Hoạt động 1 :
Hướng dẫn làm bài tập
Mục tiêu : .Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số( có nhớ);
Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia.
Phương pháp :
kết hợp các phương pháp
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 10 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 5 ngày tháng năm 2008
TOÁN : LUYỆN TẬP
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SÔ
Các hoạt động dạy học
Hoạt động cụ thể
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính: 75 + 8 ; 26 + 35
Tìm x: x + 8 = 15 ; 15 + x
2 Bài mới
Hoạt động 1 :
Hướng dẫn làm bài tập
Mục tiêu : .Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số( có nhớ);
Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia.
Phương pháp :
kết hợp các phương pháp
Giới thiệu bài ghi đề
- HS làm bài vào vở bài tập
- GV chấm chữa
Bài tập 1: Đặt tính
20 50 40 60 30 70
- 5 - 5 - 3 -19 - 2 - 6
15 45 37 41 28 64...
Bài tập 2 : Tính X
a, x + 4 = 40 b ,12 + x = 60
x = 40 - 4 x = 60 - 12
x = 36 .... x = 48
C, x + 15 = 30
x = 30 – 15
x = 15
Hoạt động 1 :
Hướng dẫn làm bài tập
Mục tiêu :
Vận dụng khi giải toán có lời văn
Phương pháp :,
Kết hợp các phương pháp
Bài 3:
HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
Tóm tắt bài toán :
Mẹ có : 2 chục quả cam
Mẹ biếu bà : 12 quả
Mẹ còn lại ? quả cam
Bài giải
2 chục = 20
Số cam mẹ còn lại là
20 – 12 = 8 ( quả cam )
Đáp số : 8 quả cam
Bài 4
HS đọc yêu cầu :
-Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số tròn chục liền sau của 85 là:
A.86
B.84
©,90
D.80
3. Củng cố dặn dò :
Nhận xét bài chấm
:Bài sau :
11 trừ đi một số
MỤC TIÊU .Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số( có nhớ); vận dụng khi giải toán có lời văn.
Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia.
DẠY HỌC: ( ĐỒ DÙNG)4 bó, mỗi bó có 10 que tính.Bảng gài que tính .
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên bảng¤
HS1: Đặt tính rồi tính: 75 + 8 ; 26 + 35
HS2: Tìm x: x + 8 = 15 ; 15 + x
2 Bài mới : Giới thiệu bài ghi đề
2 Hoạt động của giáo viên
HĐ1 Giới thiệu phép tính 40 - 8 GVgiúp HS tự tìm ra cách bớt đi 8 từ 40, cách đặt tính thẳng cột ngang chẳng hạn : lấy 1 bó 1 chục que tính, tháo ta có phép trừ 40-8”rời ra được 10 que tính, lấy bớt đi 8 que tính, còn lại 2 que tính ( 10 – 8 =2), viết 2
thẳng cột với 0 và 8 ở cột đơn vị; 4 chục bớt đi 1 chục còn 3 chục ( 4 –1 =3), viết 3
chục thẳng cột với 4, 3 chục que tính và 2 que tính rời gộp lại thành 32 que tính.
GV lấy 1 VD khác cho HS tính
HĐ2:Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 – 18
GV tổ chức cho HS hoạt động với sự trợ giúp của giáo viên về cách đặt tính và tính - GV lấy thêm 1 ví dụ cho HS thực hành - những em yếu GV dùng que tính
HĐ3 Luyện tập : dùng PP dạy học cá nhân
Bài tập 1: Tính
Giúp đỡ thêm cho em yếu
Bài tập2 : Tính X
Bài tập 3: Bài toán giải
Giáo viên chấm 10 em - chú ý cách đặt tính và tính dạng trừ có nhớ
3 củng cố : Nhận xét bài chấm
Dặn dò : Bài sau : 11 trừ đi một số
hoạt động của giáo viên
Học sinh nêu được các thành phần trong phép trừ SBT: 40 ; Số trừ : 8
hiệu 32 - Nhiều em nhắc lại
40 trừ 8 bằng 32
40 – 8 = 32
Học sinh đặt được phép tính dọc
0, không trừ được 8 mượn 10 : 10 10 - 8 = 2 viết 4 mượn 1 còn nhiều em nhắc lại 40
- 8
32
Học sinh tự đặt tính và tính
40 0 không trừ được 8 mượn 10, - 18 10 - 8 = 2 viết 2
22 4 mượn 1 còn 3 , 3 - 1 còn 2
viết 2
HS nắm được cách đặt tính một cách chắc chắn HS luyện VBT
60 50 90 80 30 80
- 9 - 5 - 3 - 7 - 2 - 6
51 45 87 73 28 74...
