I: Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về:
- Đọc, viết, thứ tự các số trong phạm vi 100
- Nhận biết được các số có một chữ số, hai chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số (hai chữ số) . Số liền trước, số liền sau của một số.
II: Đồ dùng học tập:
Bảng phụ bài tập 2, SGK
13 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 1 theo chuẩn kiến thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ào SGK
- 1 học sinh lên bảng làm
- HS nêu
8’
* Bài 4 (4): Viết các số: 33, 54, 45, 28
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- Lớp làm bài tập vào vở
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
28, 33, 45, 54
1 học sinh lên bảng điền có giải thích
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
54, 45, 33, 28
- Chữa bài: Giáo viên nhận xét, cho điểm, yêu cầu HS giải thích trường hợp a
- Nhận xét bài làm của bạn
- Đổi vở chữa bài
6’
* Bài 5 (4): Viết số thích hợp vào ô trống, biết các số đó là:
98, 76, 67, 93, 84.
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Chữa bài:yêu cầu HS giải thích vì sao điền số .... vào ô trống này.
Nhận xét chốt bài làm đúng
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài SGK
- HSgiải thích
1’
C. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh làm bài tốt, học sinh tiến bộ.
- Về nhà xem lại các bài đã làm
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết: 3
Bài: Số hạng – Tổng
I: Mục tiêu:
- Giúp học sinh bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép tính cộng.
- Biết thực hiện phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số trong phạm vi 100
- giải bài toán có văn bằng một phép cộng
II: Đồ dùng học tập:
Bảng phụ phần bài cũ, bài 1, SGK
III: Các hoạt động học tập chủ yếu
TG
Nội dung dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’
A. Bài cũ
- GV gọi học sinh lên bảng
1 học sinh lên bảng
Lớp làm bảng con
- Xếp các số: 69, 13, 97, 36, 45 theo thứ tự.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm
Lớp nhận xét
a) Từ bé đến lớn
- Gv nhận xét chung phần kiểm tra bài cũ
b) Từ lớn đến bé
B. Bài mới
- Giáo viên giới thiệu nội dung tiết học và ghi bảng tên bài
- HS ghi vở
10’
1. Giới thiệu số hạng và tổng:
- Giáo viên ghi bảng phép cộng: 35 + 24 = 59, gọi Hs đọc phép cộng đó
- HS đọc
35
+
24
=
59
Số
hạng
Số
hạng
Tổng
- Giáo viên giải thích (vừa nêu vừa gắn thẻ tên gọi )
- HS lắng nghe, ghi nhớ
Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì 35 được gọi là số hạng, 24 cũng là số hạng còn 59 là tổng.
- GV gọi HS lên chỉ từng số trong phép cộng nêu tên gọi
Chốt: Các số đem cộng với nhau gọi là số hạng, kết quả của phép cộng gọi là tổng, Chú ý: 35 + 24 cũng gọi là tổng
- HS lần lượt nhắc lại tên gọi từng thành phần của phép cộng (+)
63 + 15 = 78
- GV lấy thêm ví dụ khác yêu cầu HS gọi tên
- HS nêu
2. Luyện tập
7’
* Bài 1 (5): Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Số hạng
12
43
5
65
Số hạng
5
26
22
0
Tổng
17
69
27
65
- Gọi Hs đọc yêu cầu
- GV gọi HS đọc mẫu
?Làm thế nào tìm được tỏng là 17 ?
- GV lưu ý HS tính nhẩm cho chính xác rồi ghi kết quả vào ô trống
- Chữa bài: Nhận xét chốt bài làm đúng, yêu cầu HS nêu cách làm cột 2, 4
- Chốt: Muốn tìm tổng làm ntn?
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Hs đọc
- HS làm bài SGK
1 học sinh lên điền bảng
- HS trình bày bài làm
- HS nêu
8’
* Bài 2 (5): Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu) biết:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- đầu bài YC cta điều gì?
- GV gọi HS đọc câu a
?
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- HS nêu
- HS quan sát mẫu
- lớp làm bài tập vào vở, 1 HS làm bảng lớp
a) Các số hạng là 42 và 36
b) Các số hạng là 53 và 22
c) Các số hạng là 30 và 28
d) Các số hạng là 9 và 20
- Chữa bài: Nhận xét chốt bài làm đúng
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính , cách tính,
- Khi dặt tính theo hàng dọc cần lưu ý gì?Tính theo thứ tự nào?
