I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Kiến thức: Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ (số bị trừ có hai chữ số, số trừ có một chữ số). Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong một phép cộng. Củng cố cách vẽ hình theo mẫu
- Kĩ năng: Giúp HS vận dụng các phép trừ đã học để làm tính và giải bài toán.
- Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị của thày: Bảng phụ, phấn màu.
- Chuẩn bị của trò: Vở, SGK.
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 14 Trường Tiểu học Nhân Chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
tuần 14
Toán
Thứ ngày tháng năm 200
Tiết: 67
SGK:
65-38, 46-17, 57-28, 78-29
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Kiến thức: Biết thực hiện các phép trừ có nhớ, trong đó số bị trừ có hai chữ số, số trừ cũng có hai chữ số. Biết thực hiện các phép tính trừ liên tiếp ( tính giá trị biểu thức số) và giải toán.
Kĩ năng: Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính (đặt tính rồi tính).
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
Chuẩn bị của thày: Bảng phụ, phấn màu.
Chuẩn bị của trò: Vở, SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung các hoạt động
dạy học chủ yếu
PP, HT tổ chức các HĐ dạy học tương ứng
HĐ của thầy
HĐ của trò
4’
1’
10’
18’
2
A - Bài cũ:
- Đặt tính và tính
65 -8, 46 – 7, 57 – 9, 38 – 9
B - Bài mới:
1 - Giới thiệu bài
2 - GV tổ chức cho HS tự thực hiện các phép trừ của bài học
*GV nêu phép tính 65- 38
- HS nêu cách làm
- Thực hiện tính viết
65 5 không trừ được 8 , lấy 15 trừ 8 - 38 bằng 7 , viết 7 , nhớ 1 .
27 3 thêm 1 bằng 4 , 6 trừ 4 bằng 2
viết 2
*GV cho HS thực hiện các phép tính trừ còn lại tương tự như phép tính đầu
3 - Thực hành:
Bài tập 1: Tính
85 55 …
- 27 - 18
+ Khi tính ta bắt đầu tính từ hàng nào trước?
Bài tập 2: Số?
- 6 - 10
86
Bài tập 3:
+ Đề bài cho biết gì? Đề bài hỏi gì?
Tóm tắt
Bà: 65 tuổi
Mẹ kém bà: 27 tuổi
Mẹ: … tuổi?
Giải
Tuổi của mẹ năm nay là
65 - 27 = 38 ( tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
+ Đây là dạng toán gì ?
C – Củng cố, dặn dò:
+ Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính ?
- Nhận xét tiết học
GV nêu yêu cầu
GV nhận xét, cho điểm
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học, ghi bảng
GV chốt lại cách tính và đặt tính
GV nêu yêu cầu
GV theo dõi
GV cho điểm
GV chốt
GV theo dõi
GV cho điểm
GV hỏi
GV theo dõi
GV cho điểm
GV chốt
GV chốt
GV nhận xét, dặn dò
4 HS làm bảng
Cả lớp làm nháp
HS nghe
1 - 2 HS nhắc lại đầu bài
1 HS nêu cách làm
3 HS lần lượt vừa viết vừa nêu cách tính
2 – 3 HS đọc lại các phép trừ
1 HS đọc đề bài
HS tự làm.
5 HS chữa miệng
HS nhận xét
HS trả lời
1 HS đọc đề
HS làm bài
4 HS làm bài trên bảng
HS nhận xét
1 HS đọc đề
HS nêu
1 HS tóm tắt
1 HS làm trên bảng
Cả lớp làm vở
HS nhận xét
HS nêu
HS nêu
HS nghe
IV. Rút kinh nghiệm bài dạy:
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
tuần 14
Toán
Thứ ngày tháng năm 200
Tiết: 68
SGK:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Kiến thức: Củng cố về giải toán và xếp hình.
Kĩ năng: Củng cố về 15,16,17,18 trừ đi một số và về kỹ thuật thực hiện phép trừ có nhớ.
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
Chuẩn bị của thày: Bảng phụ, phấn màu, 4 hình tam giác vuông cân bằng nhựa, bảng gài.
