Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 22 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước

Bước 1: GV đọc đề thi

Bước 2: viết đề thi lên bảng

Đề ra

1, Tính :

 2 x 3 = 6 x 3 =

 3 x 4 = 3 x 6 =

 4 x 4 = 2 x 9 =

 5 x 8 = 7 x 4 =

 3 x 9 = 4 x 7 =

2, Tính theo mẫu :

 2 x 8 - 15 = 5 x 9 - 34 =

 3 x 7 + 34 = 4 x 3 + 54 =

 5 x 5 - 14 = 5 x 7 - 24 =

 

doc10 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 22 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 Bước 3: Giới thiệu phép chia 3 - 6ô chia thành mấy phần để mỗi phần có 3ô ? - Học sinh quan sát hình vẽ, trả lời. Để mỗi phần có 2 ô thì chia 6 ô thành 3 phần. Ta có phép chia 6 : 3 = 2 Viết 6 : 3 = 2 Nên nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Mỗi phần có 3 ô, 2 phần có 6 ô 3 x 2 = 6 - Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau mỗi phần có 3 ô 6 : 2 = 3 - Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần. 6 : 3 = 2 - Từ một phép nhân ta có thể lập được hai phép chia tương ứng. 3 x 2 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 ............ Hoạt động 2: 10’ Thực hành: MT:Viết thành thạo phép nhân ‘ chia ĐD: VBT PP: Luyện tập , dạy cá nhân Bước 1* Thực hành: Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu - Cho học sinh làm theo mẫu - Từ một phép nhân viết hai phép chia tương ứng. - Gọi 3 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở. Bài 2: Cho học sinh dùng bút chì ghi kết quả vào SGK - Gọi học sinh sửa bài - 3 học sinh làm bảng, lớp làm vào vở sửa bài. 2 x 5 = 10 ; 10 : 5 = 2 ; 10 : 2 = 5 ........ - Học sinh ghi kết quả. Bước 2: Chấm bài 3.Củng cố - dặn dò:5’ * Nhận xét tiết học * Bài sau: Bảng chia 2 Thứ tư Thứ 2 ngày 16 tháng 2 năm 2009 TOÁN: BẢNG CHIA 2 Các hoạt động Hoạt động cụ thể 1. Bài cũ :5’ Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh lên bảng làm bài 1 2. Bài mới: Hoạt động 1 : 15’ Hướng dẫn bài mới. MT:Giúp học sinh: - Lập bảng chia 2 - Thực hành chia 2 Giới thiệu phép chia 2 từ phép nhân 2 a. Nhắc lại phép nhân 2 - Gắn lên bảng 4 tấm bìa mỗi tấm 2 chấm tròn. - Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn, 4 tấm bìa có tất cả mấy chầm tròn ? - Học sinh lên bảng viết phép nhân: 2 x 4 = 8. Có 8 chấm tròn b. Nhắc lại phép - Trên các tấm bìa có 8 chấm tròn, mỗi tấm có 2 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ? - Từ phép nhân 2 là: 2 x 4 = 8, ta có phép chia 2 là: 8 : 2 = 4 2. Lập bảng chia 2 - Trên các tấm bìa có 4 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ? - Cho các nhóm dựa vào bảng nhân 2 lập bảng chia 2 - Nêu trước lớp - Cho học sinh học thuộc bảng chia Học sinh lên bảng: 2 : 2=1 4 : 2 = 2 8 : 2 = 4 ................................ Các nhóm hoạt động báo cáo kết quả. Học thuộc bảng chia 2 Kiểm tra cá nhân nhiều em Hoạt động :10’ Luyện tập MT:-Thực hành bảng chia 2 ĐD: VBT Củng cố - dặn dò: Bước 1: Làm bài tập * Bài 1: Học sinh nhẩm tính.- Học sinh ghi kết quả vào VBT * Bài 2: Cho học sinh tự giải bài toán - Gọi 1 học sinh lên bảng lớp làm vào bảng con. Giải Số kẹo mỗi bạn chia được là: 12 : 2 = 6 ( cái kẹo ) ĐS: 6 cái kẹo * Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu học sinh tính nhẩm kết quả của các phép tính trong khung sau đó trả lời các số trong ô tròn là kết quả của phép tính nào. - Số 6 là kết quả của phép tính: 12 : 2 Bước 2: Chấm bài cả lớp - Chữa bài HS sai nhiều 3.Củng cố - dặn dò:5’ * Đọc lại bảng chia 2 * Về nhà học thuộc bảng chia 2 TOÁN: MỘT PHẦN HAI Các hoạt động Hoạt động cụ thể 1. Bài cũ :5’ Hát HS1: Làm