- Đổi vở chữa bài
- HS nêu
8’
* Bài 3 (5): Một cửa hàng buổi sáng bán được 12 xe đạp, buổi chiều bán được 20 xe đạp. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp?
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hdẫn hs phân tích bài
Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Giáo viên ghi bảng tóm tắt
- 2 học sinh đọc đề toán
- 1 học sinh nêu
- Lớp giải bài toán vào vở
Buổi sáng bán: 12 xe đạp
Buổi chiều bán: 20 xe đạp
Hai buổi bán: ….. xe đạp?
Trò chơi: Thi viết phép cộng và tính tổng nhanh
- Nhận xét chốt bài làm đúng, hỏi HS cách ghi lời giải khác.
- Gv nêu cách chơi: 2 đội môĩ đội 3 người
Cô nêu 3 phép tính. Từng đội cử thứ tự từ 1-3. đội nào viết nhanh, đúng thắng.viết phép cộng có các số hạng: 12, 14, 23. hãy viết phép tính và tính tổng
- HS trình bày bài làm
Đổi vở kiểm tra
Thành lập đội chơi
Cử 3 bạn
1’
C. Củng cố – dặn dò
- Yêu cầu HS nêu lại tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng
- Nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm bổ sung:
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm 200
Tiết: 4
Bài: Luyện tập
I: Mục tiêu:
Giúp học sinh
- Biết tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán có văn bằng một phép tính cộng.
II: Đồ dùng học tập:
Bảng phụ bài tập 1, 2, , SGK, 2 băng giấy trò chơi phần củng cố.
III: Các hoạt động học tập chủ yếu
TG
Nội dung dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
A. Bài cũ
Đặt tính rồi tính
- Gọi học sinh lên bảng làm
- 2 học sinh lên bảng làm
23 + 14
65 + 30
Lớp làm bảng con
- Chữa: GV YC HS nêu tên gọi của các số trong 2 phép cọng vừa làm
- Giáo viên nhận xét, cho điểm
Lớp làm bảng con
- NHận xét bài
2’
B. Bài mới: Luyện tập
- Giáo viên giới thiệu nội dung tiết học và ghi bảng tên bài
- HS ghi vở
7’
* Bài 1 (6): Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Chữa bài:YC HS nêu cách thực hiện 1 số phép tính
? Hãy nêu tên gọi thành phần và kết quả của PT con vừa làm
? Khi thực hiện tính theo hàng dọc thực hiện theo thứ tự nào?
Chốt: khi cộng chú ý cộng từ phải sang tráI, khi viết kq chú ý viết thẳng các chữ số cùng 1 hàng của các số hạng
- 1 học sinh nêu yêu cầu bảng phụ.
- 1 học sinh lên bảng điền
Lớp làm SGK
- Lớp nhận xét
- HS nêu
7’
* Bài 2 (6): Tính nhẩm
50 + 10 + 20 = 80
50 + 30 = 80
40 + 10 + 10 = 60
40 + 20 = 60
- Gọi HS nêu Yêu cầu
- Nhận xét chốt bài làm đúng, yêu cầu Hs nêu cách nhẩm 1 số phép tính
GV cho HS nhận xét kết quả ở mỗi cột
GV giảng thêm cho Hs hiểu rõ vì sao 2 phép tính ở cột 1 có kết quả giống nhau
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Lớp làm bài toán vào SGK
1 học sinh lên bảng phụ,
- nêu cách tính nhẩm
- Nhận xét bài trên bảng
- Hs nêu
7’
* Bài 3 (6): Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
a) 43 và 25 b) 20 và 68 c) 5 và 21
+
43
+
20
+
5
25
68
21
68
88
26
- gọi HS đọc yêu cầu
- Bài ycầu ta làm gì ?
- Nhận xét chốt bài làm đúng, Yêu cầu Hs nêu cách đặt tính và cách tính phép tính 1 và 3, hỏi HS tên gọi thành phần kết quả phép cộng
- Khi đặt tính hàng dọc cần lưu ý gì? tính theo thứ tự nào?
- 1 học sinh nêu yêu cầu
- Lớp làm bài tập vào vở
1 học sinh lên bảng làm
- Lớp nhận xét, đổi vở kiểm tra.
- Hs nêu
8’
2’
* Bài 4 (6):
Tóm tắt:
Trai: 25 học sinh
Gái: 32 học sinh
Tất cả: ….. học sinh?