Chuẩn bị của trò: Vở, SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung các hoạt động
dạy học chủ yếu
PP, HT tổ chức các HĐ dạy học tương ứng
HĐ của thầy
HĐ của trò
3
1
28
3
A - Bài cũ:
- Đặt tính và tính : 85 – 46 76 – 47
87 – 59 38 – 19
B - Bài mới:
1 - Giới thiệu bài
2 - Thực hành:
Bài tập 1: Tính nhẩm
15 - 6 = 14 - 8 = ….
16 – 7 = 15 – 7 =
Bài tập 2: Tính nhẩm:
15 – 5 – 1 =
15 – 6 =
+ Nhận xét về các phép tính trong 1 cột?
Bài tập 3: Đặt tính rồi tính
35 – 7 72 – 36
81 – 9 50 – 17
+ Khi đặt tính ta đặt như thế nào? Ta bắt đầu tính từ hàng nào trươc?
Bài tập 4:
+ Đề bài cho biết gì? Đề bài hỏi gì?
Tóm tắt
Mẹ vắt: 50l sữa bò
Chị vắt ít hơn mẹ: 18l sữa bò
Chị vắt: … l sữa bò?
Giải
Số lít sữa bò chị vắt được là
50 - 18 = 32 ( l )
Đáp số: 32l sữa bò
+ Đây là dạng toán gì ?
C – Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi (Bài tập 5) Xếp 4 hình tam giác thành hình cánh quạt
- Nhận xét tiết học
GV nêu yêu cầu
GV nhận xét, cho điểm
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học, ghi bảng
GV theo dõi
GV cho điểm
GV theo dõi
GV cho điểm
GV chốt
GV theo dõi
GV cho điểm
GV chốt
GV hỏi
GV theo dõi
GV cho điểm
GV chốt
GV hướng dẫn
GV nhận xét, công bố nhóm thắng cuộc
GV nhận xét, dặn dò
2 HS làm trên bảng
Cả lớp làm vở
HS nghe
1 - 2 HS nhắc lại đầu bài
1 HS đọc yêu cầu
Cả lớp làm bài
4 HS chữa miệng
HS nhận xét
1 HS đọc đề
3 HS chữa miệng
Cả lớp làm vở
HS nhận xét
HS nêu
1 HS đọc đề
4 HS làm trên bảng
Cả lớp làm vở
HS nhận xét
HS nêu
1 HS đọc đề
HS nêu
1 HS tóm tắt
1 HS làm trên bảng
Cả lớp làm vở
HS nhận xét
1 HS nêu
2 HS đại diện 2 dãy thi xếp
HS nghe
IV. Rút kinh nghiệm bài dạy:
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
tuần 14
Toán
Thứ ngày tháng năm 200
Tiết: 69
SGK:
Bảng trừ
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Kiến thức: Giúp HS: Củng cố các bảng trừ có nhớ : 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Vận dụng các bảng cộng, trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
Kĩ năng: Luyện tập kĩ năng vẽ hình.
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
Chuẩn bị của thày: Bảng phụ, phấn màu.
Chuẩn bị của trò: Vở, SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung các hoạt động
dạy học chủ yếu
PP, HT tổ chức các HĐ dạy học tương ứng
HĐ của thầy
HĐ của trò
4’
1’
26’
4
A - Bài cũ:
- Đọc bảng trừ 11, 12, 13, 14,
B - Bài mới:
1 - Giới thiệu bài:
2 - Thực hành:
Bài tập 1: Tính nhẩm:
11 – 2 = 12 – 3 = 13 – 4 = …
11 – 3 = 12 – 4 = 13 – 5 =
Bài tập 2: Tính nhẩm:
5 + 6 – 8 = 9 + 8 – 9 = …
8 + 4 – 5 = 6 + 9 – 8 =
+ Nêu cách nhẩm?
Bài tập 3: Vẽ hình theo mẫu:
+ Hình mẫu gồm những hình gì ghép lại?
