 1 = 2 - Tương tự với các phép chia còn lại - Nhận xét thương của các phép chia có số chia là 1? * GV KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. c) HĐ 3 :Luyện tập: * Bài 1: - đọc đề? - Nhận xét, cho điểm. * Bài 2: Tương tự bài 1 * Bài 3:- Nêu yêu cầu? - Mỗi biểu thức có mấy dấu tính? Ta thực hiện theo thứ tự ntn? - Chấm bài, nhận xét. 4/ Củng cố:- các phép nhân ( chia) với 1 cho ta KQ ntn? * Dặn dò: Ôn lại bài - Hát - HS làm nháp - Nhận xét. 1 x 2 = 1 + 1 = 2 - 1 x 2 = 2 - 1 x 3 = 3; 1 x 4 = 4 - Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. 1 x 2 = 2; 2 : 2 = 1; 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3; 4 : 1 = 4 - Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. - HS Đọc - HS đồng thanh - HS nhẩm và nêu KQ: 1 x 2 = 2; 5 x 1 = 5; 3 : 1 = 3; 4 x 1 = 4 - Có hai dấu tính, ta thực từ trí sang phải. 4 x 2 x 1 = 8 x 1 4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 8 = 24 - HS nêu Thứ ba ngày 21 tháng 3 năm 2006 Toán Tiết 132: số O trong phép nhân và phép chia. A- Mục tiêu: - Hs hiểu : Số O nhân với số nào cùng bằng O. Số nào nhân với O cũng bằng O. Không có phép chia cho O. - Rèn Kn nhân , chia nhẩm cho O. - GD HS chăm học. B- Đồ dùng: - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: Tính: 4 x 4 x 1 =; 5 : 5 x 5 =? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: a) HĐ 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số O. - Nêu phép nhân 0 x 2 , hãy chuyển thành tổng tương ứng? - Vậy O nhân 2 bằng mấy? - Tương tự với các phép tính còn lại - Nhận xét KQ của phép nhân có thừa số O? * GV KL: Số O nhân với số nào cũng bằng O. Số nào nhân với O cũng bằng O. b) Giới thiệu phép chia có SBC là O. - Nêu phép tính O x 2 = O, lập cac phép chia có SBC là O? - Vậy O : 2 = O - Tương tự voái các phép chia khác - Nhận xét thương của các phép chia có SBC là O? * GV KL: Số O chia cho số nào khác cũng bằng O * Chú ý: Không có phép chia cho O c) HĐ 3: Luyện tập. * Bài 1, 2: - Nhận xét, cho điểm * bài 4: - Mỗi biểu thức có mấy dấu tính? Ta thực hiện ntn? - Chấm bài, nhận xét. 4/ Củng cố: Trò chơi:" Ai nhanh hơn" 4 x 0 =; 0 x 6 =; O : 12 =; 5 : O =? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - 3 HS làm - Nhận xét - O x 2 = O + O = O - O x 2 = O - Số O nhân với số nào cũng bằng O - HS đồng thanh - O : 2 = O - O : 5 = O..... - Các phép cha có số bị chia là O có thương bằng O. - HS đọc đồng thanh - HS nêu miệng - Nhận xét, bổ xung - Mỗi biểu thức có 2 dấu tính. Ta thực hiện từ trái sang phải. - HS làm vở - Vài HS chữa bài - Hs chơi theo cặp + HS 1: Nêu phép nhân + HS 2: Nêu KQ Thứ tư ngày 22 tháng 3 năm 2006 Toán Tiết 133: luyện tập A- Mục tiêu: - HS biết tự lập bảng nhân và chia 1. Củng cố về phép nhân có thừa số là 1 và O, phép chia có SBC là O. - Rèn KN tính nhẩm cho HS - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: Tính: 4 x O : 1 5 x 5 : 0 0 x 3 : 1 - Chữa bài, cho đểm 3/ Luyện tập: * Bài 1: - Nhận xét * Bài 2: - Gv nhận xét, cho đểm * Bài 3: - GV treo bảng phụ - Thi nối nhanh phép tính với KQ - Thời gian thi là 2phút - Tổ nào nối đúng và nhanh thì thắng cuộc 4/ Củng cố: - Đồng thanh bảng nhân1 và chia 1. * Dặn dò: - Ôn lại bảng nhân và chia 1. - Hát - 3 HS làm - lớp làm nháp - Nhận xét - Hs tự nhẩm và nêu KQ: 1 x 1 = 1 1 : 1 = 1 1 x 2 = 2 