Giải
Tất cả có số học sinh đang ở trong thư viên là:
25 + 32 = 57 (học sinh)
Đáp số: 57 học sinh
C. Củng cố – dặn dò
- gọi HS đọc đề toán
- Hdẫn hs phân tích đầu bài.
Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - giáo viên ghi bảng tóm tắt
- gv chữa bài, hỏi HS cách ghi lời giải khác..
? Để làm đúng bài toán đố cần lưu ý gì?
- YC HS nhắc lại tên gọi thành phần và kết quả phép cộng, lưu ý khi đặt tính và tính
- 2 học sinh đọc đề toán
- 1 học sinh nêu
- Lớp làm bài toán vào vở
1 HS làm bảng
- Lớp nhận xét
Đổi vở kiẻm tra
* Rút kinh nghiệm bổ sung:
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm 20
Tiết 5
Bài: Đề xi mét
I: Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết đề xi mét (dm) là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó
- Biết quan hệ giữa đề xi mét và xăng ti mét, ghi nhớ 1dm = 10 cm
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đodm, so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện cộng trừ các số đo có đơn vị đo độ dài là dm.
II: Đồ dùng học tập:
Thước dài có vạch chia theo dm, bảng phụ, phần bài cũ, bài 1, 2 (7), 20 băng giấy dài 10cm.
III: Các hoạt động học tập chủ yếu
TG
Nội dung dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
A. Bài cũ
Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là: 23 và 33, 73 và 11.
Gọi học sinh lên bảng làm.
giáo viên cho điểm
- 2 học sinh lên bảng làm.
Lớp làm bảng con
- Lớp nhận xét,
B. Bài mới
- Giáo viên giới thiệu nội dung tiết học và ghi bảng tên bài
- HS ghi vở
12’
1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề xi mét
- Giáo viên phát cho mỗi bàn 1 băng giấy, học sinh lấy thước đo.
? Băng giấy dài mấy xăng ti mét?
- Giáo viên vừa nói vừa viết lên bảng
10 xăng ti mét còn gọi là 1 đề xi mét
đề xi mét là đơn vị đo độ dài đề xi mét viết tắt là dm
- Gọi HS nêu lại
?1dm = ? cm
?10cm = ?dm
- HS thực hành nhóm đôi
10 cm = 1dm
1 dm = 10 cm
- HS nêu
- 3, 5 học sinh nhắc lại
- HS nêu
- Dùng phấn vạch trên thước các đoạn thẳng có độ dài là 1dm, vẽ vào bảng con.
- Học sinh vạch trên thước của mình, vẽ vào bảng con.
- Nhận biết đoạn thẳng có độ dài 1dm, 2dm, 3dm
- Giáo viên vẽ, học sinh dùng thước đo.
- Đọc các số sau:
7dm, 16dm, 47dm, 3dm
3 học sinh đọc
2. Luyện tập
10’
* Bài 1 (7): Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi:
a) Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm cho thích hợp.
- Độ dài đoạn thẳng AB … 1dm.
- Độ dài đoạn thẳng CD … 1dm.
b) Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm cho thích hợp.
- Đoạn thẳng AB … đoạn thẳng CD
- Đoạn thẳng CD …. đoạn thẳng AB
- gọi HS đọc yêu cầu
- Bài YC gì ?
- Đoạn thẳng thứ nhất dài bao nhiêu ?
- YC HS quan sát thật kĩ hình vẽ dể trả lời câu hỏi
- Chữa : nhận xét chốt bài đúng
GV hỏi HS lí do điền vào mỗi chỗ trống.
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- HS nêu
- Học sinh quan sát hình vẽ, và làm bài SGK
1 HS làm bảng phụ
- HS nêu lí do
10’
* Bài 2(7): Tính (theo mẫu)
a) 1dm + 1dm = 2dm
3dm + 2dm = 5dm
8dm + 2dm = 10dm
9dm + 10dm = 19dm
8dm - 2dm = 6dm
16dm - 2dm = 14dm
10dm - 9dm = 1dm
35dm - 3dm = 32dm
- Bt yc chúng ta làm gì?
- GV gọi HS đọc mẫu
?Quan sát mẫu, kết quả của 2 phép tính này có gì khác so với các phép tinh thông thường?
? Khi thực hiện phép tính có
tên đơn vị kèm theo này chú ý điều gì?
1 học sinh đọc yêu cầu
- HS đọc mẫu
- Lớp làm bài toán vào vở
2 học sinh lên bảng
- Đổi vở, nhận xét
2’
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiêm, bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........
File đính kèm:
- toan tuan 1 theo CKTKN.doc