Giáo án Toán Lớp 1 Tuần 11-13

Giúp học sinh:

- Làm được phép trừ trong phạm vi các số đã học

- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp

- GDHS tính toán cẩn thận, chính xác

 

doc13 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1430 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 Tuần 11-13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
êm 2012 Tiết 49 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - Yêu thích học toán, giáo dục tính cẩn thận , tỉ mỉ. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - GV : Bộ ĐD dạy Toán lớp 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ ĐD học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ : (5’) 2 HS làm bảng : 1 + 2 + 3 = 6 ; 3 + 1 + 2 = 6 ; 6 – 1 – 2 = 3; 6 – 3 – 2 = 1 B. Bài mới : (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 (15’) a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán Bước 2:_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời: “sáu cộng một bằng mấy?” _GV viết bảng: 6 + 1 = 7 Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính _GV ghi bảng: 1 + 6 = 7 b) Hướng dẫn HS lập các công thức 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 Tiến hành tương tự phần a) c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 _Đọc lại bảng cộng _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành:( 10’) Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 7 để tìm ra kết quả Bài 2- dòng 1: Tính_Cho HS nêu cách làm bài (HSKG làm dòng 2) Bài 3- dòng 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán (HSKG làm dòng 2) -Muốn tính 5 + 1 + 1 thì phải lấy 5 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1_Cho HS làm bài Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán C.Củng cố –dặn dò: (5’) HS đọc lại bảng cộng trong PV 7_ Nhận xét tiết học. CB: Phép trừ trong PV 7 _HS nêu lại bài toán Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác? _Sáu cộng một bằng bảy _HS đọc: Sáu cộng một bằng bảy 1 + 6 = 7 HS đọc: 1 + 6 bằng 7 _Mỗi HS lấy ra 5 rồi thêm 2 hình vuông (7 hình tròn) để tự tìm ra công thức 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 _HS đọc: 6 + 1 = 7 2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7 6 + 1 2 + 5 4 5 _Tính _HS làm bài và chữa bài Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính _Làm và chữa bài a) Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm? 6 + 1 = 7 - 4 HS đọc Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012 TIẾT 50 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 . -Yêu thích học toán, GD tính cẩn thận , tỉ mỉ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC- GV : Bộ ĐD dạy Toán lớp 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ ĐD học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5’) KT miệng : Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7 Bảng con : 6 + 1 = ?, 0 + 7 =? , 4+3 =? 5+2=? -Tính hàng dọc : 7+0,1+6,3+4 B. Bài mới : (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán. +Có tất cả mấy hình tam giác? +Có mấy hình ở bên phải? +Có mấy hình ở bên trái? Bước 2:_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán_Cho HS nêu _GV hỏi: Bảy trừ một bằng mấy? viết bảng: 7 – 1 = 6 Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả của phép tính: 7 - 6_GV ghi bảng: 7 – 6 = 1 b) Hướng dẫn HS lập các công thức 7 – 5 = 2 ;7– 2 = 5 _Cho HS nêu bài toán_Nêu phép tính c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 Tiến hành tương tự phần b) d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 _Đọc lại bảng trừ _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ đ) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán Bài 2-cột 1,2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài (HSKG làm cột 3,4) Bài 3- cột 1,3: Tính_Cho HS nêu cách làm bài +GV ghi: 7 – 3 – 2 = (Hướng dẫn cách làm ) Mẫu: 7 – 3 – 2 ; - 2 = 2 Bài 4- cột 1,2: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán_Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán C.Củng cố –dặn dò:(5’) - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7_ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: Luyện