Giáo án Toán khối 1 - Tuần 11: Số 0 trong phép trừ

TOÁN : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ

A. Mục tiêu :

- Giúp HS.

- Bước đầu nắm được : 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau. Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hành phép tính trong những trường hợp này.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.

B. Đồ dùng :

- Sử dụng bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1.

- Các mô hình, vật thật phù hợp với hình vẽ trong bài.

 

doc2 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán khối 1 - Tuần 11: Số 0 trong phép trừ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ Mục tiêu : - Giúp HS. - Bước đầu nắm được : 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau. Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hành phép tính trong những trường hợp này. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. Đồ dùng : - Sử dụng bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. - Các mô hình, vật thật phù hợp với hình vẽ trong bài. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Bài cũ : Luyện tập 5 - = 3 5 - = 2 2 HS lên bảng. cả lớp làm 5 - = 1 5 - = 4 bảng con. Bài mới : 1. Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau. a. Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0. - GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ 1 bài học và nêu bài toán Trong chuồng có 1 con vịt, 1 chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt 1 con vịt bớt 1 con vịt còn mấy con vịt HS trả lời. Còn mấy con vịt. 1 –1 = mấy. 0 Gv ghi 1 –1 = 0 HS đọc cá nhân, lớp. Gv ghép Cả lớp ghép. b. Giới thiệu phép trừ : 3 –3 = 0 ( Tiến hành tương tự 1 – 1 = 0) c. GV hướng dẫn lấy 2 qt, hình tròn và thao HS thực hành. tác 2 –2 = 0, 4- 4= 0 HS nêu lại : 1 – 1 = 0 2 – 2 = 0 3 – 3 = 0 4 – 4 = 0 Một số trừ đi số đó thì bằng mấy. 0 HS nhăc lại. 2. Giới thiệu : Phép trừ 1 số trừ đi 0. a. Giưới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4 GV hướng dãn HS quan sát hình vẽ bên trái Tất cả có 4 hvuông, không bớt đi và nêu vấn đề. Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông 4 hình vuông. - GV viết : 4 – 0 = 4. 2 HS đọc cả lớp đọc. b. Giới thiệu phép trừ : 5 – 0 = 5 tương tự 4 – 0 = 4 c. Gv có thể cho HS nêu thêm 1 số phép trừ 1 số trừ đi 0. ví dụ : 1 – 0 , 3 – 0 và tính kết quả. - GV gợi ý HS nêu : Một số trừ đi 0 thì bằng Một số trừ đi 0 thì bằng chính mấy. số đó. Thực hành : bài 1 : Cho HS nêu cách làm bài rồi làm và HS làm sách chữa bài 2 em lên bảng. bài 2 : Tương tự bài 1 HS làm bảng con Hướng dẫn chữa bài 2 em lên bảng. Bài 3 : Viết phép tính thích hợp GV cho HS Có 3 con ngựa trong chuồng. 3 xem tranh . Nêu đề toán con chạy ra ngoài. Hỏi còn mấy con ngựa ? 3 – 3 = 0 Có 2 con cá ở trong bình. Vớt ra 2 con cá. Hỏi trong bình còn con cá ? 2 – 2 = 0 Trò chơi : Ghép phép tính. III/ Nhận xét, dặn dò : Về nhà học thuộc công thức trừ. Làm vở BT toán.

File đính kèm:

  • doctiet 2.doc
Giáo án liên quan