Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 15-16

1/ Tổ chức:

2/ Bài mới:

a- HĐ 1: Hướng dẫn phép trừ 100 - 36

- Nêu bài toán:" Có 100 qt, bớt đi 36 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt?"

- Để biết còn lại bao nhiêu qt ta làm ntn?

- GV ghi: 100 - 36

- Gv HD cách đặt tính và tính theo cột dọc

doc14 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 15-16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g thẳng khi có 2 điểm cho trước? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: tìm x - Đọc đề - Là số trừ - Lấy SBT trừ đi hiệu a) 58 - x = 29 b) 66 - x = 37 x = 58 - 29 x = 66 - 37 x = 29 29 Bài 2: - đọc đề - HS quan sát , chỉ ra đường thẳng là: a; c; e; g. - Nhiều HS lên bảng chỉ - Nhận xét * Bài 3: Làm vở - Đọc đề - Kéo dài 2 đầu đoạn thẳng về 2 phía ta được đường thẳng. - HS vẽ vào vở A . . B tuần 16 Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 76: ngày, giờ A- Mục tiêu: - HS nhận biết 1 ngày có 24 giờ, biết cách gọi tên giờ trong một ngày. Nhận biết đơn vị thời gian: ngày, giờ. - Rèn KN nhận biết ngày, giờ, xem đồng hồ. - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. B- Đồ dùng: - Mô hình động hồ, 1 động hồ điện tử. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a- HĐ 1: Giới thiệu ngày, giờ. * GV cho HS quan sát mặt đồng hồ - Quay kim đến 5 giờ sáng ; 11 giờ trưa. - Lúc 5giờ sáng em đang làm gì? -Lúc 11 giờ trưa em đang làm gì? *Quay kim đến 2 giờ - Lúc 2 giờ chiều em làm gì? *Tương tự như trên - Lúc 8 giờ tối em làm gì? -Lúc11 giờ đêm em làm gì? * Vậy một ngày bao giờ cũng có ngày và đêm. Một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước cho đến 12 giờ đêm hôm sau. (GV quay kim đồng hồ cho HS theo dõi) - Một ngày gồm mấy giờ? * GV quay kim đồng hồ chỉ các buổi - Buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ đến mấy giờ? * Làm tương tự với các buổi còn lại b- HĐ 2: Thực hành - Nhận xét, sửa sai - Nhận xét, sửa sai - Chấm bài, chữa bài 3/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố:- Một ngày có bao nhiêu giờ? Chia làm mấy buổi? * Dặn dò Thực hành xem giờ trongngày. - Hát - HS quan sát - Đang ngủ - Ăn cơm - Học bài - HS nêu - HS đọc - 24 giờ - Từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng - Buổi trưa từ 11 giờ đến 12 giờ Buổi chiều từ 1 giờ chiều đến 6 giờ chiều Buổi tối từ 7 giờ tối đến 9 giờ tối Buổi đêm từ 10 giờ đêm đến 12 giờ đêm * Bài 1:- HS nêu miệng: 6 giờ, 12 giờ, 5 giờ, 7 giờ, 10 giờ đêm. * Bài 2:- HS nêu miệng - Đồng hồ chỉ đúng là:C, D, A, B. *Bài 3:- HS làm vở 20 giờ hay 8 giờ tối. Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 77: thực hành xem đồng hồ A- Mục tiêu: - HS biết xem đồng hồ. Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ - Rèn KN xem đồng hồ - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. B- Đồ dùng: - Tranh phóng to - Mô hình đồng hồ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Một ngày có bao nhiêu giờ? Đọc các giờ trong ngày? 3/ Bài mới: - Treo tranh1: An đi học lúc mấy giờ? - Đồng hồ nào chỉ Đúng 7 giờ? * Tương tự với các tranh khác - NHận xét - Bài yêu cầu gì? - Muốn chọn được câu đúng em phải làm gì? - Gọi từng HS lên thực hành - Nhận xét, chữa bài 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: Ai nhanh hơn? 19 giờ = ............giờ tối 22 giờ = ...........giờ đêm * Dặn dò: Thực hành xem đồng hồ. - Hát - HS nêu - Nhận xét * Bài 1: - 7 giờ - Đồng hồ B - An thức dậy( Đồng hồ A) - An xem phim( Đồng hồ D) - An đá