Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài
Lưu ý: Khi chữa bài HS nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng nhận biết mối quan hệ của phép cộng và phép trừ
GV nhận xét
HS tự làm bài rồi chữa
ví dụ : 9+7 =16
7+9 =16 vậy 9+7 =7+9
Lấy tổng(16) trừ đi số hạng này sẽ tìm được số hạng kia
16-9 =7, 16-7 =9
HS tự làm và chữa
8 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 17 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: Ôn tập phép cộng và phép trừ
Cỏc hoạt động
Hoạt động cụ thể
KT: - HS : Làm bài tập 3 vào bảng con
- HS : Xem tờ lịch thỏng 5 rồi trả lời:
- Ngày 5 tháng 5 là thứ mấy?
GV: Nhận xột và ghi điểm
Hoạt động 1: 15’
Hướng dẫn ụn tập
MT:Giúp HS :
- Củng cố về cộng trừ, tính nhẩm (trong phạm vi các bảng tính) và cộng. Trừ viết(có nhớ một lần)
- Củng cố về giải bài toán dạng nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
ĐD: bảng phụ, bảng con ...
PP: dạy học cỏ nhõn , Thảo luận nhúm
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài
Lưu ý: Khi chữa bài HS nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng nhận biết mối quan hệ của phép cộng và phép trừ
GV nhận xét
HS tự làm bài rồi chữa
ví dụ : 9+7 =16
7+9 =16 vậy 9+7 =7+9
Lấy tổng(16) trừ đi số hạng này sẽ tìm được số hạng kia
16-9 =7, 16-7 =9
HS tự làm và chữa
Bài 2 : 1HS đọc đề : Yêu cầu HS tự làm
Bài 3:Điền số?
Yêu cầu HS tự làm
GV hướng dẫn HS tính nhẩm rồi nêu kết quả
GV giúp HS khi chữa bài, nhận ra : 9+1+7 cũng giống như 9+8(vì kết quả tính cũng bằng17)
Tương tự như câu b, c, d
Bài 4 : 1 HS đọc đề
Yêu cầu HS tự làm bài
Giải
Lớp 2b trồng được là
48+12 = 60 (cây)
ĐS : 60 cây
HS tự làm bài
Khi chữa GV nên gợi ý HS nêu “Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó”. Nếu phép cộng có tổng bằng một số hạng thì số hạng còn kại bằng không
HS làm bài
72 + ? = 72
85 - ? = 85
Hoạt động 2:
Chấm chữa
MT: Kiểm tra lại việc cộng trừ cú nhớ
HS tự chấm bài của mỡnh
GV kiểm tra lại chấm cả lớp
Bài cú học sinh sai nhiờự GV chữa bài cả lớp - chữa sai cho em yếu
3, Cũng cố - dặn dũ :
Bài sau:
ễn tập - tiếp theo
Thứ ba ngày thỏng năm 200
Toán: Ôn tập phép cộng và phép trừ(T2)
Cỏc hoạt động
Hoạt động cụ thể
1, Bài cũ: 5’
45 +18 = , b) 62-15 =
93- ? =55
83- ? = 83
HS3: Giải bài toán theo tóm tắt
Lan: Có 16 quả mận
Hoa: Có 19 quả cam
Cả hai bạn: ? quả
2, Bài mới :
Hoạt động 1: 15’
Luyện tập cỏ nhõn
MT:Giúp HS :
- Củng cố về cộng trừ, tính nhẩm (trong phạm vi các bảng tính) và cộng. Trừ viết(có nhớ một lần)
- Củng cố về giải bài toán dạng nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
ĐD: VBT:
PP: Dạy học cỏ nhõn
B1: GV: Giao việc cho HS
B2: HS: Làm bài tập vỡ bài tập
Bài 1: HS thi để tìm nhanh kết quả tính nhẩm : GV kiểm tra và giỳp đỡ thờm cho HS
Bài 2: Đặt tính rồi tính 82
Gọi 3HS yếu lên bảng +26
GV nhận xét 56 .......HS đặt tớnh đỳng
Bài 3: Số?
Yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền kết quả
GV giúp HS tự nhận ra : 17-3-6 cũng có kết quả như 17-9.