bài 2 HS2: Làm bài 1 cột 3 Một số học sinh đọc bảng chia 2 2. Bài mới: Hoạt động 1: 15’ Giới thiệu: Một phần hai: 1/2 MT:- Giúp học sinh nhận biết “ Một phần hai “ biết viết và đọc ½ ĐD:Các mảnh giấy hoặc bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều. PP: Quan sát nhận xét Quan sát nhận xét - Giáo viên gắn hình vuông - Cho học sinh quan sát và nhận xét thảo luận theo nhóm 2 em - Học sinh quan sát hình vuông - Hình vuông được chia thành 2 phần bằng nhau, trong đó có một phần được tô màu. - Như thế đã tô màu “ Một phần hai ” hình vuông. Một phần hai hay còn gọi là một nửa - gọi nhiều em nhắc lại - Hướng dẫn học sinh viết - đọc - Viết 1/2 nhiều lần vào bảng con * Cho HS nhận biết 1/2 trên các hình Ví dụ : Hoạt động 2: 10’ Luyện tập MT: HS viết thành thạo 1/2 ĐD: VBT PP: Dạy học cá nhân Bước 1:. Thực hành: * Bài 1: Cho học sinh làm và trả lời. - Đã tô màu ½ hình vuông ( Hình A ) - Đã tô màu ½ hình tam giác ( Hình C) * Đã tô màu ½ hình tròn ( Hình D ) * Nhận xét - Chấm bài * Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề * Nhận xét- Hình A và hình C được tô màu ½ số ô vuông của hình đó. *Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề - Hình ở phần b đã khoanh vào ½ số con cá. * Nhận xét Bước 2:Chấm bài cả lớp- Bài có HS sai nhiều GV chữa tập thể 3.Củng cố - dặn dò:5’ Trò chơi: Ai nhanh, Ai đúng ( Tìm 1/2) Giáo viên phổ biến luật chơi Cho học sinh lựa chọn trong số bìa đã tô màu để lấy ra những hình đã tô màu ½ hình vẽ rồi gắn lên bảng. Nhóm nào nhanh và lựa đúng thì nhóm đó thắng. * Nhận xét trò chơi * Nhận xét tiết họ TOÁN: LUYỆN TẬP MỘT PHẦN HAI Các hoạt động Hoạt động cụ thể 1. Bài cũ :5’ HS1: Làm bài 2 HS2: Làm bài 1 cột 3 Một số học sinh đọc bảng chia 2 2. Bài mới: Hoạt động 1: 15’ MT:- Giúp học sinh nhận biết “ Một phần hai “ biết viết và đọc ½ ĐD:VBT PP: Cá nhân Bước 1:. Thực hành: * Bài 1: Cho học sinh làm bài VBT Ở mỗi hình vẻ , kẻ một đoạn thẳng chia hình đó thầnh hai phần bằng nhau HS thực hành VBT - Tô màu ½vào hình vẻ sẵn HS đọc * Nhận xét - Chấm bài Ví dụ : Hoạt động 2: 10’ Luyện tập MT: HS viết thành thạo 1/2 ĐD: VBT PP: Dạy học cá nhân Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề Tô màu vào ½ số ô vuông ở,mỗi hình sau HS làm bài vào VBT *Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề HS làm bài vào VBT - Khoanh vào ½ số con mèo là 2 con mèo tô màu -Khoanh vào ½ số con vịt là 3 con vịt tô màu * Nhận xét Bước 2:Chấm bài cả lớp- Bài có HS sai nhiều GV chữa tập thể 3.Củng cố - dặn dò:5’ Trò chơi: Ai nhanh, Ai đúng ( Tìm 1/2) Giáo viên phổ biến luật chơi Cho học sinh lựa chọn trong số bìa đã tô màu để lấy ra những hình đã tô màu ½ hình vẽ rồi gắn lên bảng. Nhóm nào nhanh và lựa đúng thì nhóm đó thắng. * Nhận xét trò chơi * Nhận xét tiết họ TOÁN: LUYỆN TẬP BẢNG CHIA 2 Các hoạt động Hoạt động cụ thể 1. Bài cũ :5’ Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh lên bảng làm bài 1 2. Bài mới: Hoạt động 1 : 10’ Hướng dẫn bài mới. MT:Giúp học sinh:Học thuộc bảng chia 2 Học thuộc bảng chia 2 Kiểm tra cá nhân nhiều em Hoạt động 2 :15’ Luyện tập MT:-Thực hành bảng chia 2 , giải các bài toán có lời văn ĐD: VBT Bước 1: Làm bài tập * Bài 1: Học sinh nhẩm tính.