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 5 : 1 = 5 1 x 6 = 6 6 : 1 = 6 1 x 7 = 7 7 : 1 = 7 1 x 8 = 8 8 : 1 = 8 1 x 9 = 9 9 : 1 = 9 1 x 10 = 10 10 :1 = 10 - Đồng thanh bảng nhân và chia 1 - Hs nêu miệng - Đọc đề bài - Chia tổ thi nối - Nhận xét - HS đồng thanh Thứ năm ngày 23 tháng 3 năm 2006 Toán Tiết 134: luyện tập chung A- Mục tiêu: - Củng cố bảng nhân và chia đã học, tìm SBC, thừa số. - Rèn KN thực hành tính trong bảng nhân và chia. - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: - bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: Tính: 4 x 7 : 1 0 : 5 x 5 2 x 5 : 1 - Nhận xét, cho điểm 3/ Bài mới: * bài 1: - Nhận xét, cho điểm * Bài 3: - X là thành phần nào của phép nhân? - Muốn tìm thừa số ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét * Bài 4: - Đọc đề - Chấm bài, nhận xét 4/ Củng cố: - Nêu cách tìm thừa số của phép nhân? - Đọc bảng nhân và chia đã học? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hat - 3 HS làm trên bảng - Nhận xét, bổ xung - Hs nhẩm miệng và nêu KQ - X là thừa số - Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. a) x x 3 = 15 b) 4 x x = 28 x = 15 : 3 x = 28 : 4 x = 5 x = 7 - Đọc đề - Tự tóm tắt và giải Bài giải Mỗi tổ nhận được số tờ báo là: 24 : 4 = 6( tờ) Đáp số: 6 tờ báo. - HS đọc Thứ sáu ngày 24 tháng 3 năm 2006 Toán Tiết 135: luyện tập chung A- Mục tiêu: - Củng cố các bảng nhận và chia đã học.Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính. - Rèn KN tính toán trong bảng cho HS - GD HS Chăm học toán. B- Đồ dùng: - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập: * Bài 1a: - Khi đã biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay KQ 8 : 2 và 8 : 4 không? Vì sao? - Nhận xét, cho điểm * Bài 2: - Trong biểu thức có mấy dấu tính? Ta thực hiện ntn? - Chấm bài, nhận xét * Bài 3a): - Đọc đề - Chấm bài, nhận xét 3/ Củng cố: - Đồng thanh bảng nhân và chia. * Dặn dò: - Ôn lại bài. - Hát - Ta có thể viết được 2 phép chia . Vì khi lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia. - HS nêu miệng. - HS nêu a) 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 b) 3 x 1 0 - 14 = 30 - 14 = 16 c) 2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 0 0 x 4 + 6 = 0 + 6 = 6 - Có 12 HS chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy hS? - HS tự làm vào vở Bài giải Mỗi tổ có số học sinh là: 12 : 4 = 3( học sinh) Đáp số: 3 học sinh - HS đọc Toán( Tăng) luyện các phép tính nhân( chia) với( cho) 1 A- Mục tiêu: - Củng cố bảng nhân và chia 1. - Rèn KN nhân nhẩm và chia nhẩm cho 1. _ GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng: - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập- Thực hành. * Bài 1: Ôn bảng nhân1 và chia 1. - GV nhận xét, cho điểm * Bài 2: Tính - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3: - Nêu thứ tự thực hiện phép tính? - Chấm bài, nhận xét 3/ Củng cố: - Đồng thanh bảng nhân 1 và chia 1. * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS nêu từng phép tính của bảng nhân và chia 1. - HS làm phiếu hT 1 x 5 = 5 3 : 1 = 3 4 x 1 = 4 2 : 1 = 2 7 x 1 = 7 13 : 1 = 13 1 x 9 = 9 8 : 1 = 8 10 x 1 = 10 12 : 1 = 10 - HS nêu a) 5 x 4 + 8 = 20 + 8 = 28 b) 3 x 1 0 - 14 = 30 - 14 = 16 c) 5 : 5 x 0 = 1 x 0 = 0 d) 0 x 8 + 8 = 0 + 8 = 8 -

File đính kèm:

  • docT26.DOC
Giáo án liên quan