Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 2 Năm 2009

I - Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.

- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.

- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.

- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.

II - Chuẩn bị:

- Thước thẳng có vạch chia xăng ti mét.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 936 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 2 Năm 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: LUYỆN TẬP Ngày dạy : 31/8/09 Tuần 2 Tiết6 I - Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng. - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm. II - Chuẩn bị: - Thước thẳng có vạch chia xăng ti mét. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: (5phút) 20 dm + 10 dm = 18 dm + 2 dm = 13 dm + 15 dm = 18 dm – 2 dm = B. Bài mới : ( 30 phút) Giới thiệu Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài 1a 10 cm = … dm 1 dm = … cm 1b, 1c Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu Bài 3: (cột1,2) Gọi HS nêu yêu cầu Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu Cho HS làm bài trên SGK - GV cùng HS nhận xét, tuyên dương C. Củng cố, dặn dò:(5phút) ­ Người ta sử dụng đơn vị dm để đo gì ? ­ Đê xi met viết tắc là gì ? ­ 1 dm = ? cm - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò 2hs lên bảng - Số ? - 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con - 1HS tìm nêu thước thẳng chỉ 1 dm - 1 HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm. - Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2 dm. - 1 HS lên bảng điền số. - Số - 3 HS lên bảng, lớp làm ở vở - Điền cm hay dm vào chỗ chấm thích hợp. - HS thảo luận nhóm đôi - Đại diện các nhóm trình bày - Độ dài - dm = 10 cm Toán: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU Ngày dạy : 1/9/09 Tuần 2 Tiết 7 I - Mục tiêu: - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ . II - Chuẩn bị: - Phiếu bài tập 1 - Bảng phụ ghi bài 3 III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ:(5phút) B. Bài mới : (15phút)Giới thiệu - GV ghi bảng : 59 – 35 = 24 Gọi HS đọc GV chỉ vào từng số trong phép tính trên và nói: 59 là số bị trừ 35 là số trừ 24 là hiệu * 24 là kết quả của phép trừ, 24 là hiệu, 59 – 35 cũng là hiệu. GV viết phép trừ theo cột dọc: 59 g là số bị trừ 35 g là số trừ 24 g là hiệu C. Bài tập:(15phút) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu GV nhắc lại yêu cầu và giao phiếu cho HS thực hành. Bài 2:(a,b,c) Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Bài 3: Gọi 2 HS đọc đề toán ­ Bài toán cho biết gì ? ­ Bài toán hỏi gì ? D. Củng cố, dặn dò:(5phút) - Gọi HS nêu lại tên gọi thành phần của phép tính trừ. - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - HS đọc theo yêu cầu của GV - 5 HS nhắc lại - HS theo dõi - Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) - HS thực hành trên phiếu học tập. - Đặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu) biết … - HS thực hành bảng con, bảng lớp - 2 HS đọc - 2 HS trả lời - 1 HS giải ở bảng - Lớp làm ở vở - 5 HS nêu Toán: LUYỆN TẬP Ngày dạy : 2/9/09 Tuần 2 Tiết8 I - Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. II - Chuẩn bị: - Bài tập 4 bảng phụ III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ:(5phút) - Ghi bảng: 97 – 43 = 54 yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần. - 1 HS giải bài tập 3/9. B. Bài mới:( 30phút) Giới thiệu Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu Cho cho HS tính nhẩm và nêu kết quả tiếp sức Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập GV nhắc lại yêu cầu và cho HS làm bài Bài 4: Gọi 2 HS đọc đề toán ở bảng phụ. ­ Bài toán cho biết gì ? ­ Bài toán hỏi gì ? Bài 5: Gọi HS đọc đề toán ­ Muốn khoanh vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng, trước hết các em phải làm gì ? (dành cho hs khá giỏi) C. Củng cố, dặn dò:(5phút) - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò 2hs lên bảng - Tính - HS làm bảng con, 1 HS lên bảng - Tính nhẩm - Nhẩm, nêu kết quả nối tiếp - Biết đặt tính rồi tính - 1 HS lên bảng, lớp làm ở vở - 2 HS đọc đề - Trả lời theo yêu cầu của GV - HS làm bài ở vở - 1 HS lên bảng - 2 HS đọc - Đọc kĩ đề toán, thực hiện phép tính, khoanh vào câu trả lời đúng. Khoanh vào C Toán: LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy : 3/9/09 Tuần 2 Tiết 9 I - Mục tiêu: - Biết đếm , đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Biết viết số liền trước , số liền sau của một số cho trước. - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II - Chuẩn bị: - Bài tập 4 bảng phụ III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: (5phút) B. Bài mới : ( 30 phút ) Giới thiệu Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 3 em Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Bài 4: Gọi 2 HS đọc đề toán ở bảng phụ. ­ Bài toán cho biết gì ? ­ Bài toán hỏi gì ? C. Củng cố, dặn dò:( 5phút ) - Tổ chức trò chơi đố bạn (cộng nhẩm các số tròn chục). VD: 20 + 30 = ? - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - Bài 3, 4/10 - Viết các số - HS làm bảng con, 1 HS lên bảng - Viết … - Mỗi đội 3em, nối tiếp nhau ghi kết quả. - Đặt tính rồi tính - 3 HS lên bảng, lớp làm ở vở. - 2 HS đọc đề toán - HS trả lời theo yêu cầu của GV - 1 HS lên bảng - Lớp làm ở vở - 2 đội A / B Toán: LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy : 4/9/09 Tuần 2 Tiết 10 I - Mục tiêu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng; tổng. - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. II - Chuẩn bị: - Bài tập 3, 4 bảng phụ III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: (5phút) B. Bài mới : (30phút) Giới thiệu Bài 1/11: Biết viết các số theo mẫu Bài 2: Biết viết số thích hợp vào ô trống Bài 3: Biết cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100. Bài 4: Biết giải bài toán bằng một phép trừ C. Củng cố, dặn dò:( 5 phút ) - Về nhà làm bài 5/11 - Nhận xét chung tiết học Bài 3,4/11 - Nêu yêu cầu bài tập - Biết phân tích số - Nêu yêu cầu bài - HS làm bài vào phiếu học tập - Nêu được 90 là tổng của các số hạng 30 và 60; 30 là hiệu của 90 và 60. - Nêu yêu cầu bài - HS làm bảng con - HS đọc đề và tự giải được bài toán bằng một phép tính trừ. - HS làm vào vở

File đính kèm:

  • docToan tuan 2(1).doc
Giáo án liên quan