GV yêu cầu:
Đặt tính rồi tính: 
24+13 57-21 
- GV nhận xét.
 
- Ghi bảng. 
Bài 1: Viết các số. 
Ba mươi tám, hai mươi tám, năm mươi tư, sáu mươi mốt, ba mươi, mười chín, bảy mươi chín, tám mươi ba, bảy mươi bảy. 
=> Củng cố về đọc, viết số. 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. 
Số liền trước Số đã biết Số liền sau 
 18 19 20
 54 55 56
 29 30 31
 77 78 79
 43 44 45
 98 99 100
=> Củng cố về số liền trước, liền sau.
Bài 3: a. Khoanh vào số bé nhất: 
 59, 34 , 76 , 28 
 b. Khoanh vào số lớn nhất. 
 66, 39, 54, 58 
=> Củng cố về so sánh số. 
Bài 4: Đặt tính rồi tính. 
 68 98 52 26 35 75 
- - + + + - 
 31 51 37 63 42 45 
 37 47 89 89 77 30 
=> Củng cố về cộng trừ trong PV 100. 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 - Bản đẹp 3 cột, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:	Toán (t2)
Ôn tập: các số đến 100 (T2) 
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Tìm số liền trước, liền sau.
- Thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 100. 
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ. 
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp: 
B. Kiểm tra :
C. Bài mới: 
1. GTB:
2. Hướng dẫn ôn tập. 
D. CC - DD: 
GV yêu cầu:
Đặt tính rồi tính: 
24+13 57-21 
- GV nhận xét.
- Ghi bảng. 
Bài 1: Viết các số. 
Ba mươi tám, hai mươi tám, năm mươi tư, sáu mươi mốt, ba mươi, mười chín, bảy mươi chín, tám mươi ba, bảy mươi bảy. 
=> Củng cố về đọc, viết số. 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. 
Số liền trước Số đã biết Số liền sau 
 18 19 	 20
 54 55 56
 29 30	31
 77 78 79
 43 44 45
 98 99 100
=> Củng cố về số liền trước, liền sau.
Bài 3: a. Khoanh vào số bé nhất: 
 59, 34 , 76 , 28 
 b. Khoanh vào số lớn nhất. 
 66, 39, 54, 58 
=> Củng cố về so sánh số. 
Bài 4: Đặt tính rồi tính. 
68
98
52
26
35
75
-
-
+
+
+
-
31
51
37
63
42
45
37
47
89
89
77
30
=> Củng cố về cộng trừ trong PV 100. 
- Nêu nội dung ôn. 
- NX tiết học. 
- HDVN + chuẩn bị bài sau. 
- 2 HS lên bảng 
- HS nêu lại 
- HS nêu yêu cầu- làm bài 
- 1 HS làm bảng- NX. 
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài SGK- đọc- chữa bài.
- HS nêu YC, làm bài. 
- HS lên bảng chữa bài, NX .
- HS đọc YC, làm bài 
- 3 HS lên bảng, NX. 
- HS nêu
Bổ sung:... 
Tiết:	Toán (t4)
Ôn tập: các số đến 100(T4)
I. Mục tiêu: HS củng cố về: 
- Thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100, đọc và viết được các số trong phạm vi 100.
- Thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) 
- Giải bài toán có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng. 
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ. 
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp: 
B. Kiểm tra :
C. Bài mới: 
1. GTB:
2. Hướng dẫn ôn tập. 
D. Củng cố - dặn dò: 
GV yêu cầu :
Xếp các số 6,4,8,2 theo thứ tự từ bé => lớn.
- GV nhận xét.
- Ghi bảng. 
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. 
=> Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100. 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. 
=> Ôn : Thứ tự các số có 2 chữ số. 
Bài 3: Tính 
a) 22+36= 58 96 - 32 = 64 
 89-47 = 42 44 + 44 = 88 b) 32+3-2= 33 56 - 20 - 4 = 32 
a. Củng cố về cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) 
b. Củng cố về thứ tự thực hiện phép tính. 
Bài 4: 
H: Bài toán cho biết gì ? 
 Bài toán hỏi gì ? 
Tóm tắt: 
Có tất cả: 36 con 
Thỏ : 12 con 
Gà : ... con ? 
 Bài giải
Mẹ nuôi số con gà là: 
 36 - 12 = 24 (con)
 Đáp số: 24 con.
=> Củng cố về giải toán.
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB. 
=> Củng cố về đo độ dài đoạn thẳng. 
- Nêu nội dung ôn 
- NX tiết học. HDBVN.
2 HS làm.
- HS nêu lại 
- HS đọc YC 
- Làm bài (SGK).
- Đọc bài làm.
- HS đọc YC .
- Làm bài SGK( a,c).
- HS đọc KQ.
- HS đọc YC. 
- HS làm vở.
- 2 HS chữa bài.NX.
- HS đọc bài toán.
- HS tìm hiểu bài toán.TLCH.
- HS giải toán .
- 1HS làm bảng lớp.NX.
- HS đọc YC .
 - HS đo, đọc KQ.NX.
- HS nêu.
Bổ sung:... .
            File đính kèm:
 tuan 34 1m le nho L1.doc tuan 34 1m le nho L1.doc