tập Tất cả có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? _7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác _7 bớt 1 còn 6_Đọc: Bảy trừ một bằng sáu 7 – 6 = 1_HS đọc: 7 trừ 6 bằng 1 _Mỗi HS lấy ra 5 hình vuông ở bên trái và 2 hình vuông ở bên phải 7 – 5 = 2 7 – 2 = 5 _HS đọc: 7 – 1 = 6 ; 7 – 5 = 2; 7 – 6 = 1 7 – 3 = 4, 7 – 2 = 5 ; 7 – 4 = 3 7 - 1 7 - 3 7 7 _Tính _HS làm bài và chữa bài _HS làm bài và chữa bài (HSKG làm cột 2) _Có 7 quả táo, bạn An lấy đi 2 quả. Hỏi trên bàn còn mấy quả? _Phép tính: 7 – 2 = 5 Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012 TIẾT 51 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh : - Thuộc bảng cộng , trừ trong phạm vi 7 - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 . - GD tính cẩn thận , tỉ mỉ,ham thích học toán, II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :-Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A.Bài cũ : (5’) KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 7 –: 7 – 1 =? 7 – 0 =? Bảng con :7-5 =?, 7 – 7 =?; 7 – 3 =? -Tính hàng dọc : 7 – 1; 7 - 6; 7 - 2 B. Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán Bài 2- cột 1,2 : Tính _Cho HS nêu cách làm bài_GV củng cố cho HS: Tính chất của phép cộng: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3 cột 1,3: Điền số _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: Sử dụng các công thức cộng, trừ đã học để để điền số thích hợp vào chỗ chấm Bài 4 cột 1,2 : (HSKG làm thêm cột 3) _Cho HS nêu cách làm Bài 5: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán 2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả” _GV nêu: +1 cộng 6;+1 thêm 4;+7 trừ 3;+6 bớt đi 2 C.Củng cố –dặn dò: (5’) – Gọi HS đọc lại bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 7._ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 50: Phép cộng trong phạm vi 8 _Tính (HSKG làm thêm cột 3) _Tính(HSKG làm thêm cột 2) _Làm và chữa bài _HS điền kết quả vào chỗ chấm _Điền dấu >, <, = _Thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chhỗ chấm _HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng - 4 HS Thứ năm ngày 23 tháng 11 năm 2012 TIẾT 52 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh: - Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 8 . - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - GD tính cẩn thận , tỉ mỉ,ham thích học toán, II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Bộ ĐD dạyToán lớp 1 HS : Bộ ĐD học Toán 1 – Sách Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bài cũ : (5’)Luyện tập Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS đếm số hình vuông ở cả hai nhóm và trả lời: “bảy cộng một bằng mấy?” _GV viết bảng: 7 + 1 = 8 Bước 3: _Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính _GV ghi bảng: 1 + 7 = 8 _Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 Tiến hành tương tự phần a) *Chú ý: _Cho HS thực hiện theo GV _Cho HS tập nêu bài toán _Tự tìm ra kết quả_Nêu phép tính c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 _Đọc lại bảng cộng _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán Bài 2- cột 1,2,3: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột Bài 3- dòng 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nhắc lại cách làm bài _Cho HS làm bài Bài 4 a: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống *Chú ý:_GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài toán theo cách khác C.Củng cố –dặn dò: (5’)- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8 _ Nhận xét tiết học_ Dặn dò: CB: Phép trừ trong phạm vi 8 _HS nêu lại bài toán Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông? _Bảy cộng một bằng tám _ 1 + 7 = 8 _HS đọc: 1 + 7 bằng 8 _Mỗi HS lấy ra 6 rồi thêm 2 hình vuông (8 hình tròn) để tự tìm ra công thức 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 _HS đọc: 7 + 1 = 8 5 + 3 = 8 1 + 7 = 8 3 + 5= 8 6 + 2 = 8 4 + 4 = 8 2 + 6 = 8 6 + 2 3 + 5 4 + 4 5 6 _Tính _HS làm bài và chữa bài (HSKG làm thêm cột 4) _Tính _HS làm bài và chữa bài (HSKG làm thêm dòng 2) _Tính _Làm và chữa bài (HSKG làm thêm pầhn b)

File đính kèm:

  • docToan 11-13.doc
Giáo án liên quan