Giáo án Toán khối 1 - Tuần 13

TOÁN (TIẾT49) : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7

I/. Mục tiêu : Giúp HS

 - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng

- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7

 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 7

II/. Đồ dùng dạy học :

 - Các mẫu vật trong Bộ đồ dùng Toán 1

III/. Lên lớp :

1. KTBC : 2 HS lên bảng thực hiện các phép tính sau:

 6 - = 1 - 4 = 2

 - 5 = 1 6 - = 5

Cả lớp ghi bảng trừ trong phạm vi 6 vào bảng con

Nhận xét bài cũ

 

doc20 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán khối 1 - Tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ét bài cũ. Bài mới : Hoạt động 1: Thành lập bảng cộng trong phạm vi 9 tương tự như hình thành bảng cộng trong phạm vi 8 -Giáo viên ghi lại các phép tính: 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 Cho cả lớp nhớ và thuộc long các phép tính trên tại lớp. Hoạt động 2: Thực hành : Bài 1 :Cho HS nêu yêu cầu đề bài 1 3 4 7 6 3 + + + + + + 8 5 5 2 3 4 Nhận xét bài làm Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu bài Gọi HS nêu miệng các phép tính trên *Củng cố bảng cộng trong phạm vi 7,8,9 Bài 3 : Hướng dẫn học nhận xét kết quả ở các cột tính, chẳng hạn cột : 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9 4 + 2 + 3 = 9 Giáo viên chấm bài, nhận xét Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Cho học sinh quan sát tranh để đặt đề toán và viết phép tính thích hợp Cần lưu ý cho học sinh có nhiều cách đặt đề toán khác nhau. a, 8 + 1 = 9 b, 7 + 2 = 9 2 em lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng con Cá nhân đọc , nhóm , lớp đồng thanh lại các phép tính trên. -HS :Tính cột dọc - 2 em lên bảng, cả lớp làm vào b ảng con. -T ính h àng ngang HS: Tính nhẩm, nêu kết quả ph ép t ính 1 HS đọc kết quả. một vài em nêu cách tính : 4 cộng 1 bằng 5, 5 cộng 4 bằng 9. 4 cộng 2 bằng 6, 6 cộng 3 bằng 9. Cả lớp làm cột 2 và 3 vào vở. Quan sát tranh, nêu bài toán và ghi phép tính. Củng cố : Trò chơi Thi đọc thuộc bảng công trong phạm vi 9 theo hình thức “ Bắn tên” nhận xét – Tuyên dương Dặn dò : Về nhà học thuộc bảng cộng 9 - Chuẩn bị bài sau : Phép trừ trong phạm vi 9 Thứ ngày tháng năm 2006 TOÁN : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I/. Mục tiêu : Giúp HS - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 II/. Đồ dùng dạy học : - Mô hình phù hợp nội dung bài. III/. Lên lớp : Giáo viên Học sinh 1. KTBC : HS lên bảng thực hiện: □ + 3 = 9 8 + □ = 9 9 = 2 + □ 9 = □ +5 Nhận xét bài cũ 2. Bài mới : *Giới thiệu bàivà ghi đề bài lên bảng *Hoạt động 1: Hướng dẫn hình thành và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 - Tiến hành tương tự như phép trừ trong phạm vi 7 -Giáo viên ghi lại các phép tính trừ trong phạm vi 9 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1 9 – 2 = 7 9 – 7 = 2 9 – 3 = 6 9 – 6 = 3 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4 *Hoạt động 1: Thực hành Bài 1: Tính: Lưu ý học sinh viết số cho thẳng cột -Nhận xét bài làm Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập Cho HS nêu miệng cột1, cột 2,3 cho HS làm vào vở Hướng dẫn học sinh quan sát các phép tính của từng cột để khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3 : -Phần trên cho HS làm toán tiếp sức. Hướng dẫn cách làm bài từng phần..Viết số thích hợp vào ô trống( Chẳng hạn, 9 gồm 7 và 2, nên viết 2 vào ô trống dưới số7) Phần này nhằm củng cố cấu tạo của số 9. Phần dưới : 9 - 4 = 5. Lấy 5 + 2 = 7 Bài 4 :Viết phép tính thích hợp Khuyến khích học sinh đặt đề theo những cách khác nhau : - Có 9 con ong , có 4 con ong bay đi tìm mật .Hỏi trong tổ còn mấy con ong ? - Có 9 con ong , 5 con ở trong tổ . Hỏi có mấy con bay ra ngoài ? 