C – Củng cố, dặn dò:
- Đọc các bảng trừ đã học
- Nhận xét tiết học
GV nêu yêu cầu
GV nhận xét, cho điểm
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học, ghi bảng
GV theo dõi
GV nhận xét chung
GV theo dõi
GV nhận xét, cho điểm
GV hỏi
GV hỏi
GV theo dõi
GV nhận xét, cho điểm
GV nhận xét, cho điểm
GV nhận xét, dặn dò
4 HS đọc
HS nghe
1 - 2 HS nhắc lại đầu bài
1 HS đọc đề bài
Cả lớp làm bài
HS nối tiếp nêu kết quả
HS nhận xét
1 HS đọc đề bài
3 HS làm bảng
Cả lớp làm bài
HS nhận xét
HS trả lời
1 HS đọc đề bài
HS nêu
1 HS vẽ trên bảng
Cả lớp làm vở
HS nhận xét
7 HS đọc
HS nghe
IV. Rút kinh nghiệm bài dạy:
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
tuần 14
Toán
Thứ ngày tháng năm 200
Tiết: 70
SGK:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Kiến thức: Giúp HS: Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ. Tiếp tục làm quen với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng .
Kĩ năng: Củng cố phép trừ có nhớ (tính nhẩm và tính viết), vận dụng để làm tính, giải bài toán.
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
Chuẩn bị của thày: Bảng phụ, phấn màu.
Chuẩn bị của trò: Vở, SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung các hoạt động
dạy học chủ yếu
PP, HT tổ chức các HĐ dạy học tương ứng
HĐ của thầy
HĐ của trò
4’
1’
26
4
A - Bài cũ:
- Đọc các bảng trừ đã học
B - Bài mới:
1 - Giới thiệu bài
2 - Thực hành:
Bài tập 1: Tính nhẩm
18 – 9 = 16 – 8 = …..
17 – 8 = 15 – 7 =
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính
35 – 8 57 – 9 63 – 5
72 – 34 81 – 45 94 – 36
+Khi tính ta bắt đầu tính từ hàng nào trước? Khi đặt tính ta phải lưu ý điều gì?
Bài tập 3: Tìm X
X + 7 = 21 ….
X = 21 – 7
X = 14
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
Bài tập 4:
+ Đề bài cho biết gì? Đề bài hỏi gì?
Tóm tắt
Thùng to có: 45 kg đường
Thùng bé ít hơn thùng to : 6 kg đường
Thùng bé có: … kg đường?
Giải
Thùng bé có số đường là
45 – 6 = 39 (kg)
Đáp số: 39 kg đường
+ Đây là dạng toán gì ?
Bài tập 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Đoạn thẳng MN dài khoảng mấy xăngtimet?
A. Khoảng 7 cm C. Khoảng 9 cm
B. Khoảng 8 cm D. Khoảng 10 cm
C – Củng cố, dặn dò:
- Chơi trò chơi “ Nói nhanh kết quả”
- Nhận xét tiết học
GV nêu phép tính
GV nhận xét, cho điểm
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học, ghi bảng
GV theo dõi
GV cho điểm
GV theo dõi
GV cho điểm
GV chốt
GV theo dõi
GV cho điểm
GV chốt
GV hỏi
GV theo dõi
GV cho điểm
GV chốt
GV hướng dẫn
GV chốt lời giải đúng
GV hướng dẫn
GV nhận xét, dặn dò
HS trả lời
HS nghe
1 - 2 HS nhắc lại đầu bài
1 HS đọc đề bài
Cả lớp làm bài
4 HS chữa miệng
HS nhận xét
1 HS đọc đề bài
6 HS làm trên bảng
Cả lớp làm vở
HS nhận xét
HS nêu
1 HS đọc đề bài
3 HS làm trên bảng
Cả lớp làm vở
HS nhận xét
HS nêu
1 HS đọc đề
HS nêu
1 HS tóm tắt
1 HS làm trên bảng
Cả lớp làm vở
HS nhận xét
1 HS nêu
1 HS đọc đề
Cả lớp làm bài
1 HS chữa miệng
HS nhận xét
HS chơi
HS nghe
IV. Rút kinh nghiệm bài dạy:
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
………………………………………………………………………………………………………..…………………………...
File đính kèm:
- Toan 2 Tuan 14 KTKN moi TrPhuongNhan Chinh.doc