Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 11-14

A- Mục tiêu:

- Học thuộc và nêu nhanh công thức của bảng trừ có nhớ, vận dụng tính nhẩm và giải toán

- Củng cố tìm số hạng chưa biết và bảng cộng có nhớ

- GD HS chăm học toán

B- Đồ dùng:

- Bảng phụ chép bài 5

 

doc28 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 11-14, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 - 4 - 5 = 5 14 - 6 = 8 14 - 9 = 5 * Bài 2: Tính - Làm phiếu HT - Các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái 14 14 14 - - - 6 9 8 8 3 6 * Bài 4: Tìm x - làm vở a) x + 7 = 34 x = 34 - 7 x = 27 b) x - 14 = 36 x = 36 + 14 x = 50 Toán ( Tăng) Ôn: 34 - 8; 54 - 18 A- Mục tiêu: - Củng cố phép trừ dạng 34 - 8 và 54 - 18 - Rèn KN tính và giải toán - GD HS Chăm học toán B- Đồ dùng: - Phiếu BT - Vở BTT C - Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập - Khi đặt tính và thực hiện phép tính ta chú ý điều gì? - Chữa bài- Nhận xét - Muốn tính hiệu ta làm ntn? - Bài toán yêu cầu gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc loại toán nào? Vì sao? 3/ Củng cố: - Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: Làm phiéu HT - Các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái 34 94 72 - - - 17 49 34 17 45 38 * Bài 2: - Lấy SBT trừ đi số trừ - Làm vở BT 74 - 47 = 47 64 - 28 = 36 44 - 19 = 25 * Bài 3: - HS nêu - bài toán thuộc dạng toán ít hơn . Vì ngắn hơn cũng là ít hơn. Bài giải Mảnh vải tím dài là: 34 - 15 = 19( dm) Đáp số: 19 dm. tuần 14 Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 66: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. A- Mục tiêu: - HS biết cách thực hiện các phép trừ có dạng: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. áp dụng giải các bài toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng: - Bảng phụ vẽ sẵn bài tập 3 C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: 15 - 7 = ; 15 - 8 = ; 15 - 9 = 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ 55 - 8 - GV nêu bài toán" Có 55 qt, bớt đi 8 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt?" - Muốn biết còn lại bao nhiêu qt ta làm ntn? - Gọi 1 hS làm trên bảng: 55 - 8 = ( đặt tính và thực hiện phép tính theo cột dọc ) - Nêu cach đặt tính và thực hiện phép tinh? * Tiến hành tương tự với các phép tính: 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. b- HĐ 2: Thực hành - Nhận xét, cho điểm - x là số gì? Cách tìm x? - Chấm bài- NHận xét - Mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau?- Chỉ hình tam giác và hình chữ nhật trong mẫu? - Chữa bài 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố:- Khi đặt tính theo cột dọc ta chú ý gì?Thứ tự thực hiện từ đâu? * Dặn dò: ôn ại bài. - Hát - 3 HS làm trên bảng - Lớp làm bảng con - Nêu lại bài toán - lấy 55 trừ đi 8 - lớp làm nháp - Nêu lại cách đặt tính và tính * Bài 1:làm bảng con 75 96 58 - - - 6 9 9 69 77 49 * Bài 2: Tìm x - Làm vở a) x + 9 = 27 b) 7 + x = 35 x = 27 - 9 x = 35 - 7 x = 18 x = 28 * Bài 3: - Hình tam giác và hình tứ giác. - HS chỉ - HS tự vẽ vào vở BT Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 67: 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29. A- Mục tiêu: -HS biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29. - Rèn KN tính và giải toán - GD HS chăm học. B- Đồ dùng: - Bảng phụ chép bài tập 2 C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ 65 - 38 - Nêu bài toán" Có 65 qt, bớt đi 38 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt?" - Để biết còn lại bao nhiêu qt ta làm ntn? - 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện ? - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện? * Tương tự với các phép tính: 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29. b- HĐ 2: Thực hành - Bài toán yêu cầu gì? - Số cần điền là số nào? Vì sao? - Trước khi điền ta làm gì? - Nhận xét, cho điểm - Đọc đề - Bài toán thuộc dạng toán gì?Vì sao? - Muốn tính tuổi mẹ ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Khi đặt tính và thực hiện phép tính ta chú ý điều gì? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - 3 HS làm trên bảng - NHận xét - Nêu lại bài toán - Thực hiện phép trừ 65 - 38 65 - 38 27 * Bài 2: - Đièn số thích hợp vào ô trống. - Là hiệu. Vì SBT là 86, ST là 6 - Ta làm phép trừ ra nháp - Làm phiếu HT - Chữa bài * Bài 3: - Thuộc dạng toán về ít hơn. Vì " Kém hơn" có nghĩa là " ít hơn" - Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn - Làm bài vào vở Bài giải Số tuổi của mẹ là: 65 - 27 = 38( tuổi) Đáp số: 38 tuổi. Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 68: luyện tập A- Mục tiêu: - Củng cố về các phép trừ có nhớ đã học, giải toán về ít hơn, biểu tượng về hình tam giác - Rèn Kn tính và giải toán - GD HS tự giác học B- Đồ dùng: - Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: - Tự nhẩm và ghi KQ vào vở BT - Thông báo KQ? - Nhận xét - So sánh KQ: 5 + 1 và 6? - Vì sao 15 - 5 - = 15 - 6? * GV KL: Khi trừ một số đi một tổng cũng bằng số đó trừ đi từng số hang của tổng. Vì vậy khi biết KQ 15 - 5 - 1 = 9 có thể ghi ngay 15 - 6 = 9 - Nhận xét, cho điểm - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Cách giải? - Chấm bài , nhận xét 3/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính theo cột dọc? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - HS tự nhẩm KQ - Nêu KQ * Bài 2: - Bằng nhau - Vì 15 = 15, 5 + 1 = 6 - Nên 15 - 5 - 1 = 15 - 6 - Làm vào vở BT - đổi vở - Kiểm tra - Chữa bài * Bài 3: Làm bảng con 35 - 7 = 28 72 - 36 = 36 81 - 9 = 72 50 - 17 = 33 * Bài 4: - Đọc đề - Bài toán về ít hơn - Làm bài vào vở Bài giải Số sữa chị vắt được là: 50 - 18 = 32( lít) Đáp số: 32 lít sữa Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 69: bảng trừ A- Mục tiêu: - Củng cố các bảng trừ có nhớ 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Rèn KN tinh, giải toán và KN vẽ hình. - GD HD tự giác học tập B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Vở BTT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập: - GV chỉ vào phép tính: 11- 2 = 11- 9 = - Đọc nhẩm và nêu Kq - GV điền vào Phép tính - Bài yêu cầu gì? - Thứ tự thực hiện ntn? * Lưu ý: Nhẩm 5 + 6 = 11 11- 8 = 3 - Chữa bài , nhận xét - Bài yêu cầu gì? - Hình mẫu gồm mấy hình ghép lại? - Tự chấm các điểm vào vở rồi vẽ hình - Gv chữa bài. 3/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Đọc bảng trừ? dưới hình thức " Hái hoa dân chủ" * Dặn dò: Ôn lại bảng trừ. - Hát * Bài 1: Làm miệng - Đọc kết quả ( Lần lượt từng bảng trừ) * Bài 2: Tính - Theo thứ tự từ trái sang phải 5 + 6 - 8 = 3 8 + 4 - 5 = 7 9 + 8 - 9 = 8 6 + 9 - 8 = 7 3 + 9 - 6 = 6 7 + 7 - 9 = 5 * Bài 3: - Vẽ hình theo mẫu - Hai hình: Hình tam giác và hình tứ giác - HS tự vẽ hình vào phiếu HT Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 