bóng( Đồng hồ C) * Bài 2: - Chọn câu đúng, câu sai. - Xem đồng hồ và đọc lời trong tranh - Hình 1: Câu b đúng, câu a sai - Hình 2: Câu d đúng, câu c sai. - Hình 3: Câu e đúng, câu g sai * Bài 3: - HS thực hành quay kim trên đồng hồ và đọc số giờ đúng. - HS chia 2 đội chơi thi 19 giờ = 7 giờ tối 22 giờ = 10 giờ đêm Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 78: ngày , tháng A- Mục tiêu: - HS biết đọc tên các ngày trong tháng , biết xem lịch. Làm quen với đơn vị đo thời gian ngày , tháng - Rèn KN xem lịch - GD HS chăm học để liên hệ thực tế B- Đồ dùng : - Một quyển lịch C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Quay kim và chỉ giờ trên đồng hồ: 12 giờ; 23 giờ; 14 giờ; 18 giờ 3/ Bài mới: a- HĐ1: Giới thiệu các ngày trong tháng. - Treo tờ lịch - Lịch tháng nào? Cho ta biết gì? - Đọc tên các cột? - Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào? - Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy? - Lên bảng chỉ lần lượt các ngày khác? - Tháng 11 có bao nhiêu ngày? * GV KL: ( Như SGK) b- HĐ 2: Thực hành - Bài yêu cầu gì? * Lưu ý: Đọc( Viết) ngày trước, thángsau. - Gv nhận xét, cho điểm - Treo tờ lịch tháng 12 - đây là lịch tháng máy? - Nhiệm vụ là gì? - Sau ngày 1 là ngày mấy? - Tháng 12 có bao nhiêu ngày? * GV KL: các tháng trong năm có số ngày không đều nhau. Có tháng 30 hoặc 31 hoặc 28, 29 ngày. 4/ Củng cố: * Trò chơi: Tô màu theo chỉ định - Gv đọc ngày bất kì trong tháng 12 - Chấm bài, nhận xét * Dặn dò: Thực hành xem lịch ở nhà - Hát - HS thực hành chỉ trên đồng hồ - Nhận xét - Tháng 11, cho ta biết các ngày trong tháng. Thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư.... - Ngày 1 - Thứ bảy - HS thực hành chỉ trên lịch - Có 30 ngày * Bài 1: - Đọc và viết các ngày trong tháng - HS 1: Đọc ngày, tháng - HS 2: Viết ngày , tháng * Bài 2: - HS quan sát - Tháng 12 - Điền các ngày còn thiếu vào lịch - Là ngày 2 - HS lên bảng điền tiếp sức - Có 31 ngày - HS thi tô màu vào phiếu HT Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 79: Thực hành xem lịch A- Mục tiêu: - Củng cố KN xem lịch tháng, thời điểm, khoảng thời gian - Rèn KN xem lịch nhanh, chính xác - GD HS chăm học để liên hệ thực tế B- Đồ dùng: - Tờ lịch tháng 1 và tháng 4 C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - GV chỉ trên lịch ngày tháng bất kì: 3/ Bài mới: Thực hành xem lịch - Treo 4 tờ lịch tháng 1 như SGK - Chia lớp thành 4 đội thi đua với nhau - Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy? - Ngày cuối cùng là ngày mấy? tháng mấy? - Tháng 1 có bao nhiêu ngày? * GV đánh giá cho điểm các đội - Gv treo tờ lịch tháng 4 - Nêu câu hỏi như SGK 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Kể tên các tháng có 30 ngày? 31 ngày? 28( 29) ngày * Dặn dò: Thực hành xem lịch ở nhà. - Hát - HS đọc ngày, tháng * Bài 1: - HS dùng bút màu ghi tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch - Đội nào điền đúng , đủ , nhanh là thắng cuộc - Thứ năm - Thứ bảy , ngày 31 - 31 ngày * Bài 2: - các ngày thứ sáu trong tháng tư là: 2 ; 9; 16; 23; 30. - Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng tư. Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng tư - Ngày 30 tháng tư là ngày thứ sáu - Tháng tư có 30 ngày - Tháng 1, 4, 6. 