Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 24 - 27 Trường Tiểu học Tây Đô

A. Bài cũ :

- Gọi HS lên bảng làm các bài tập sau :

y x 3 = 18 2 x y = 14 y x 3 = 21

- Muốn tìm thừa số chưa biết trong một tích ta làm thế nào ?

- Nhận xét cho điểm.

B. Bài mới :

 1) Giới thiệu bài :

 2) Luyện tập :

a, Bài 1 :

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét bài làm của HS

- Muốn tìm thừa số chưa biết trong một tích ta làm thế nào ?

 b, Bài 2:

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét bài làm của HS

- Muốn tìm thừa số chưa biết trong một tích ta làm thế nào ?

 

doc38 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 24 - 27 Trường Tiểu học Tây Đô, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p chia ? 3) Củng cố, dặn dò : - Nêu nhận xét về số 1 trong phép nhân và phép chia ? - Nhận xét giờ học. - 2HS thực hiện yêu cầu kiểm tra. - 1 x 2 = 1 + 1 = 2. - 1 x 2 = 2 Thực hiện yêu cầu của GV để rút ra 1 x 3 = 3 ; 1 x 4 = 4 - Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - 3HS nhắc lại kết luận. - 2 x 1 = 2 ; 3 x 1 = 3 ; 4 x 1 = 4. - Khi ta thực hiện phép nhân một số nào đó với 1 thì kết quả là chính số đó - 4 HS nhắc lại kết luận - Nêu 2 phép chia 2 : 2 = 1 ; 2 : 1 = 2 - Các phép chia có số chia là 1 có thương bằng chính số bị chia - 4HS nhắc lại kết luận. - HS làm bài vào vở, 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra. - 2HS trả lời. - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 3 HS lên bảng làm. - 3 HS nêu nhận xét. - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 1 HS lên bảng làm. - 2HS trả lời. - 2HS trả lời Tiết 132 : Số 0 trong phép nhân và phép chia I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS biết : + Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với 0 cũng bằng 0. + Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0. + Không có phép chia cho 0 II/ Đồ dùng dạy học : III/ Các hoạt động dạy - học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm bài tập sau : Tính : 4 x 4 x 1 5 : 5 x 5 2 x 3 : 1 - Nêu nhận xét về số 1 trong phép nhân và pháp chia ? - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : 2) Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0 - Nêu phép nhân 0 x 2 và yêu cầu HS chuyển phép nhân này thành tổng tương ứng - Vậy 0 nhân 2 bằng mấy ? - Tiến hành tương tự với các phép tính 0 x 3 và 0 x 4 - Từ các phép tính 0 x 2 = 0 ; 0 x 3 = 0 ; 0 x 4 = 0 em có nhận xét gì về kết quả của các phép nhân của 0 với một số ? - Yêu cầu HS nhắc lại kết luận trên - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện các phép tính 2 x 0 ; 3 x 0 ; 4 x 0 - Khi thực hiện phép nhân của một số nào đó với 0 thì kết quả của phép nhân có gì đặc biệt + GV kết luận : Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. 3) Giới thiệu phép chia có số bị chia là o - Nêu phép nhân 0 x 2 = 0 yêu cầu HS dựa vào phép nhân trên để lập các phép chia tương ứng. - Vậy từ 0 x 2 = 0 ta có được phép chia 0 : 2 = 0 - Tiến hành tương tự như trên để rút ra các phép tính 0 : 3 = 0 ; 0 : 4 = 0 - Từ các phép tính trên, em có nhận xét gì về thương của của các phép chia có số bị chia là 0 ? + Kết luận : Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0. Không có phép chia cho 0 ( không có phép chia mà số chia là 0) 4, Luyện tập : * Bài 1: - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chữa bài. - Em có nhận xét gì về các phép tính nhân ở bài tập này ? * Bài 2 : - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chữa bài. - Em có nhận xét gì về các phép tính nhân ở bài tập này ? * Bài 3 : - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chữa bài. - Nêu nhận xét về thương và tích của phép nhân và chia với số 0 ? * Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chữa bài. - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có phép nhân và phép chia ? 3) Củng cố, dặn dò : - Nêu nhận xét về số 0 trong phép nhân và phép chia ? - Nhận xét giờ học. - 3HS thực hiện yêu cầu kiểm tra. - 0 x 2 = 0 + 0 = 0. - 0 x 2 = 0 Thực hiện yêu cầu của GV để rút ra 0 x 3 = 0 ; 0 x 4 = 0 - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. - 3HS nhắc lại kết luận. - 2 x 0 = 0 ; 3 x 0 = 0 ; 4 x 0 = 0. - Khi ta thực hiện phép nhân một số nào đó với 0 thì kết quả là 0 - 4 HS nhắc lại kết luận - Nêu phép chia 0 : 2 = 0 - Các phép chia có số bị chia là 0 có thương bằng 0 - 4HS nhắc lại kết luận. - HS làm bài vào vở, 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra. - 2HS trả lời. - HS làm bài vào vở, 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra. - 2HS trả lời. - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 3 HS lên bảng làm. - 3 HS nêu nhận xét. - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 2 HS lên bảng làm. - 2HS trả lời. - 2HS trả lời Tiết 133 : Luyện tập I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1 và 0 ; phép chia có số bị chia là 0 II/ Đồ dùng dạy – học : - Bảng phụ ghi nội dung BT3 III/ Các hoạt động dạy – học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau : 4 x 0 : 1 5 : 5 x 0 0 x 3 : 1 - Nêu nhận xét về số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia ? - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : 2) Luyện tập a, Bài 1 : - Đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét bài làm của HS - Đọc thuộc lòng bảng nhân 1, bảng chia 1 b, Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc đề bài - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS - Nêu nhận xét về số 0 trong phép nhân và phép chia ? - Nêu nhận xét về số 1 trong phép nhân và phép chia ? c, Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS - Nêu nhận xét về số 0 trong phép nhân và phép chia ? - Nêu nhận xét về số 1 trong phép nhân và phép chia ? 4) Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - 3HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra. - 1HS đọc to yêu cầu. - HS làm bài, 2 HS lên bảng làm. - HS thực hiện yêu cầu. - 1HS đọc đề bài. - HS làm bài, 2HS đọc chữa bài - 2 HS trả lời. - 2 HS trả lời. - HS đọc đề bài. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - 2 HS trả lời. - 2 HS trả lời Tiết 134 : Luyện tập chung I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Học thuộc bảng nhân, bảng chia. - Tìm thừa số, tìm số bị chia - Giải bài toán có phép chia II/ Đồ dùng dạy – học : - Bảng phụ ghi nội dung BT1 III/ Các hoạt động dạy – học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau : 4 x 7 : 1 0 : 5 x 5 2 x 5 : 1 - Nêu nhận xét về số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia ? - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : 2) Luyện tập a, Bài 1 - Đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét bài làm của HS b, Bài 2 - Yêu cầu HS đọc đề bài - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS - Nêu cách nhẩm số tròn chục nhân với một số ? - Nêu cách nhẩm số tròn chục chia cho một số ? c, Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào - Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào ? d, Bài 4 : - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS e, Bài 5 : - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS 4) Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - 3HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra. - 1HS đọc to yêu cầu. - HS làm bài, 2 HS đọc chữa bài. - 1HS đọc đề bài. - HS làm bài, 2HS đọc chữa bài - 2 HS trả lời. - 2 HS trả lời. - HS đọc đề bài. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Lấy tích chia cho thừa số đã biết. - Lấy thương nhân với số chia - HS đọc đề bài. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - HS đọc đề bài. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. Tiết 135 : Luyện tập chung I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Học thuộc bảng nhân, bảng chia, vận dụng vào việc tính toán. - Giải bài toán có phép chia II/ Đồ dùng dạy – học : - Bảng phụ ghi nội dung BT4 III/ Các hoạt động dạy – học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau : 4 : 2 x 6 0 x 5 : 5 2 x 9 : 3 - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có phép nhân và phép chia ? - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : 2) Luyện tập a, Bài 1 : - Đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét bài làm của HS b, Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc đề bài - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có phép nhân và phép chia ? - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có phép nhân phép chia, phép cộng và phép trừ c, Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS - Muốn tìm giá trị 1 phần của một số ta làm thế nào ? - Muốn tìm số phần bằng nhau của một số ta làm thế nào ? 4) Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - 3HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra. - 1HS đọc to yêu cầu. - HS làm bài, 2 HS đọc chữa bài. - 1HS đọc đề bài. - HS làm bài, 2HS đọc chữa bài - Thực hiện từ trái sang phải. - Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau. - HS đọc đề bài. - HS làm bài, 2HS lên bảng làm. - Lấy số đó chia cho số phần bằng nhau. - Lấy số đó chia cho giá trị 1 phần ôn toán I, Mục tiêu : Giúp HS : - Rèn kỹ năng thực hành tính giá trị biểu thức có đến 3,4 phép tính . - Giải các bài toán có lời văn . - Ôn dạng bài tập trắc nghiệm có nhiều lựa chọn . - So sánh số , ngày , giờ . II, Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài ôn tập. III, Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1, Kiểm tra bài cũ : 2, ôn tập : tiết 1 *Bài 1: a, Viết phép chia có thương bằn số bị chia . b, Viết 1 phép nhân có tích bằng một thừa số . c, Viết phép chia có thương bằng số chia và tổng của thương và số chia bằng số bị chia . *Bài 2 : Tính bằng cách hợp lý : 45 + a x 1 - a : 1 + 27 (với a là số đã học ) 58 + 45 x 1- 45 : 1 5 x 8 : 2 + 27 : 3 4 x 5 + 5 x 3 + 5x 9 - 17 x 5 *Bài 3 : Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng : Bất kỳ số nào nhân với 1 cũng bằng 1. Bất kỳ số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó . Số nào chia cho 1 cũng bằng 1 . Số nào chia cho 1 cũng bằng chính nó . *Bài 4 : Thái có 45 kẹo , Thái cho Hà 1/5 số kẹo đó , sau khi cho số kẹo của Thái còn nhiều hơn số kẹo của Hà là 17 kẹo . Hỏi lúc đầu Hà có mấy kẹo ? tiết 2 *Bài 5 : Điền số , chữ số : 1 , 7 , 13 , 19 , , , 37 , 8 - 60 = 6 6 , 9 , 12 , , , 21 , 19 < x 3 < 22 23 + - 19 = 31 + 27 3 – 29 = 6 - 17 *Bài 6 : a, Cho 2 2 2 2 = Hãy điền vào mỗi ô trống một dấu phép tính để được phép tính có : - Kết quả bé nhất , tính kết quả đó - Kết quả lớn nhất , tính kết quả đó b, Điền dấu ( > , < , = ) a x b x 1 a x b + 1 a : 2 a : 3 a x 5 a x 4 15 x 4 + 3 15 + 4 x 3 *Bài 7 : Thang 4 có 30 ngày , ngày 23 tháng 4 là chủ nhật. Em hãy cho biết : a, Tháng 4 có bao nhiêu ngày chủ nhật là các ngày nào ? b, Tháng 4 có ……. ngày thứ bẩy là các ngày……….. 3, Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học . - Dặn HS về học bài , chuẩn bị bài sau.

File đính kèm:

  • doctoan 24 - 27.doc
Giáo án liên quan