Tương tự như câu b, c, d
câu d: Cách trừ nhẩm “qua10”. GV hiểu
16-9 = 16-(6-3)
= (16-6)-3
= 10-3
= 7 GV nhận xét
Bài 4: 1 HS đọc đề
Yêu cầu HS tự làm
4HS lên bảng
HS đọc thầm
Giải
Số kg cân nặng là
50 - 16 = 34 (kg)
ĐS :34kg
HS quan sát hình vẽ trả lời
có 4 hình tứ giác
HS khoanh vào câu e
GV nhận xét
Bài 5: GV đọc đề và hướng dẫn HS làm
GV vẽ hình lên bảng
GV nhận xétHS quan sát hình vẽ trả lời
có 4 hình tứ giác : HS khoanh vào câu e
Hoạt động 2: 10’
Chấm bài
MT:Kiểm tra bài HS
Chấm bài cả lớp - Bài cú học sinh sai nhiều GV chữa bài cả lớp
3, Củng cố - Dặn dũ :
Bài sau ụn tập tiếp - Nhận xột
TUẦN 17Thứ 4 Thứ 5 ngày25 thỏng12 năm 2008
Toán ôn tập phép cộng-phép trừ(T3)
Cỏc hoạt động
Hoạt động cụ thể
1.Bài cũ : 5’
khởi động , Kiểm tra bài cũ
KT : HS1: Đặt tính rồi tính
80-25 = ; 86-18 =
HS2: Tính nhẩm
20-12-8 =
65-22-15 =
2. Bài mới
Hoạt động 1: 15’
Luyện tập cỏ nhõn
Giúp HS
Củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính và cộng trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
Củng cố về tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ
Củng cố về giải bài toán và nhận dạng hình tứ giác
ĐD: Vở bài tập
PP: Dạy học cỏ nhõn
Hướng dẫn luyện tập HS làm VBT
Bài 1: Tính nhẩm
Yêu cầu HS tự làm ở vỡ bài tập
GV nhận xét chữa cho từng HS
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Yêu cầu HS lên bảng làm
82 92 71 76 97
44 17 24 9 28
38 75 47 67 69
Bài 3: Tìm x
Yêu cầu HS tự tính và điền số
X-34 = 37 X+34 = 87
X = 37 + 34 X = 87 - 34
X = 71 X = 53
GV nhận xét
Hoạt động 2: 10’
Luyện tập cỏ nhõn
MT: Củng cố về giải bài toán và nhận dạng hình tứ giác
ĐD: Vở bài tập
PP: Dạy học cỏ nhõn
Bài 4: 1 HS đọc đề
Yêu cầu HS tự làm
Giải
Số kg cân nặng là
50 - 16 = 34 (kg)
ĐS :34kg
Bài 5: GV đọc đề và hướng dẫn HS làm
GV vẽ hình lên bảng
GV nhận xét
HS quan sát hình vẽ trả lời
có 4 hình tứ giác
HS khoanh vào câu e
3. Củng cố dặn dũ : 5'
MT: HS tự kiểm tra và đỏnh giỏ bài của mỡnh
GV kiểm tra lại và đành giỏ bài làm của học sinh
Tuyờn dương những em cú bài điểm cao và bài cú tiến bộ của HS - Bài cú HS làm sai nhiều GV chữa cả lớp
HS: Chơi trũ chơi : Em làm trọng tài
VD: GV đưa ra 1 phộp tớnh 73 - 34 = 43 HS giơ thẻ đỏ nếu giơ thẻ xanh là sai ...
GV nhận xét : Dặn dò : Ôn tập về hình học
Toán : ôn tập : về hình học
Cỏc hoạt động
Hoạt động cụ thể
1.Bài cũ : 5’
MT: Gõy hứng thỳ học tập
Kiểm tra toỏn tỡm X
* Hỏt : Em yờu trường em
* KT: HS1: Tính nhẩm
50-15+5 =
39-18+12 =
HS2 : tìm X
48-x =13
x+28 =50
Cả lớp làm vào bảng con : Chấm cả lớp
2. Bài mới
Hoạt động 1: 15’
Tiến hành luyện tập
MT:Giúp HS:
- Củng cố về nhận dạng và nêu tên gọi các hình đã học, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, xác định 3 điểm thẳng hàng.