9, 10, 11 có 30 ngày - Tháng 3, 5, 7, 8, 12 có 31 ngày - Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 80: luyện tập chung A- Mục tiêu: - Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ. Xem lịch tháng, nhận biết ngày, tháng - Rèn KN xem đồng hồ và xem lịch - GD HS tự giác học tập B- Đồ dùng: - Mô hình đồng hồ. Tờ lịch tháng - Vở BTT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Một tháng có mấy tuần? - Một tuần có mấy ngày? 3/ Bài mới: - Em tưới cây lúc mấy giờ? - Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều? Tại sao? - Em đang học ở trường lúc mấy giờ ? Đồng hồ nào chỉ 8 giờ sáng? - Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ? - 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? - Đồng hồ nào chỉ 18 giờ? - Em đi ngủ lúc mấy giờ? - 21 giờ còn gọi là mấy giờ ? - Đông hồ nào chỉ 9 giờ tối? - Treo tờ lịch tháng 5 - CHấm bài của mỗi nhóm - Chia lớp thành 2 đội - Phát cho mỗi đội 1 mô hình đồng hồ - GV đọc từng giờ - Gv tuyên dương đội thắng cuộc 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố:- Một ngày có bao nhiêu giờ? Kể tên?- Một tháng có mấy tuần? Một tuần có mấy ngày? * Dặn dò: Thực hành xem đồng hồ và xem lịch ở nhà. - Hát - 4 tuần - 7 ngày * Bài 1: Làm miệng - 5 giờ chiều - Đồng hồ D. Vì 5 giờ chiều là 17 giờ - 8 giờ sáng - Đồng hồ A - Lúc 6 giờ chiều - 18 giờ - Đồng hồ C - 21 giờ - 9 giờ tối - Đồng hồ B Bài 2: - Chia nhóm HS - Thi điền vào phiếu HT * Bài 3: - Hai đội cùng quay kim đồng hồ đến giờ GV đọc - đội nào xong trước thì đội đó thắng Toán ( Tăng) Ôn : ngày, giờ. Xem đồng hồ. A- Mục tiêu: - Củng cố cách xem đồng hồ đúng . Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ - Rèn KN xem đồng hồ. B- Đồ dùng: - Mô hình đồng hồ có kim quay C - các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Thực hành: - Buổi sáng em đi học lúc mấy giờ? - Em ăn cơm lúc mấy giờ? - Em về nhà lúc mấy giờ? - Em đi ngủ lúc mấy giờ? - Một ngày có bao nhiêu giờ? - Buổi sáng từ mấy giờ đến mấy giờ? - Buổi trưa " " "? - Buổi chiều" " "? - Buổi tối" " "? - Buổi đêm" " "? - Gv đọc giờ tự chọn 3/ Củng cố: - Một ngày em học ở trường mấy giờ? * Dặn dò: -Thực hành xem đồng hồ ở nhà. - Hát * Bài 1: - 7 giờ - 11 giờ - 17 giờ( 5 giờ chiều) - 21 giờ( 9 giờ tối) * Bài 2: - HS nêu miệng - NHận xét * Bài 3: - HS chia 2 đội - Mỗi đội có 1 đồng hồ có kim quay - HS quay kim đồng hồ về chỉ số GV đọc . Đội nào quay nhanh và đúng là thắng cuộc Toán ( Tăng) ôn: ngày, tháng. xem lịch. A- Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách xem ngày, tháng trên lịch. - Rèn KN xem lịch - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. B- Đồ dùng: - Tờ lịch tháng 12 C - Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Thực hành: - Treo tờ lịch tháng 12 - Các ngày thứ năm trong tháng là những ngày nào? - Thứ sáu tuần này là ngày 24 tháng 12. Thứ sáu tuần sau là ngày bao nhiêu? - Tháng 12 có mấy chủ nhật? - Tháng 12 có bao nhiêu ngày? - Treo tờ lịch tháng 12 đã bị xoá đi một số ngày. - Tờ lịch đã đủ ngày chưa? Vì sao? - Ngày 12 tháng 12 là thứ mấy? - Ngày 20 tháng 12 là thứ mấy? - Ngày 3 tháng 12 là thứ mấy? - Thứ sáu của tuần 1 là ngày bao nhiêu? - Thứ hai của tuần 3 là ngày bao nhiêu? - Thứ tư của tuần 4 là ngày bao nhiêu? 3/ Củng cố: - Một năm có bao nhiêu tháng? - Tháng nào có 30 ngày? 31 ngày? 28( 29) ngày? * Dặn dò: - Xem lịch hàng ngày. - Hát * Bài 1: - HS quan sát - HS nêu - Nhận xét * Bài 2: Điền ngày còn thiếu - Chưa đủ. Vì các ô ghi ngày còn trống. - HS lên điền tiếp các ngày còn thiếu - Nhận xét, chữa bài. * Bài 3: - HS từng đôi một chơi đoán ngày, thứ - HS 1: Nêu ngày, tháng - HS 2: Nêu thứ - HS 1: Nêu thứ, tuần - HS 2: Nêu ngày - HS nhận xét

File đính kèm:

  • docT15-16.DOC
Giáo án liên quan