Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 18 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước

Bước 1:) Giới thiệu: Hôm nay chúng ta giải toán qua các bài ôn tập giải toán

Bước 2: Hướng dẫn

Bài 1: Cho 2HS đọc đề HS tự giải bài vào vở - GV theo giỏi giỳp đỡ cho em yếu

Yêu cầu HS tóm tắt, HS giải

Cả lớp làm vở

 

doc14 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 18 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: ôn tập về giải toán Cỏc hoạt động Hoạt động cụ thể 1 Kiểm tra bài cũ : 5’ MT: KT Việc HS xem lịch :HS1: Xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết : Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ mấy? Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ mấy? HS 2:Tháng 10 có mấy ngày thứ hai?Đó là những ngày nào? 2. Bài mới : Hoạt động 1:20’ Hướng dẫn luyện tập MT:Giúp HS củng cố về - Qui trình giải bài toán có lời văn - Cách trình bày bài giải của bài toán có lời văn ĐD: VBT Bảng con PP: Động nóo , dạy học cỏ nhõn Bước 1:) Giới thiệu: Hôm nay chúng ta giải toán qua các bài ôn tập giải toán Bước 2: Hướng dẫn Bài 1: Cho 2HS đọc đề HS tự giải bài vào vở - GV theo giỏi giỳp đỡ cho em yếu Yêu cầu HS tóm tắt, HS giải Cả lớp làm vở Tóm tắt Buổi sáng : 48 lít Buổi chiều : 37 lít Cả hai buổi:….. lít Giải Cả hai buổi bán được là 48+37 = 85(l) ĐS: 85 l Bài 2: 1HS đọc đề Yêu cầu 1HS lên bảng tóm tắt 1HS giải Hỏi : Bài toán thuộc dạng gì? GV nhận xét Bài toán thuộc dạng ít hơn Giải An cân nặng là: 32-6 =26(kg) ĐS: 26kg Bài 3: Yêu cầu tương tự như bài 2 Hỏi : Bài toán thuộc dạng gì? Bài toán về nhiều hơn Giải Liên hái được 24+6 =30(bông hoa) ĐS:30bông hoa Bước 3: Chấm bài cả lớp - Kiểm tra và phõn loại - Bài cú HS sai nhiều GV chữa cả lớp Hoạt động 2 : 5’ Hướng dẫn luyện tập MT:Điềnkếtquảvàoụtrống ĐD: VBT PP:Động nóo ,dạy học nhõn Bài 4 Giáo viên đọc đề và hướng dẫn - Viết số thích hợp vào các ô màu xanh HS đọc thầm để rồi nêu cách làm HS điền kết quả vào SGK 1,2,3,4,5;….;…8;…;….;11…;…..;……;14 3 . Củng cố dặn dũ : 5’ Tổ chức chơi trũ chơi : Làm trọng tài cả lớp cựng chơi GV: phỏt thẻ bài cho từng nhúm cỏc nhúm thi đua giải nhúm nào nhanh nhúm đú thắng cuộc Dặn dò : Bài sau : Luyện tập chung Toán: LUYỆN TẬP ôn tập về giải toán Cỏc hoạt động Hoạt động cụ thể 1 Kiểm tra bài cũ : 5’ Kiểm tra vở bài tập 2. Bài mới : Hoạt động 1:20’ Hướng dẫn luyện tập MT:Giúp HS củng cố về - Qui trình giải bài toán có lời văn - Cách trình bày bài giải của bài toán có lời văn ĐD: VBT Bảng con PP: Động nóo , dạy học cỏ nhõn Bước 1:) Giới thiệu: Hôm nay chúng ta giải toán qua các bài ôn tập giải toán Bước 2: Hướng dẫn Bài 1: Cho 2HS đọc đề HS tự giải bài vào vở - GV theo giỏi giỳp đỡ cho em yếu Yêu cầu HS tóm tắt, HS giải Cả lớp làm vở Tóm tắt Buổi sáng : 38 lít Buổi chiềunhiều hơn : 7lít Buổi: chiều….. ? lít Giải Cả hai buổi bán được là 38 + 7 = 35(l) ĐS: 35 l Bài 2: 1HS đọc đề Yêu cầu 1HS lên bảng tóm tắt 1HS giải Hỏi : Bài toán thuộc dạng gì? GV nhận xét Bài toán thuộc dạng ít hơn Giải An cân nặng là: 40- 5 =35(kg) ĐS: 35kg Bài 3: Yêu cầu tương tự như bài 2 Giải Số bụng hoa cả hai bạn hái được 26+13 = 39(bông hoa) ĐS:39 bông hoa Bước 3: Chấm bài cả lớp - Kiểm tra và phõn loại - Bài cú HS sai nhiều GV chữa cả lớp Hoạt động 2 : 5’ Hướng dẫn luyện tập MT:Điềnkếtquảvàoụtrống ĐD: VBT PP:Động nóo ,dạy học nhõn Bài 4 Giáo viên đọc đề và hướng dẫn - Viết số thích hợp vào các ô màu xanh HS đọc thầm để rồi nêu cách làm HS điền kết quả vào VBT HS sai nhiều GV chữa cả lớp 3 . Củng cố dặn dũ : 5’ Bài sau : Luyện tập chung Thứ Ba, ngày tháng năm 200 Toán: Luyện tập chung Cỏc hoạt động Hoạt động cụ thể Hoạt động 1:Khởi động Kiểm tra bài cũ MT: KT Kiến thức HS đó học Hỏt : Bốn phương trời KT: . Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng: HS1: Làm bài 1 VBT HS2: Làm bài 3 VBT Lớp nêu các quy tắc tìm số trừ, số bị trừ, số hạng. * Giáo viên nhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập MT:Giúp HS củng cố về: - Cộng, trừ, nhẩm và viết(có nhớ 1 lần) - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ - Giải bài toán và vẽ hình ĐD: VBT PP: Dạy học cỏ nhõn , Nhúm bàn Bước 1:Giới thiệu: Hôm nay chúng ta luyện tập về cộng trừ tính nhẩm trong phạm vi 100, tìm thành phần chưa biết. Giải bài toán về ít hơn qua tiết luyện tập chung. Bước 2. Hướng dẫn làm bài: PP dạy học cỏ nhõn Bài 1: HS tính nhẩm và nêu ngay kết quả tính 12 - 4 = 8 ..... 8 + 9 = 17 Gv nhận xét Bài 2: Đặt tính rồi tính 28 53 90 19 +47 - 42 9 100 48 Yêu cầu HS tự làm rồi chữa GV nhận xét Bài 3: Tìm X Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ a. x+18 =62 b. x-27 =37 x =62-18 x =37+27 x =44 x = 64 c. 40-x =8 x =40-8 x =32 ...GV hỏi quy tắc tớnh ............. GV nhận xét Bài 4: 1HS đọc đề Hỏi bài toán thuộc dạng gì? 1HS tóm tắt, 1HS giải Bài toán về ít hơn Giải Số kg con lợn bé cân nặng 92 – 16 = 76(kg) ĐS:76kg Bài 5: HS đọc đề Hướng dẫn HS nối hình HS dùng bút chì nối hình Hình chữ nhật b,Hình tứ giác Hoạt động 3: Chấm chữa : MT: Chấm cả lớp Bước 1:- HS tự chấm bài - GV nhận xột chấm cả lớp Bước 2:- Nhận xột đỏnh giỏ bài - Dặn dũ : Bài sau: Luyện tiếp Thứ ngày tháng năm 200 TOáN: LUYệN TậP CHUNG Cỏc hoạt động Hoạt động cụ thể khởi động kiểm tra bài cũ Hỏt : Em yờu trường em KT:HS 1: Đặt tính rồi tính 90 – 15 ; 45 + 45 HS 2: Tìm x X + 15 = 60 ; 100 - x = 31 Hoạt động 1 Luyện tập MT:Giúp học sinh củng cố về: - Cộng trừ có nhớ - Tính các biểu thức số đơn giản - Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng hoặc trừ - Giải bài toán và đoạn thẳng có độ dài cho trước Đ D: VBT, vỡ nhỏp PP : Dạy học cỏ nhõn Bài 1: Tính Học sinh luyện ở VBT - Yêu cầu học sinh làm bài SGK rồi chữa bài. Học sinh tự làm bài và chữa bài Bài 2: Tính : GV dạy học cỏ nhõn - Yêu cầu học sinh tự làm bài - Lưu ý học sinh tính từ trái sang phải 28 + 14 - 8 + 9 = 6 + 9 = 15 5 + 7 - 6 = 12 - 6 = 6 16 - 9 + 8 = 7 + 8 = 15 - Cả lớp nhận xét rồi chữa bài - Học sinh tự làm bài Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống : KT chấm 10 em Yêu cầu học sinh tự làm bài và chữa bài Số hạng 34 46 45 17 Số hạng 27 47 42 27 Tổng 61 93 87 44 Số bị trừ 92 53 71 53 Số trừ 27 19 26 17 Hiệu 45 34 45 36 Bài 4: 1 học sinh đọc đề: Dạy học tốt cỏ nhõn - Bài toán thuộc dạng gì? - Yêu cầu 1 HS tóm tắt, 1HS giải - Bài toán về nhiều hơn Giải Số lít dầu can to đựng là: 14 + 8 =22(l) ĐS: 22 Lít * Giáo viên nhận xét Bài 5: - 1 HS đọc đề - Hướng dẫn học sinh vẽ - Cả lớp đọc thầm - 1 HS lên bảng. Cả lớp vẽ vào vở. * Giáo viên nhận xét Hoạt động 2:Củng cố - dặn dò: MT: KT việc nắm kiến thức cũ của HS Yêu cầu học sinh về làm các bài tập ở đề cương. Chấm bài cả lớp - Bài cú học sinh sai nhiều giỏo viờn chữa tập thể : Nhận xột tiết học Toán: LUYệN TậP CHUNG (T3) Cỏc hoạt động Hoạt động cụ thể 1,Kiểm tra bài cũ:5’ HS1: Làm bài 2 cột 3 HS2: Tìm x: x + 18 = 52 ; x – 17 = 13 * Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới : Hoạt động 1:15’ Hoạt động 1: luyện tập MT: Giúp học sinh củng cố khắc sâu về: Cộng, trừ các số hạng trong phạm vi 100 Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu tính ĐD: VBT: PP: Dạy học cỏ nhõn Bài 1: - Yêu cầu học sinh đặt tính rồi thực hiện tính: 3 học sinh lên bảng - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 38 + 27 ; 38 70 – 32 ; + 27 83 – 8 65.... * Nhận xét ghi điểm Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến hai dấu phép tính rồi giải 17 + 27 - 24 = 44 - 24 = 20 35 + 47 +7 = 82 + 7 = 89......................... * Nhận xét Hoạt động 2: 15’ MT: Giúp học sinh củng cố khắc sâu về: Giải toán về kém hơn Tính chất giao hoán của phép cộng Ngày trong tuần, ngày trong tháng ĐD: VBT: PP: Dạy học cỏ nhõn Bài 3: - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Yêu cầu học sinh tóm tắt và làm bài Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn. Giải Số tuổi của bố là: 70 – 32 = 38 ( tuổi ) ĐS: 38 tuổi - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Điền số nào vào ô trống vì sao ? - Yêu cầu học sinh làm tiếp bài -Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống 75 + 18 = 18 + o - Điền số 75 75 + 18 = 18 + 75 Vì các số hạng đổi chỗ cho nhau nhưng tổng không thay đổi. Bài 5: Cho học sinh tự trả lời - Hôm qua là thứ mấy ? Ngày mấy của tháng nào ? - Ngày mai là thứ mấy ? Ngày mấy của tháng nào ? - Ngày kia là thứ mấy ? 3 .Củng cố dặn dũ :5’ Chấm bài cả lớp - bài cú học sing sai nhiều GV chữa tập thể * Nhận xét tiết học * Bài sau: Kiểm tra học kỡ 1 Thứ 5 ngày 2 tháng 2 năm 2009 Toán: LUYệN TậP CHUNG Cỏc hoạt động Hoạt động cụ thể 1,Kiểm tra bài cũ:5’ Đọc thuộc bảng cộng trừ * Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới : Hoạt động 1:15’ Hoạt động 1: luyện tập MT: Giúp học sinh củng cố khắc sâu về: Cộng, trừ các số hạng trong phạm vi 100 Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu tính ĐD: VBT: PP: Dạy học cỏ nhõn Bài 1: - Yêu cầu học sinh đặt tính rồi thực hiện tính: 3 học sinh lên bảng - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 38 + 27 ; 38 70 – 32 ; + 27 83 – 8 65.... * Nhận xét ghi điểm Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến hai dấu phép tính rồi giải 17 + 27 - 24 = 44 - 24 = 20 35 + 47 +7 = 82 + 7 = 89......................... * Nhận xét Hoạt động 2: 15’ MT: Giúp học sinh củng cố khắc sâu về: Giải toán về kém hơn Tính chất giao hoán của phép cộng Ngày trong tuần, ngày trong tháng ĐD: VBT: PP: Dạy học cỏ nhõn Bài 3: - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Yêu cầu học sinh tóm tắt và làm bài Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn. Giải Số tuổi của bố là: 70 – 32 = 38 ( tuổi ) ĐS: 38 tuổi - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Điền số nào vào ô trống vì sao ? - Yêu cầu học sinh làm tiếp bài -Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống 75 + 18 = 18 + o - Điền số 75 75 + 18 = 18 + 75 Vì các số hạng đổi chỗ cho nhau nhưng tổng không thay đổi. Bài 5: Cho học sinh tự trả lời - Hôm qua là thứ mấy ? Ngày mấy của tháng nào ? - Ngày mai là thứ mấy ? Ngày mấy của tháng nào ? 3 .Củng cố dặn dũ :5’ Chấm bài cả lớp - bài cú học sinh sai nhiều GV chữa tập thể * Nhận xét tiết học

File đính kèm:

  • docTOAN.doc
Giáo án liên quan