3. Củng cố : 4. Dặn dò : Về nhà học thuộc bảng trừ 9 ,bài sau : LT 2 em lên bảng,lớp làm vào bảng con -HS đọc lại các phép tính trên - 2em lên bảng - Cả lớp làm vào bảng con - Cho HS làm bài vào vở -2 HS lên bảng. Cả lớp so sánh kết quả và nhận xét. -8 em đại diện 2 đội lên tham gia trò chơi. Làm bài vào SGK - Cả lớp làm vào sách - Nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4 - Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 Thứ ngày tháng năm 2006 TOÁN : LUYỆN TẬP I/. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố phép trừ trong phạm vi 9 - Củng cố giải toán và lập đề toán II/. Lên lớp : 2. Bài mới : Giáo viên Học sinh 1. KTBC : Gọi HS đọc bảng cộng,trừ trong phạm vi 9. Tính: 8 + 1 = 4 + 5 = 9 – 1 = 9 – 5 = 9 – 8 = 9 – 4 = *Nhận xét phần kiểm tra 2. Bài mới : a.Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong sách giáo khoa Bài 1:Yêu cầu học sinh nêu miệng 4 cột tính trên(Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tính chất giao hoán của phép cộng) Bài 2 : -Điền số vào chỗ trống -Cột 1 cả lớp cùng làm; cột 2,3 cho HS làm toán tiếp sức - Hướng dẫn HS nhẩm lại các bảng cộng, trừ đã học. VD : 5+4=9. Vậy điền vào chỗ trống số 4 Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu đề bài Lưu ý trường hợp : 5 + 4 và 4 + 5, nhận thấy 4+5 cũng bằng 5 + 4 nên có thể viết ngay dấu = Bài 4 : Viết phép tính thích hợp -Cho học sinh quan sát tranh sau đó mô tả lại bức tranh *Gợi ý : Tranh vẽ có 9 con gà con, 6 con ngoài lồng và 3 con trong lồng Bài 5 : Yêu cầu học sinh quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gồm mấy hình vuông -4 em -2 em lên bảng, lớp làm vào bảng con - HS nêu miệng các phép tính trên - Nhẩm các bảng cộng , trừ và điển vào chỗ chấm -6 em đại diện 2 đội lên tham gia trò chơi. 1 em đọc yêu cầu, HS làm bài vào vở cột1 và 3 - Nhìn tranh và nêu đề toán., ghi phép tính thích hợp. Có thể ghi 1 trong các phép tính : 3 + 6 = 9 9 - 3 = 6 6 + 3 = 9 9 - 6 = 3 sao cho phù hợp với đề toán nêu ra. - Đếm số hình và nêu miệng : có 5 hình vuông. 3. Củng cố : Chơi trò chơi: “Vi tính”. Nhận xét – Tuyên dương . 4. Dặn dò : Về nhà học thuộc bảng cộng ( trừ ) trong phạm vi 9 Chuẩn bị bài sau : Phép cộng trong phạm vi 10 Thứ ngày tháng năm 2006 TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I/ Mục tiêu : Giúp HS - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 10 II/ Đồ dùng dạy học : - Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài dạy III/ Lên lớp : Giáo viên Học sinh 1. KTBC : - 2 HS lên bảng làm : 5 + □ = 9 □ + 2 = 9 9 - □ = 4 9 - □ = 7 9 + □ = 9 9 - □ = 9 2. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 : Cho HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán -Có 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn? -Vậy 9 thêm 1 là mấy? -Giáo viên viết 9 thêm 1 bằng 10 như sau: 9 + 1 = 10 Tương tự cho HS nêu các phép tính có đươc từ hình vẽ trên, cô ghi bảng 1 + 9 = 10 Tương tự HSnêu các phép tính còn lại Gọi HS đọc lai các phép tính cộng trong phạm vi 10 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1a) : Cho HS làm bảng con *Lưu ý các em viết kết quả phép tính thẳng cột Bài 1b):Cho HS làm bài vào vở cột 2,3 cột1 làm chung Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn : 2 + 5 = 7. Viết 7 vào hình vuông 7 + 0 = 7. Viết 7 vào hình tam giác Bài 3 : Cho học sinh quan sát tranh Hỏi xem bạn nào có thể xung phong đặt đề bằng miệng và sau đó đặt phép tính tương ứng Gọi học sinh nhận xét - Đọc thuộc bảng cộng. -2 em lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng con 10 hình tròn 10 -Vài HS nhắc lại -Cá nhân, nhóm ,lớp đồng thanh. Tính rồi ghi kết quả vào bảng con Làm theo từng cột vào vở rồi chữa bài - Tự làm bài vàoGK rồi chữa bài. Nhìn tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 6 + 4 = 10 3. Củng cố : Thi đọc thuộc bảng cộng 10 4. Dặn dò : Về nhà học thuộc bảng cộng 10 Chuẩn bị bài sau : Luyện tập Thứ ngày tháng năm 2006 TOÁN: LUYỆN TẬP I/. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố phép cộng trong phạm vi 10 - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh II/. Lên lớp : Nhận xét bài cũ Giáo viên Học sinh KTBC : - Gọi một số HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 - Gọi 2 HS lên bảng làm : 10 = □ + 10 6 + □ = 10 3 + □ = 10 10 = □ +1 Nhận xét bài cũ 2. Bài mới : * Giới thiệu bài Hoạt động1: Hướng dẫn làm các bài tập Bài 1 : Tính - Nhấn mạnh : 9+1=1+9 ; 8+2=2+8. Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. Bài 2 : Lưu ý học sinh viết cho thẳng cột Bài 3 : Trò chơi: Chuẩn bị sẵn băng giấy đã ghi nội dung của bài tập , treo băng giấy lên bảng , cho học sinh quan sát rồi nêu yêu cầu bài Hướng dẫn : 3 + 7 = 10, nên ghi 7 vào chỗ trống(củng cố bảng cộng trong phạm vi 10) Bài 4 : Cho học sinh nêu yêu cầu đề bài Cho HS ghép phép tính trên Bài 5: Cho học sinh quan sát rồi đặt đề toán và viết phép tính tương ứng 7 + 3 = 10 3 em - lớp làm vào bảng con Cả lớp làm vào sách - Tính nhẩm và nêu miệng kết quả - 1 em đọc kết quả - Cả lớp nhận xét HS làm bài vào vở - HS tham gia trò chơi HS làm trên bảng ghép Cả lớp làm vào sách - Xem tranh và nêu đề toán rồi ghi phép tính thích hợp với đề toán. - Nêu bài toán : Có 7 con gà , thêm 3 con đang chạy đến .Hỏi tất cả có mấy con gà? 3. Củng cố : Thi đọc đúng và thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 Nhận xét tuyên dương 4. Dặn dò : Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 Chuẩn bị bài sau : Phép trừ trong phạm vi 10 Thứ ngày tháng năm 2006 TOÁN : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/. Mục tiêu : Giúp HS - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 10 II/. Đồ dùng dạy học : - Mô hình phù hợp nội dung bài. III/. Lên lớp : Giáo viên Học sinh 1. KTBC : 2 HS lên bảng thực hiện: □+ 10 = 10 8 + □ = 10 7 + □ =10 □ + 3 = 10 6 + □ = 10 5 + □ = 10 Nhận xét bài cũ 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn học sinh tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Hình thành bảng trừ tương tự như bài “ Phép trừ trong phạm vi 7” Giáo viên ghi bảng 10 -1 = 9 10 – 9 = 1 10 – 2 = 8 10 – 8 = 2 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4 10 – 5 = 5 10 – 5 = 5 3. Thực hành : Bài 1a): Cho học sinh l àm b ảng con Bài 1b): Cho HS nêu miệng - Nhấn mạnh : 9+1=10 thì 10 -1 = 9 và 10 –9 =1. Bài 2 : Trò chơi Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn cách phân tích bằng que tính : 10 gồm 1 và 9; ghi 9 vào ô trống dưới số 1 Bài 3 : Điền dấu > , < , = Cho HS làm bài vào vở Bài 4 : Cho học sinh quan sát tranh sau đó yêu cầu cả lớp đặt đề toán và viết phép tính tương ứng Củng cố : Cho cả lớp thi đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 Nhận xét – Tuyên dương - 2 em lên bảng làm bài, lớp làm bảng con. -Cá nhân đọc , nhóm, lớp ĐT - Cả lớp làm vào bảng con -Cá nhân nêu nối tiếp -HS tham gia tr ò choei HS làm bài vào vở - Nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp - Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 4. Dặn dò : Về nhà học thuộc bảng trừ 10 Chuẩn bị bài sau : Luyện tập

File đính kèm:

  • docToan P. Hue.doc
Giáo án liên quan