a, X + 9 = 30 b, 5 + X = 20
X = 30 - 9 X = 20 - 5
X = 21 .... X = 15
Giải
Số que tính còn là
20 - 5 = 15 ( que tính )
ĐS : 15 que tính
Lấy bớt đi tức là trừ đi nên
lấy bớt đi 8 que tính. Em làm thế nào để viết dấu trừ, lấy bớt đi 8 que
biết còn bao nhiêu que tính ?” tính thì viết 8 ở cột đơn vị,
GV giúp HS tự tìm ra cách bớt đi 8 từ 40, thẳng cột với 0, kẻ vạchngang
chẳng hạn : lấy 1 bó 1 chục que tính, tháo ta có phép trừ 40-8”
rời ra được 10 que tính, lấy bớt đi 8 que
tính, còn lại 2 que tính ( 10 – 8 =2), viết 2
thẳng cột với 0 và 8 ở cột đơn vị; 4 chục bớt
đi 1 chục còn 3 chục ( 4 –1 =3), viết 3 ở cột
chục thẳng cột với 4, 3 chục que tính và 2
que tính rời gộp lại thành 32 que tính.
Như vậy có 40 que tính, lấy bớt đi 8 que
Tính, còn lại 32 que tính. Cho HS tự nhận GV giúp HS đặt tính
Ra 40 trừ 8 bằng 32 rồi viết 32 vào chỗ 40
chấm trong 40 – 8 = .... 8
32
Lưu ý : Viết 8 thẳng cột với 0, hướng dẫn * 0 không trừ được 8, lấy 10
HS trừ từ phải sang trái: trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1,
Chú ý : Viết 2 thẳng cột với 0 và 8, viết 3 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. HS
thẳng cột với 4. nhắc lại cách trừ.
GV hướng dẫn HS làm bài 1 vào vở, chỉ 60 50 90
thực hiện các phép trừ. 9 5 2
51
2.Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 – 18 và
tổ chức thực hành.
GV tổ chức cho HS hoạt động với sự trợ giúp
của các bó que tính; chẳng hạn.
Bước 1 : Giới thiệu phép trừ : 40 – 18 .
GV nêu : “ Có 40 que tính bớt đi 18 que tính, HS : làm phép tính trừ :
phải làm phép tính gì ? 40 – 18
GV viết lên bảng 40 –18 = ?
Bước 2: GV tổ chức cho HS tự thực hiện phép
trừ 40 – 18 với sự trợ giúp của que tính theo
trình tự sau :
Từ 4 bó( mỗi bó có 1 chục que tính ) lấy 1 bó,
Còn lại 3 bó. Tháo rời bó que tinh vừa lấy, được
10 que tính, bớt đi 8 que tính, còn lại 2 que tính.
Từ 3 bó còn l lại, lấy tiếp 1 bó que tính nữa, còn
lại 2 bó; tức là còn lại 2 chục que tính. Như thế ,
từ 4 chục que tính, lấy 1 chục que tính, rồi lấy 1
chục que tính nữa, tức là lấy đi 1 thêm 1 là 2
(chục que tính ), còn lại 2 chục que tính .
Kết quả là : Còn lại 2 bó ( tức là 2 chục que
Tính) và 2 que tính rời, nên còn lại 22 que tính HS thực hiện và nêu cách tính
40 . 0 không trừ được 8,
18 lấy 10 trừ 8 bằng 2,
viết 2, nhớ 1.
22
1 thêm 1 là 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2
Bước 3 : GV Y/C HS đặt tính và nhắc lại cách 80 30 80
trừ. 17 11 54
GV hướng dẫn HS làm vào vở 73 19 26
3. Thực hành
GV hướng dẫn HS làm bài 2 X + 9 = 30
Y/C HS nêu lại cách làm. Tìm một số hạng chưa X = 30 – 9
biết khi biết tổng và số hạng kia X = 21
Bài 3 : Hướng dẫn HS tự tìm hiểu bài toán và giải. Giải
2 chục = 20
4. Củng cố, dặn dò Số que còn lại là
Nhận xét tiết học. 20 – 5 = 15 ( que tính)
Bài sau : 11 trừ đi một số . 11 – 5 ĐS:15 que tính
File đính kèm:
- SOTRONCHUCTRUDIMOTSOTUAN10.doc