Bước 1:Giới thiệu bài: Bài học hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em về tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia. Qua đó, củng cố cách tìm kết quả của phép chia.
Bước 2: Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả phép chia.
- Giáo viên nêu phép chia: 6 : 2 = ?
6 : 2 = 3
- Giáo viên nêu tên gọi: 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương. Kết quả của phép chia gọi là thương.
- Học sinh tìm kết quả phép chia: Sáu chia cho hai bằng ba.
- Học sinh nhắc lại - cá nhân -
- GV lấy thêm vài ví dụ cho HS nêu
8 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 23 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 : 3 = 2
.............
30 : 3 = 10
Cho học sinh đọc và thuộc lòng bảng chia 3.- KT bảng nhân
Hoạt động3: 12’
Thực hành chia 3
MT:Sửdụng bảngchia thành thạo
ĐD: VBT
PP: Thực hành
Bước 1:Luyện tập
* Bài 1: Học sinh tính nhẩm - Học sinh làm bài - sửa bài
. 12 : 3 = 4 .............................30 : 3 = 10
* Bài 2: Gọi học sinh đọc đề - tóm tắt
- 1 học sinh lên bảng - lớp làm vào vở- Học sinh làm bài - sửa bài
Số học sinh trong mỗi tổ là:
24 : 3 = 8 ( học sinh )
ĐS: 8 học sinh
* Bài 3: Muốn tìm thương ta làm thế nào ?- Học sinh làm bài - sửa bài
Lấy số bị chia đem chia cho số chia thì được thương.
Bước 2: GV theo giỏi và chấm cả lớp
3.Củng cố - dặn dò:3’
* Học sinh đọc lại bảng chia 3
* Nhận xét tiết học Bài sau: Một phần ba
Thứ 4 Thứ 6 ngày 20 tháng 2 năm 2009
TOÁN: MỘT PHẦN BA
Các hoạt động
Các hoạt động
1.Kiểm tra bài cũ : 5’
MT: Kiểm tra bảng chia
Múa : Em yêu trường em
Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh lên bảng thực hiện phép chia ở bài Em 1 : Làm bài 2
Em 2 : Đọc bảng chia 3
* Giáo viên nhận xét ghi điểm
2. Bài mới :
Hoạt động 1 : 15’
Giới thiệu 1/3
MT:Giúp học sinh nhận biết “ Một phần ba “ biết viết và đọc 1/3
ĐD: Bộ đồ dùng
PP: Quan sát nhận xét
Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em nhận biết 1/3 qua một số đồ vật và biết viết, đọc: Một phần ba.
Bước 1:Hướng dẫn bài
Giới thiệu một phần ba
- Hình vuông được chia thành 3 phần bằng nhau, trong đó có một phần được tô màu? ( Một phần )
Như thế là đã tô màu một phần ba hình vuông.
- Chia hình vuông thành 3 phần bằng nhau, lấy đi một phần được 1/3 hình vuông.- Học sinh quan sát hình vuông
- Viết 1/3 - HS viết vào bảng con
- Đọc: “ một phần ba “
(?) Học sinh trả lời đúng đã tô màu 1/3 hình nào.
1/3 hình vuông
GV: Dùng hình bìa cắt sẳn minh hoạ cho HS thấy
1/3 ( Chia 3 phần bằng nhau để lấy 1 phần
Hoạt động 1 :13’
Luyện tập
MT: Nắm được 1/3
Biết chia thành 3 phần bằng nhau để láy một phần
ĐD: VBT
PP: Dạy học cá nhân
Thực hành
Bước 1:. Thực hành
* Bài 1:
- Đã tô màu 1/3 hình vuông, 1/3 hình tam giác, 1/3 hình tròn.
- Ở hình B đã tô màu một phần mấy hình vuông ?- Học sinh quan sát và trả lời
+ Hình a: được tô màu 1/3 hình vuông.
+ Hình b: được tô màu 1/3 ô vuông
+ Hình c: Được tô màu 1/3 số ô vuông
* Bài 2: Cho học sinh quan sát hình vẽ
- Hình ở phần b đã khoanh vào 1/3 số con gà trong hình đó.
- Hình b đã khoang vào 1/3 số con gà
* Bài 3: Cho học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Hình b đã khoang vào 1/3 số con gà.
Bước 2: Chấm cả lớp
3 .Củng cố - dặn dò:2’
* Hôm nay các em đã học bài gì ?
Trò chơi tìm 1/3 cả lớp cùng được chơi tìm các đồ vật cò 1/3
* Nhận xét tiết học
* Ôn lại bảng chia 2, chia 3
* Bài sau: Luyện tập
TOÁN: LUYỆN TẬP
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
1.Kiểm tra bài cũ : 5’
MT: Kiểm tra bảng chia 3
Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên bảng, học sinh tìm số bìa có hình tương ứng với 1/3.
