A- Mục tiêu:
- Củng cố về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính, trong phạm vi 100. Giải toán về ít hơn.
- Rèn KN tính và giải toán.
- GD hS chăm học.
B- Đồ dùng:
- Vở BTT
- Bảng phụ
13 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1484 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 17-18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m. Tìm độ dài 8 cm trên thước, chấm điểm thứ 2. Nối 2 điểm với nhau ta được đoạn thẳng dài 8 cm.
* Bài 3:
- Nêu tên 3 điểm thẳng hàng
- Là 3 điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng.
- ba điểm thẳng hàng là: ( A, B, E);
( B, D, I); ( D, E, C)
* Bài 4:
- Hình ngôi nhà
- Có 1 hình tam giác và 2 hình chữ nhật ghép lại với nhau.
- HS vẽ vào phiếu HT
Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2005
Toán
Tiết 85: ôn tập về đo lường.
A- Mục tiêu:
- Củng cố về : Xác định khối lượng của vật, xem lịch và xác định thời diểm
- Rèn KN xác định về đơn vị đo lường.
- GD hS chăm học để liên hệ thực tế
B- Đồ dùng:
- Cân đồng hồ, lịch, mô hình đồng hồ
- Một số vật thật
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Gv đặt từng vật lên cân đồng hồ
- Nêu số đo các vật?
- Quan sát tranh, nêu ssố đo của từng vật? Có giải thích?
- Treo tờ lịch
- Chơi trò chơi: Hỏi - Đáp.
- HS quan sát tranh và đồng hồ.
- Đồng hồ chỉ mấy giờ?
3/ Củng cố:- đơn vị đo thời gian?- Đơn vị đo khối lượng?
* Dặn dò: Xem lịch vào mỗi buổi sáng.
- Hát
* Bài 1:
- HS quan sát
- đọc số đo các vật
a) Con vịt nặng 3 kg vì kim đồng hồ chỉ đến số 3.
b) Gói đường nặng 4 kg vì:gói đường + 1kg = 5 kg.Vậy gói đường nặng là:
5 kg - 1 kg = 4 kg.
* Bài 2, 3:
- HS chia 2 đội: + Đội 1 ra câu hỏi- Đội 2 trả lời.Và ngược lại.- Mỗi câu trả lời đùng được 1 điểm. Đội nào được nhiều điểm thì thắng cuộc.
* Bài 4:
- Các bạn chào cờ lúc 7 giờ sáng
- Đơn vị đo thời gian là: ngày, giờ, tháng
- Đơn vị đo khối lượng là: kg
Toán ( Tăng)
ôn tập về phép cộng và phép trừ.
A- Mục tiêu:
- Củng cố về cộng trừ trong bảng , trong phạm vi 100. Tìm số hạng, số bị trừ. số trừ.
- Rèn KN tính và giải toan.
- GD HS tự giác học
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
- phiếu HT
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính?
- Chấm bài, nhận xét.
- X là số gì?
- Nêu cách tìm x?
- Chữa bài, nhận xét.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dang toán nào?
- Chấm bài , nhận xét
3/ Củng cố:
- Nêu cách đặt tính và tính?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1:
- HS nêu
42 85 56 100
- - + -
38 17 37 16
04 68 93 084
* Bài 2: Tìm x
- HS nêu
a) x + 27 = 100 x - 45 = 54
x = 100 - 27 x = 54 + 45
x = 73 x = 99
* Bài 3:
- HS làm vở
- Bao gạo nặmg 100 kg. Bao ngô nhẹ hơn 15 kg.
- Bao ngô nặng ? kg
- Bài toán về ít hơn
Bài giải
Bao ngô nặng là:
100 - 15 = 85( kg)
đáp số: 85 kg
Toán ( Tăng)
ôn tập về đo lường và hình học
A- Mục tiêu:
- Củng cố về hình chữ nhật , hình tam giác, hình tứ giác. Số đo về khối lượng và thời gian.
- Rèn KN nhận dạng hình và đo lường.
