Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 14 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước

Phép trừ 55-8:

Có 55 que tính bớt đi 8 que tính hỏi còn lại bao nhiêu qưe tính?

Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm như thế nào?

Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện tính trừ, lớp làm vào vở nháp

GV: theo giỏi và giúp thêm cho HS

Yêu cầu HS nêu cách đặt tính của mình.

Gọi HS nhắc lại cách đặt tính.

 

doc8 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 14 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
áp dụng để giải các bài toán có liên quan. ĐD: que tính (dùng cho em yếu)- vở nháp PP: trực quan -thuyết trình và dạy học cá nhân Hoạt động 3: Luyện tập MT: HS thưc hành được phép tính trừ có nhớ ĐD:VBT PP: Dạy học cá nhân Hoạt động 4:Củng cố : Phép trừ 55-8: Có 55 que tính bớt đi 8 que tính hỏi còn lại bao nhiêu qưe tính? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm như thế nào? Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện tính trừ, lớp làm vào vở nháp GV: theo giỏi và giúp thêm cho HS Yêu cầu HS nêu cách đặt tính của mình. Gọi HS nhắc lại cách đặt tính. *.Phép trừ 56-7, 37-8, 68-9: Có 56 que tính bớt 7 que tính còn mấy que tính? Yêu cầu HS thực hiện phép tính 56 -7 48 Có 37 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính? Yêu cầu HS thực hiện phép tính nêu cách đặt tính, cách tính. Có 68 que tính bớt 9 que tính còn lại mấy que tính? Yêu cầu HS thực hiện phép tính và nêu cách thực hiện. Luyện tập- thực hành: Bài1:Yêu cầu HS tự làm bài vào SGK. Gọi HS nối tiếp nhau. Nêu kết quả các phép tính . Nhận xét. Bài2: Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng. Yêu cầu HS làm vào vở 2b Gọi 2 HS lên bảng. Nhận xét. Bài 3:Yêu cầu HS quan sát mẫu và cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau. Gọi HS lên bảng chỉ hình tam giác và hình chữ nhật trong mẫu. Yêu cầu HS tự vẽ. Củng cố :Khi đặt tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì? Thi tính nhanh 3 tổ cùng thi đua nhóm nào thi nhanh nhóm đó thắng Thứ ba : Thứ 5 ngày 4 thỏng 12 năm 2008 Toán: 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29. Cỏc hoạt động Cỏc hoạt động cụ thể 1 . Bài cũ : 5’ Khởi động và Kiểm tra bài cũ MT: Làm cho HS hứng thỳ trong giờ học .Kiểm tra việc nắm trừ cú nhớ Gọi 2 HS lên bảng: HS1: Đặt tính và nêu cách tính : 55 - 8, 56 – 7 HS2: Tìm x: x + 19 = 37 ; x – 28 = 56 Cả lớp làm vào vở nhỏp Một số học sinh đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18 Nhận xét ghi điểm. 2 . Bài mới : Hoạt động 1 :15’ Giới thiệu phộp tớnh MT:Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 65-38, 46-17. 57-28, 729. áp dụng để giải các bài toán có liên quan. PP: Trực quan , động nảo , thảo luận nhúm ĐD:Que tớnh , vở nhỏp . Giới thiệu bài: chúng ta sẽ cùng học cách thực hiện phép tính trừ có nhớ dạng 65 - 35, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29. .Phép trừ 65 trừ 38. Có 65 que tính, bớt đi 38 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? (-) Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính trừ 65-38. Yêu cầu HS nêu rõ cách tính . Yêu cầu HS khác nhắc lại cỏch tớnh ................... 65 - 38 27 .Các phép trừ 46-17, 57-28, 78-29.HS thảo luận nhúm GV:Viết lên bảng 46-17, 57-28, 78-29 và yêu cầu HS đọc các phép trừ trên. Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. Đặt tính và tính Cả lớp làm vào vở nhỏp nờu cỏch tớnh ...................... Hoạt động 2 : 12’ Luyện tập MT:HS thành thạo cỏch tớnh trừ cú nhớ ĐD: VBT PP: Dạy học cỏ nhõn .Luyện tập- thực hành: Bài1: Yêu cầu HS dùng bút chì ghi kết quả các phép tính vào VBT :Gọi 4 HS đọc kết quả. Bài 2: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Để điền đúng chúng ta cần làm gì? - ố cần điền vào ô trống là số nào? - Điền số nào vào vòng tròn, vì sao? Gọi HS sửa bài.Điền số thích hợp vào ô trống . Điền 80 vào ô trống vì 86-6=80 Điền 70 vì 80-10=70, Thực hiện tính nhẩm và tìm kết quả của phép tính. Bài 3: Gọi HS đọc đề bài HS túm tắt bài toỏn và giải Gọi 1HS lên bảng. Bài giải: Tuổi của mẹ là: 65 - 27 = 38( tuổi) Đáp số: 38 tuổi *Chấm bài cả lớp , bài cú HS sai nhiều GV chữa tập thể 3 Củng cố, dặn dò : 3’ Nhận xét tiết học Bài sau:Luyện tập Thứ tư : Thứ 6 ngày 5 thỏng 12 năm 2008 Toán : Luyện tập. Cỏc hoạt động Hoạt động cụ thể 1 . Bài cũ : 5’ Khởi động và kiểm tra bài cũ KT việc thực hiện phộp trừ cú nhớ ĐD: Vở nhỏp Mỳa bài : Em yờu trường em HS1: Đặt tính và tính: 98 – 19 ; 88 - 39 HS2: Điền số vào ô trống 52 +o = 70 ; o - 16 = 56 Giáo viên nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới : Hoạt động 1: 12’ Luyện tập MT:Giúp HS củng cố về:Các phép trừ có nhớ đã học.Bài toán về ít hơn.Biểu tượng hình tam giác. PP: Dạy học cỏ nhõn ĐD: Vở bài tập Giới thiệu bài: Luyện VBT Bài 1:Yêu cầu tự nhẩm và nêu kết quả. HS nối tiếp nhau thông báo kết qủa. HS làm bài, chữa . Bài2:Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào bài. Hãy so sánh kết quả của 15-5-1 và 15-6. Vì sao? 5 + 1 = 6; 15 - 6 = 9 * Nhận xét Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. Đặt tính rồi tính. HS tự làm bài, 4 HS lên bảng. Yêu cầu HS tự làm bài. Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách tính. GVnhận xột Hoạt động 2: 15’ Luyện VBT MT:Giúp HS củng cố về: .Bài toán về ít hơn .Biểu tượng hình tam giác. PP: Dạy học cỏ nhõn ĐD: Vở bài tập Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. (?)Bài toán thuộc dạng toán gì? Bài toán về ít hơn. Yêu cầu HS tự tóm tắt, làm bài Bài toán về ít hơn. Bài giải Số lít sữa chị vắt đựơc là: 50 - 18 = 32(lít) Đáp số: 32 lít. Bài 5: Trò chơi: Xếp hình.3 tổ cựng thi Ngoài hình vẽ cách quạt, có thể cho HS thi xếp các hình sau. Tổ nào xếp nhanh ,đúng tổ đó thắng cuộc. Chấm chữa 3 Củng cố, dặn dò : 3’ Giáo viên nhận xét Yêu cầu về nhà học thuộc các bảng trừ 11,……….18 Toán: Bảng trừ. Cỏc hoạt động Hoạt động cụ thể 1 . Bài cũ : 5’ Khởi động và kiểm tra bài cũ MT: Gõy hứng thỳ và kiểm tra lại kiến thức trừ cú nhớ PP: Kiểm tra và đỏnh giỏ Hỏt bài : Chỳ mốo con Kiểm tra bài cũ: HS1: Đặt tính và tính 52 - 16, 84-52. HS2: Làm bài 4 Gọi học sinh đọc bảng trừ 11,……………18 Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới : Hoạt động 2 : 15’ Hỡnh thành bảng cộng MT:Giúp học sinh: Củng cố các bảng trừ có nhớ:11,12,13,14,15,16,17,18 trừ đi một số. Vận dụng các bảng cộng, trừ để làm tính cộng trừ liên tiếp. ĐD: Bảng phụ + Vở nhỏp PP: Động nóo và dạy học theo nhúm Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các bảng trừ đã học 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Sau đó, áp dụng các bảng trừ để giải các bài toán có liên quan. Bảng trừ: Trò chơi:Thi lập bảng trừ. Chuẩn bị 4 bảng phụ Trong thời gian 5 phút các đội phải lập xong bảng trừ. Đội1: Bảng 11,12 trừ đi một số. Đội2: Bảng 13,14, trừ đi một số, . Đội3: Bảng 15 và 116 trừ đi một số. Đội4: Bảng 17,18, trừ đi một số. Đội nào làm xong, dán bảng trừ của đội mình lên bảng . GV cùng cả lớp kiểm tra. GV gọi đại diện từng đội lên đọc từng phép tính trong bảng trừ của đội mình.Sau mỗi phép tính HS dưới lớp hô to đúng/ sai. Kết thúc cuộc chơi.