HS :Đọc bảng chia 3* Giáo viên nhận xét – ghi điểm
2. Bài mới :
Hoạt động 1 : 15’
Hướng dẫn luyện tập
MT:Giúp học sinh học thuộc bảng chia 3, rèn kĩ năng vận dụng bảng chia đã học.
ĐD: VBT, Bảng phụ
PP : trắc nghiệm cá nhân
Bước 1:Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn lại bảng chia 3. Sau đó vận dụng bảng chia đã học để làm các bài toán.
Bước 2:luyện tập
Bài 1: Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi ghi kết quả vào SGK.
* Nhận xét
* Bài 1: Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi ghi kết quả vào SGK.
* Nhận xét VD: 6 : 3 = 2............................30 : 3 = 10
* Bài 2: Cho học sinh thực hiện hai phép nhân, chia tương ứng.
3 x 4 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3
...................
Cho học sinh làm vào VBT
* Nhận xét- - 4 học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả- chấm 10 em
* Bài 3: Yêu cầu học sinh tính và viết theo mẫu.
* Nhận xét
* Bài 4: Gọi học sinh đọc đề
- 1 học sinh lên bảng - Lớp làm vào vở
- Học sinh đọc đề và lên bảng giải Giải
Số ki lô gam gạo trong mỗi túi là:
15 : 3 = 5 ( kg )
ĐS: 5 kg
* Nhận xét
* Bài 5: Gọi học sinh đọc đề
- 1 học sinh lên bảng - lớp làm vào vở
* Nhận xét- Học sinh đọc đề và lên bảng giải
1 học sinh lên bảng - lớp làm vào vở Giải
Số can dầu là:
27 : 3 = 9 ( can )
ĐS: 9 can
Hoạt động 2 : 10’
Chấm chữa :
MT: KT việc thực hiện bảng :
PP: tự phát hiện , KT đáng giá
Bước 1: Chấm bài cả lớp
Bước 2: chữa bài tập thể
3,Củng cố - dặn dò:5’
* Trò chơi :thi viết các phép nhân có thừa số 3 và phép : 3- cách chơi 3 nhóm cùng thi đua
* Gọi học sinh đọc bảng chia 3
* Nhận xét tiết học* Bài sau: Tìm một thừa số của phép nhân
Thứ 6 Thứ ngày tháng 2 năm 2009
TOÁN: TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
Hoạt động 1 : 5’
Khởi động
Kiểm tra bài cũ
MT: Kiểm tra bảng chia 3
Múa : Chim chích bông
Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên bảng
Em 2 : Làm bài 2
Một số học sinh đọc bảng chia 3
* Giáo viên nhận xét ghi điểm
Hoạt động 2 : 15’
MT:Giúp học sinh:
Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia.
ĐD: Bộ đồ dùng dạy toán
PP: Trực quan , thảo luận nhóm
Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia và cách trình bày bài giải
Bước 1: Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
-Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn ?
2 x 3 = 6 nhiều em nhắc lại
- Từ phép nhân 2 x 3 = 6 lập được hai phép chia tương ứng.
HS nêu các thành phần của phép nhân:
6 : 2 = 3- Lấy tích chia cho thừa số thứ nhất được thừa số thứ hai.
6 : 3 = 2- Lấy tích chia cho thừa số thứ 2 được thừa số thứ nhất
(?)Trong phép nhân trên muốn tìm thừa số 3 ta làm thế nào ?
Lấy 6 : 2
(?) Muốn tìm thừa số 2 ta làm thế nào ? 6 : 3
- Yêu cầu học sinh nhận xét nhắc lại
Bước 2:Giới thiệu cách tìm x chưa biết.
Có phép nhân: X x 2 = 8
Trong phép nhân trên thừa số nào chưa biết ? .... X
+ X là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8. Tìm x ta làm thế nào ? ...lấy 8 : 2 ( HS thảo luận trước khi nói )
X x 2 = 8
X = 8 : 2
X = 4
- Muốn tìm thừa số X ta làm thế nào ?
Bước 3: Kết luận: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. Nhiều em nhắc lại
Hoạt động 3 : 17’
Luyện tập :
MT: Củng cố toán tìm thừa số chưa biết
ĐD: VBT, Bảng phụ ghi bài tập
PP: Luyyện tập đánh giá
Bước 1: Luyện tập * Bài 1: Cho học sinh tính rồi ghi kết quả vào VBT- Học sinh tính nhẩm theo từng cột
* Bài 2: Tìm x ( theo mẫu )
* Bài 2a, b, c: Gọi 2 học sinh lên bảng
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm vào SGK
* Bài 3: Cho học sinh làm vào vở 2b
* Bài 4: Gọi học sinh đọc đề toán- Lớp làm vào vở
Số bàn học có tất cả là:
20 : 2 = 10 ( bàn )
ĐS: 10 bàn
- 1 học sinh lên bảng giải - lớp làm vào vở.- KT chấm cả lớp
Bước 2:Củng cố:dặn dò:* Học sinh đọc lại quy tắc * Nhận xét
Thứ 3 Thứ 5 ngày19 tháng2 năm 2009
TOÁN: BẢNG CHIA 3
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
1 .Kiểm tra bài cũ :5’
MT: Kiểm tra bảng chia
3 học sinh lên bảng thực hiện phép chia sau đó nêu tên gọi các thành phần trong phép chia:
14 : 2 = ? 12 : 2 = ? 18 : 2 = ?