- GD HS chăm học
B- đồ dùng:
- Bảng phụ
- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Hình tứ giác có mấy cạnh?
- Hình tam giác có mấy cạnh?
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Cách giải?
- Em đi học lúc mấy giờ?
- Em ăn cơm lúc mấy giờ?
- Em về nhà lúc mấy giờ?
- Em đi ngủ lúc mấy giờ?
3/ Củng cố:
- Vẽ đoạn thẳng? Đường thẳng? Ba điểm thẳng hàng?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1:
- Có 4 cạnh
- Có 3 cạnh
- Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng.
* Bài 2:
- Con lợn nặng 94 kg. Con gà nhẹ hơn 87 kg.
- Con gà nặmg mấy kg?
Bài giải
Con gà nặng là:
94 - 87 = 7( kg)
Đáp số: 7 kg
* Bài 3:
- 6 giờ sáng
- 11 giờ trưa
- 5 giờ chiều
- 9 giờ tối.
- HS thi vẽ.
tuần 18
Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 86: ôn tập về giải toán
A- Mục tiêu:
- Củng cố về giải toán đơn bằng một phép tính cộng , trừ.
- Rèn KN trình bày bài toán có lời văn
- GD hS chăm học
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
- Phiếu Ht
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm ntn?
- Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào ? Vì sao?
- Chấm bài, nhận xét
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Chữa bài
- Treo bảng phụ
- HS chia 2 đội thi điền
- đánh giá cho điểm
3/ Củng cố:
- KHi giải toán em cần chú ý gì?
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
* Bài 1:
- HS nêu
- Ta lấy số đàu buổi sáng cộng với số dầu buổi chiều.
Bài giải
Số dầu cả ngày bán được là:
48 + 37 = 85( l)
đáp số: 85 lít
* Bài 2:
- HS nêu
- Thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn
Bài giải
Bạn An cân nặng là:
32 - 6 = 26( kg)
Đáp số: 26 kg
* Bài 3: Làm vở
- Đọc đề
- HS nêu
- Bài toán về nhiều hơn
Bài giải
Liên hái được số hoa là:
24 + 16 = 40( bông hoa)
Đáp số: 40 bông hoa
* Bài 4:
- Đọc yêu cầu
- HS thi điền số. Đội nào điền đúng và nhanh thì thắng cuộc
- Đọc kĩ đề. Xác định dạng toán
Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 87: luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Củng cố về cộng , trừ nhẩm trong phạm vi 100. Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. Giải bài toán về ít hơn. Vẽ hình theo yêu cầu.
- Rèn KN tính , giải toán và vẽ hình,
-GD hS chăm học toán.
B - Đồ dùng:
- Phiếu HT
- Vở BTT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- đọc đề?
- Nhận xét
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?
- 4 HS làm trên bảng?
- Chữa bài. Cho điểm
- X là số gì?- Nêu cách tìm x?
- Đọc đề? Xác định dạng toán?
- Chấm bài, nhận xét
- Bài toán yêu cầu gì?
- Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước?
- Chữa bài
3/ Củng cố:
- Nêu cách tìm số hang?- Nêu cách tìm số trừ?- Nêu cách tìm số bị trừ?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1:
- HS đọc đề
- Tính nhẩm. Nối tiếp nhau báo cáo KQ. Mỗi HS báo KQ 1 phép tính.
* Bài 2:
- Làm nháp
- HS nêu
- Lớp làm bài
- Nhận xét KQ trên bảng
* Bài 3: Tìm x
- HS nêu
a) x + 18 = 62 b) x - 27 = 37
x = 62 - 18 x = 37 + 27
x = 44 x = 64
* Bài 4:
- Bài toán thuộc dạng toán về ít hơn
Bài giải
Con lợn bé cân nặng là:
92 - 16 = 76( kg)
Đáp số: 76 kg
* Bài 5:
- Nối các điểm để được hình chữ nhật và hình tứ giác.
- HS vẽ vào phiếu HT
Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 88: luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Củng cố về cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có đến 2 đấu tính. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng.
- Rèn KN tính, giải toán, vẽ hình.