- Tiếp tục củng cố về xác định vị trí các điểm trên lưới ô vuông trong vở HS để vẽ hình
ĐD: VBT
PP: Dạy học cỏ nhõn
Hỏi đỏp
Bài mới
Bước 1: Giới thiệu: Hôm nay chúng ta sẽ ôn luyện các kiến thức về hình học
Bước 2: HS tự làm sau đó chữa bài
Bài tập 1: a) hình tam giác b) hình tứ giác
c) hình tứ giác d) hình vuông
e) hình chữ nhật g) hình vuông
HS tự vẽ vào vở 2b
Bài 2: 1HS đọc đề
vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm
`
vẽ đoạn thẳng có độ dài1dm
GV theo dõi HS vẽ và nhận xét
Hoạt động 2: 10’
MT: - Tiếp tục củng cố về xác định vị trí các điểm trên lưới ô vuông trong vở HS để vẽ hình ĐD: VBT
PP: Dạy học cỏ nhõn
Hỏi đỏp
Bài 3: 1HS đọc đề
GV Yêu cầu HS dùng thước để kiểm tra
HS đọc đề
HS kiểm tra và nêu kết quả
Ba điểm thẳng hàng A, B, E ; D,B,I và D, E, C
Bài 4:
GV hướng dẫn HS vẽ theo SGK. Dùng thước nối các điểm đã có sẵn để tạo thành ngôi nhà
Trong khi học sinh làm bài giỏo viờn giỳp đỡ thờm , chỳ ý những em yếu
* Luyện cỏch vẽ hỡnh cho những em cũn yếu
. Củng cố dặn dũ : 5'
MT: HS tự kiểm tra và đỏnh giỏ bài của mỡnh
Học sinh tự kiểm tra và đỏnh giỏ bài của cả lớp
Giỏo viờn chấm bài :
bài cú học sinh sai nhiều giỏo viờn cho chữa tập thể
Củng cố - dặn dò
Nhận xét tiết học
Thứ Sáu ngày 26 thỏng12 năm 2008
Toán: ôn tập về đo lường
Cỏc hoạt động
Hoạt động cụ thể
1.Bài cũ : 5’
MT: kiểm tra kiến thức đó học
Hỏt : Con gà trống
Kiểm tra bài cũ
HS làm bài 3/ 85 1HS làm lại bài 3
2HS làm bài 2/85
GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới
Hoạt động 1: 15’
Luyện tập :
MT:Giúp HS củng cố
- Xác định khối lượng(qua sử dụng cân)
- Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ
ĐD: Vở bài tập
PP: Dạy học cỏ nhõn
phiếu học tập
. Bài mới
Bước 1: Giới thiệu: Hôm nay chúng ta ôn về đo lường
Bước 2: hướng dẫn học sinh làm bài
Bài1: 1HS đọc đề
Yêu cầu HS tự làmCon vật nặng 3kg
Gói đường cân nặng 4kg
Lan cân nặng 30kg
HS đọc đề
HS tự làm bài
GV nhận xột
Bài 2: 1HS đọc yêu cầu bài
Yêu cầu HS xem lịch rồi làm bài
Tháng 10 có 31 ngày
Tháng 11 có 30 ngày
Tháng 12 có 31 ngày
Có 4 ngày chủ nhật
Có 4 ngày thứ bảy
Hoạt động 2
Chấm chữa
MT: Kiểm tra kiến thức đó học của học sinh Xácđịnh thời điểm(qua xem giờ đúng trên đồng hồ)
ĐD: Vở bài tập
PP: Dạy học cỏ nhõn
phiếu học tập
Bài 3: 1HS đọc đề
Yêu cầu xem lịch và trả lời
Tháng 12 em được nghỉ tất cả 8ngày
HS dọc đề
HS xem lịch ở bài 2 cho biết
Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ sáu
Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ năm
Ngày 30 tháng 11 là ngày chủ nhật
Ngày 19 tháng 12 là ngày thứ sáu
Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ ba
HS xem đồng hồ và trả lời
Bài 4: 1HS đọc đề
GV hướng dẫn, mỗi tranh ứng với mỗi đồng hồ rồi trả lời
GV nhận xét cỏc bạn chào cờ 7giờ
Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ
3 Củng cố - dặn dò :5’
HS : đổi bài và chấm bài - Sau đú giỏo viờn chỏm bài cả lớp
Bài cú học sinh sai nhiều GV chữa cả lớp
GV nhận xét Bài sau : ễn tập tiếp
File đính kèm:
- TOAN.doc