* Giáo viên nhận xét – ghi điểm
2. Bài mới :
Hoạt động 1 : 15’
GT phép chia 3, Hình thành bảng nhân
MT:Giúp học sinh:
Lập bảng chia 3
ĐD: Bộ đồ dùng dỵ toán
PP: Trực quan
Bước 1:Giới thiệu bài:
(?) Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn, 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ? 3 x 4 = 12
- Có 12 chấm tròn
Bước 2:Hình thành phép chia 3
- Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ? 12 : 3 = 4
- Nhiều em nhắc lại
- Em có nhận xét gì về 2 phép tính trên.
- Từ 3 x 4 = 12 ta có : 12 : 3 = 4
Bước 3: Lập bảng chia 3
- Cho học sinh lập bảng chia Từ 3: 3 = 1
6 : 3 = 2
.............
30 : 3 = 10
Cho học sinh đọc và thuộc lòng bảng chia 3.- KT bảng nhân
Hoạt động3: 12’
Thực hành chia 3
MT:Sửdụng bảngchia thành thạo
ĐD: VBT
PP: Thực hành
Bước 1:Luyện tập
* Bài 1: Học sinh tính nhẩm - Học sinh làm bài - sửa bài
. 12 : 3 = 4 .............................30 : 3 = 10
* Bài 2: Gọi học sinh đọc đề - tóm tắt
- 1 học sinh lên bảng - lớp làm vào vở- Học sinh làm bài - sửa bài
Số học sinh trong mỗi tổ là:
24 : 3 = 8 ( học sinh )
ĐS: 8 học sinh
* Bài 3: Muốn tìm thương ta làm thế nào ?- Học sinh làm bài - sửa bài
Lấy số bị chia đem chia cho số chia thì được thương.
Bước 2: GV theo giỏi và chấm cả lớp
3.Củng cố - dặn dò:3’
* Học sinh đọc lại bảng chia 3
* Nhận xét tiết học Bài sau: Một phần ba
TOÁN: LUYỆN TẬP
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
1.Kiểm tra bài cũ : 5’
MT: Kiểm tra bảng chia 3
Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên bảng, học sinh tìm số bìa có hình tương ứng với 1/3.
HS :Đọc bảng chia 3* Giáo viên nhận xét – ghi điểm
2. Bài mới :
Hoạt động 1 : 15’
Hướng dẫn luyện tập
MT:Giúp học sinh học thuộc bảng chia 3, rèn kĩ năng vận dụng bảng chia đã học.
ĐD: VBT, Bảng phụ
PP : trắc nghiệm cá nhân
Bước 1:Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn lại bảng chia 3. Sau đó vận dụng bảng chia đã học để làm các bài toán.
Bước 2:luyện tập
* Bài 1: Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi ghi kết quả vào SGK.
* Nhận xét VD: 6 : 2 = 3............................21 : 3 = 7
* Bài 2: Cho học sinh thực hiện tìm x.
a, X+ 2 = 8 b, x + 3 = 12 c, 3 + x = 27
...................
Cho học sinh làm vào VBT
* Nhận xét- - 4 học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả- chấm 10 em
* Bài 3: Gọi học sinh đọc đề
- 1 học sinh lên bảng - Lớp làm vào VBT
- Học sinh đọc đề và lên bảng giải
Giải
Mổi đoạn dây dài là
6 : 3 = 2 ( cm )
Đáp số : 2cm
* Nhận xét
* Bài 5: Gọi học sinh đọc đề
- 1 học sinh lên bảng - lớp làm vào VBT
Giải
Mổi đoạn dây dài là
6 : 3 = 2 ( cm )
Đáp số : 2cm
* Nhận xét- Học sinh đọc đề và lên bảng giải
1 học sinh lên bảng - lớp làm vào
Hoạt động 2 : 10’
Chấm chữa :
MT: KT việc thực hiện bảng :
PP: tự phát hiện , KT đáng giá
Bước 1: Chấm bài cả lớp
Bước 2: chữa bài tập thể
3,Củng cố - dặn dò:
* Trò chơi :thi viết các phép nhân có thừa số 3 và phép : 3- cách chơi 3 nhóm cùng thi đua
* Gọi học sinh đọc bảng chia 3
* Nhận xét tiết học* Bài sau: Tìm một thừa số của phép nhân
File đính kèm:
- TOAN.doc