Đội nào có ít phép tính sai nhất là đội thắng cuộc. HS: Đọc thuộc lũng ,cả lớp và kiểm tra cỏ nhõn nhiều em Hoạt động 2 : 10’ Luyện tập MT: Kiểm tra việc ỏp dụng bảng trừ đó học ĐD:VBT PP: Dạy học cỏ nhõn Bài 2: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào VBT Gọi 3: HS nêu kết quả, lớp sửa bài. Bài 3: Vẽ hình theo mẫu Tìm x x là số hạng x là số bị trừ Trả lời. Giáo viên cho học sinh quan sát hình mẫu Hình mẫu có những hình nào ? ( Hình tam giác và hình vuông ) Yêu cầu học sinh vẽ hình theo sách. nhiều học sinh lên bảng vẽ KT: Chấm bài cả lớp 3 Củng cố, dặn dò: 5’ Nhận xét tiết học. Về nhà học thuộc bảng trừ. Tiết sau ; Luyện tập. Toán: LUYỆN TẬP 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29. Cỏc hoạt động Cỏc hoạt động cụ thể 1 . Bài cũ : 5’ Khởi động và Kiểm tra bài cũ MT: Làm cho HS hứng thỳ trong giờ học .Kiểm tra việc nắm trừ cú nhớ Gọi 2 HS làm bảng con: : Đặt tính và nêu cách tính 65 - 38, 46 – 17 57 – 28 , 78- 29 Một số học sinh đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18 Nhận xét ghi điểm. 2 . Bài mới : Hoạt động 1 :15’ MT:HS thành thạo cỏch tớnh trừ cú nhớ ĐD: VBT PP: Dạy học cỏ nhõn Luyện tập- thực hành: Bài1: Yêu cầu HS dùng bút chì ghi kết quả các phép tính vào VBT :Gọi 4 HS đọc kết quả. 45 - 18 27 ……. Bài 2: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Để điền đúng chúng ta cần làm gì? - ố cần điền vào ô trống là số nào? - Điền số nào vào vòng tròn, vì sao? Gọi HS sửa bài.Điền số thích hợp vào ô trống . Điền 80 vào ô trống vì 86-6=80 Điền 70 vì 80-10=70, Thực hiện tính nhẩm và tìm kết quả của phép tính. Hoạt động 2 : 12’ Luyện tập MT:HS thành thạo cỏch tớnh trừ cú nhớ Biết giải cỏc bài toỏn cú lời văn ĐD: VBT PP: Dạy học cỏ nhõn .Luyện tập- thực hành: . Bài 3: Gọi HS đọc đề bài HS túm tắt bài toỏn và giải Gọi 1HS lên bảng . Bài giải: Tuổi của mẹ là: 65 - 27 = 38( tuổi) Đáp số: 38 tuổi *Chấm bài cả lớp , Bài cú HS sai nhiều GV chữa tập thể 3 Củng cố, dặn dò : 3’ Nhận xét tiết học Bài sau: Luyện tập Toán: LUYỆN TẬP Bảng trừ. Cỏc hoạt động Hoạt động cụ thể 1 . Bài cũ : 5’ Khởi động và kiểm tra bài cũ MT: Gõy hứng thỳ và kiểm tra lại kiến thức trừ cú nhớ PP: Kiểm tra và đỏnh giỏ Hỏt bài : Chỳ mốo con Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh đọc bảng trừ 11,……………18 Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới : Hoạt động 2 : 15’ Hỡnh thành bảng cộng MT:Giúp học sinh: Củng cố các bảng trừ có nhớ:11,12,13,14,15,16,17,18 trừ đi một số. Vận dụng các bảng cộng, trừ để làm tính cộng trừ liên tiếp. ĐD: + Vở nhỏp PP: Kết hợp cỏc phương phỏp Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các bảng trừ đã học 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Sau đó, áp dụng các bảng trừ để giải các bài toán có liên quan. Bảng trừ: HS ụn lại bảng trừ HS: Đọc thuộc lũng ,cả lớp và kiểm tra cỏ nhõn nhiều em Bài 1 ; HSnhẩm và ghi kết quả vào vở bài tập Bảngtrừ 11 -2, =……11 – 9., 11 – 3 = 11 – 4= ……. GV chấm chữa Hoạt động 2 : 10’ Luyện tập MT: Kiểm tra việc ỏp dụng bảng trừ đó học ĐD:VBT PP: Dạy học cỏ nhõn Bài 2: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào VBT 9 + 6 – 8 = 7 6 + 5 – 7 = 4 7 + 7 – 9 = 6 4 + 9 – 6 =7 HS nêu kết quả, lớp sửa bài. Bài 3: Vẽ hình theo mẫu Giáo viên cho học sinh quan sát hình mẫu Hình mẫu có những hình nào ? ( Hình tam giác và hình vuông ) Yêu cầu học sinh vẽ hình theo sách. nhiều học sinh lên bảng vẽ KT: Chấm bài cả lớp Bài 4 ; Phộp trừ cú số bị trừ , số trừ , hiệu bằng nhau là : 0 – 0 = 0 GV chấm chữa 3 Củng cố, dặn dò: 5’ Nhận xét tiết học. Về nhà học thuộc bảng trừ. Tiết sau ; Luyện tập.

File đính kèm:

  • docTOANtuan 14.Doc
Giáo án liên quan