70: luyện tập A- Mục tiêu: - Củng cố phép trừ có nhớ( Tính nhẩm và tính viết), vận dụng để làm tính và giải toán. Củng cố cách tìm số hạng và tìm số bị trừ. - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng: - bảng phụ - phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2 Kiểm tra: - Đọc bảng trừ? 3/ Luyện tập: - GV ghi phép tính - GV điền KQ - Bài yêu cầu gì? - Khi đặt tính và thực hiện phép tính ta cần chú ý gì? - X là số gì? - Muốn tìm số hạng ta làm ntn? - Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét - Bài toán thuộc dạng toán nào? - Cách giải? - Bài yêu cầu gì? Muốn khoanh tròn được phương án đúng ta phải làm gì? 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Đọc bảng trừ? * Dặn dò: ÔN lại bài - Hát - Đọc nối tiếp bảng trừ. - Nhận xét * Bài 1: - HS nhẩm miệng - Nêu KQ * Bài 2: - Tính - các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái 35 57 63 - - - 8 9 5 27 48 58 * Bài 3: Làm phiếu HT - Lấy tổng trừ số hạng kia - Lấy hiệu cộng số trừ a) x + 7 = 21 b) x - 15 = 15 x = 21 - 7 x = 15+15 x = 14 x = 30 * Bài 4: - Bài toán về ít hơn Bài giải Thùng bé có số đường là: 45 - 6 = 39( kg) Đáp số: 39 kg. * Bài 5: Làm vở BT - Ta cần đo đoạn MN( Khoanh tròn vào phương án c) Toán ( Tăng) ôn : 14 trừ đi một số A- Mục tiêu: - Củng cố bảng trừ : 14 trừ đi một số, vận dụng làm tính và giải toán - Rèn Kn tính và giải toán - GD HS chăm học B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Vở BT C- Các hoạt dộng dạy học chủ yếu; Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tô chức: 2/ Luyện tập: - Gv ghi phép tính: 14 - 5 = 14 - 6 = 14 - 7 = 14 - 8 = 14 - 9 = - GV điền KQ - Khi đặt tính và thực hiện phép tính ta chú ý điều gì? - Chấm bài, nhận xét - Bài toán cho biét gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán nào? - Muốn biết anh hơn em mấy tuổi ta làm ntn? - Chấm bài , nhận xét. 3/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Trò chơi: Truyền điện( Ôn lại bảng trừ) * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - Nhẩm KQ và đọc cho GV ghi 14 - 5 = 9 14 - 6 = 8 14 - 7 = 7 14 - 8 = 6 14 - 9 = 5 - HS đồng thanh bảng trừ * Bài 2: Làm phiếu HT - Các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái. 24 44 74 - - - 5 8 9 14 36 65 - Chữa bài * Bài 3: Làm vở - Đọc đề - Anh 12 tuổi, em 7 tuổi. - Anh hơn em mấy tuổi - Bài toán về ít hơn - Lấy tuổi anh trừ tuổi em. Bài giải Anh hơn em số tuổi là: 12 - 7 = 5( tuổi) Đáp số: 5 tuổi. Toán( tăng) ôn: bảng trừ A- Mục tiêu: - Củng cố các bảng trừ đã học. Vận dụng làm tính và giải toán - Rèn KN tính và giải toán - GD HS tự giác học B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Thực hành: - Gv nhận xét - Nêu cách đặt tính và tính theo cột dọc? - 3 HS làm trên bảng lớp - Chữa bài , nhận xét - x là số gì? - Cách tìm x? - Bài toán thuộc dạng toán nào? - Cách giải? 3/ các hoạt dộng nối tiếp: * Củng cố: - Đồng thanh bảng trừ * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - HS đọc nối tiếp các bảng trừ - Đọc đồng thanh * Bài 2: Tính - HS nêu - Làm phiếu HT 44 65 83 - - - 29 38 57 15 27 26 * Bài 3: Tìm x - x là số hạng, ( số bị trừ) - HS nêu a) 25 + x = 46 b) x - 67 = 33 x = 46 - 25 x = 33 + 57 x = 21 x = 100 * Bài 4: Làm vở - Bài toán về ít hơn. Bài giải Bao đường nhẹ hơn và nhẹ hơn là: 50 - 45 = 5( kg) Đáp số: 5 kg.

File đính kèm:

  • docT2, 11-14.doc
Giáo án liên quan