- GD HS chămhọc toán
B- Đồ dùng:
- Phiếu HT
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Nhận xét, cho điểm HS
- Bài toán yêu cầu gì?
- Nêu cách tính?
- Nhận xét
- Nêu cách tìm tổng? Tìm SBT?
Số trừ?
- Chưa bài
-Đọc đề?
- Muốn vẽ 1 đoạn thẳng có độ dài 5cm ta làm ntn?
3/ Củng cố:
- - nêu cách vẽ đoạn thẳng và đường thẳng?
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
* Bài 1:
- HS tự làm bài vào vở BT
- Đổi vở- Kiểm tra
* Bài 2:
- Tính
- Tính từ trái sang phải
- HS làm phiếu hT
- Chữa bài
* Bài 3: Làm phiếu hT
- HS nêu
Số hạng
32
12
25
50
Số hạng
8
50
25
35
Tổng
40
62
50
85
Số bị trừ
44
63
64
90
Số trừ
18
36
30
38
Hiệu
26
27
34
52
* Bài 5:
- HS đọc
- Chấm 1 điểm trên giấy. Đặt vạch o của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm độ dài 5 cm, chấm điểm thứ hai. Nối 2 điểm ta được đoạn thẳng cần vẽ.
- HS thực hành vẽ vào vở BTT
- Chữa bài
- HS nêu
Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 89: luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Củng cố cộng, trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có 2 đấu. Tính chất giâo hoán của phép cộng. Ngày trong tuần, ngày trong tháng
- Rèn KN tính , giải toán
- GS HS tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Phiếu HT
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Đọc đề?
- Nêu cách thực hiện các phép tính?
- Nhận xét, cho điểm
- Nêu cách thực hiện phép tính?
Chấm điểm , nhận xét
_ Bài toán thuộc dạng nào? Vì sao?
- Chấm bài, nhận xét
_ Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Điền số nào vào ô trống? Vì sao?
- Chữa bài
- Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
3/ Củng cố:
- Một năm có bao nhiêu tháng?
- Một tháng có bao nhiêu ngày?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1:
- Đặt tính rồi tính
- HS nêu
- Thực hiện vào vở BTT- Nêu KQ
* Bài 2:
- Thực hiện từ trái sang phải
12 + 8 + 6 = 20 + 6
= 26
25 + 15 - 30 = 40 - 30
= 10
* Bài 3:
- Bài toán thuộc dạngbài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn.
Bài giải
Số tuổi của bố là:
70 - 32 = 38( tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
* Bài 4:
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Số 75. Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.
- HS thi điền trên bảng phụ - Nhận xét
* Bài 5:
- HS nêu miệng
- 12 tháng
- 30 hoặc 31( 28, 29) ngày
Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 90: kiểm tra định kì lần 2
( Theo đề của Nhà trường)
Toán ( Tăng)
Ôn tập chuẩn bị kiểm tra định kì.
A- Mục tiêu:
- Củng cố bảng cộng, bảng trừ, cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải toán và vẽ hình.
- Rèn KN tính, giải toán và vẽ hình.
- GD HS tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Phiếu HT
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Treo bảng phụ chép sẵn bảng cộng, trừ
- Nêu cách đặt tính và tính
- Chữa bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Cách giải?
- Chấm, chữa bài.
- Nêu cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng ?
- Chữa bài, cho điểm HS
3/ Các hoạt động nối tiếp:
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
- Nêu cách tìm số hạng, SBT, số trừ?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS đọc bảng cộng, trừ( Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp)
* Bài 1: Tính
100 45 78 90
- + + -
36 27 22 14
064 72 100 76
* Bài 2: Làm vở
-Tuấn cao 10 dm, Tú thấp hơn Tuấn 4cm.
- Tú cao bao nhiêu cm?
Bài giải
10 dm = 100cm
Tú cao là: 100 - 4 = 69( cm)
Đáp số: 96 cm.
* Bài 3: Làm phiếu HT
- HS nêu
- Thực hành vẽ
A B
C D
Tuần 19
Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 91:
File đính kèm:
- T17-18~1.DOC