- Học sinh ghi kết quả vào VBT * Bài 2: Cho học sinh tự tóm tắt giải bài toán . Giải Số quả cam mỗi đĩa có là 8 : 2 = 4 ( quả) ĐS: 4 quả * Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu học sinh tính nhẩm kết quả của các phép tính trong khung sau đó trả lời các số trong ô tròn là kết quả của phép tính nào. - Số 9 là kết quả của phép tính: 18 : 2 - Số 3 là kết quả của phép tính: 6 : 2 - Số 5 là kết quả của phép tính: 10 : 2 - Số 4 là kết quả của phép tính: 8 : 2 - Số 4 là kết quả của phép tính: 16 : 2 * Bài 4: HS viết vào ô trống lần lượt từ 1 đến 10 Bước 2: Chấm bài cả lớp - Chữa bài HS sai nhiều 3.Củng cố - dặn dò:5’ * Đọc lại bảng chia 2 * Về nhà học thuộc bảng chia 2 Thứ Sáu, ngày tháng năm 200 TOÁN: LUYỆN TẬP Các hoạt động Hoạt động cụ thể Hoạt động 1: 5’ Khởi động Kiểm tra bài cũ *Hát . Kiểm tra bài cũ: Gọi một số học sinh đọc bảng chia 2 nhân2 Gọi học sinh nhận biết một số hình giáo viên đã tô màu sẵn. Hình nào là đã tô màu 1/2 * Nhận xét – ghi điểm Hoạt động 2: 16’ Hướng dẫn luyện tập MT:Giúp học sinh học thuộc bảng chia 2 và rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 2 ĐD:VBT PP: Dạy học cá nhân Bước 1:Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học thuộc bảng chia 2 và rèn luyện kĩ năng vận dụng bảng chia 2. Bước 2: Các nhóm đọc lại bảng : 2 Bước 3: Luyện tập ( HS làm bài vào vỡ bài tập ) * Bài 1: Yêu cầu học sinh dựa vào bảng chia để tìm kết quả. - Học sinh tính nhẩm tìm kết quả rồi sửa bài. * Nhận xét * Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề - Cho học sinh thực hiện mỗi lần một cặp hai phép tính. * Nhận xét * Bài 3: Gọi học sinh đọc đề Giáo viên tóm tắt 2 tổ: 18 lá cờ 1 tổ: ? lá cờ - Học sinh đọc đề - Học sinh nhìn tóm tắt đọc lại đề - 1 học sinh lên bảng sửa bài Giải Số lá cờ của mỗi tổ là: 18 : 2 = 9 ( lá cờ ) ĐS: 19 lá cờ * Nhận xét * Bài 4: Cho học sinh đọc đề tóm tắt rồi giải Số hàng học sinh xếp là: 20 : 2 = 10 ( hàng ) ĐS: 10 hàng * Nhận xét * Bài 5: Cho học sinh quan sát tranh vẽ, nhận xét trả lời. - Học sinh thực hiện Hình A và hình C Trong khi học sinh làm bài GV giúp đỡ thêm cho em yếu Hoạt động 3: Chấm chữa MT: Kiểm tra việc thực hiện phép nhân và phép chia PP: Kiểm tra Chấm bài cả lớp Chữa bài tập thể - Nhận xét Củng cố - dặn dò: - Gọi 1 học sinh đọc bảng chia 2 - Yêu cầu học sinh về nhà học thuộc bảng chia 2 * Bài sau: Số bị chia - Số chia - Thương TOÁN: LUYỆN TẬP Các hoạt động Hoạt động cụ thể Hoạt động 1: 5’ Khởi động Kiểm tra bài cũ * Gọi một số học sinh đọc bảng chia 2 nhân2 Gọi học sinh nhận biết một số hình giáo viên đã tô màu sẵn. Hình nào là đã tô màu 1/2 * Nhận xét – ghi điểm Hoạt động 2: 16’ Hướng dẫn luyện tập MT:Giúp học sinh học thuộc bảng chia 2 và rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 2 ĐD:VBT PP: Dạy học cá nhân 3: Luyện tập ( HS làm bài vào vở bài tập ) * Bài 1: Yêu cầu học sinh dựa vào bảng chia để tìm kết quả. - Học sinh tính nhẩm tìm kết quả rồi sửa bài. * Nhận xét * Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề - Cho học sinh thực hiện mỗi lần một cặp hai phép tính. * Nhận xét * Bài 3: Gọi học sinh đọc đề Giáo viên tóm tắt 2 tổ: 18 lá cờ 1 tổ: ? lá cờ - Học sinh đọc đề - Học sinh nhìn tóm tắt đọc lại đề - 1 học sinh lên bảng sửa bài Bài giải Số cái bánh ở mỗi cái hộpcó là 10 : 2 = 5 ( cái ) Đáp số : 5 cái bánh * Bài 4: Cho học sinh đọc đề tóm tắt rồi giải Bài giải Số cái hộpcó là 10 : 5= 2( hộp) Đáp số : 2hộp * Nhận xét * Bài 5: Cho học sinh quan sát tranh vẽ, nhận xét trả lời. - Học sinh thực hiện Hình A Trong khi học sinh làm bài GV giúp đỡ thêm cho em yếu Hoạt động 3: Chấm chữa MT: Kiểm tra việc thực hiện phép nhân và phép chia PP: Kiểm tra Chấm bài cả lớp Chữa bài tập thể - Nhận xét Củng cố - dặn dò: - Gọi 1 học sinh đọc bảng chia 2 - Yêu cầu học sinh về nhà học thuộc bảng chia 2 * Bài sau: Số bị chia - Số chia - Thương

File đính kèm:

  • docTOAN.doc