TOÁN.
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP THEO).
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Ôn tập 4 phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
- So sánh các số đến 100000
- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ BT5.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
5 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 654 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 4 - Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
TOÁN.
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP THEO).
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Ôn tập 4 phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
- So sánh các số đến 100000
- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ BT5.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 3-4’
2. Bài mới: 28-30’
a.Giới thiệu bài.
b. Luyện tính nhẩm.
- GV nêu vài phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số tròn nghìn.
- Làm bài 3 trang 4.
- HS nhẩm, nêu kết quả.
c.Thực hành.
Bài 1:
- Yêu cầu làm miệng.
- Củng cố cách tính nhẩm.
Bài 2:
- Yêu cầu HS làm vở.
- Củng cố cách cộng, trừ, nhân, chia STN.
Bài 3 :
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Củng cố cách so sánh STN.
Bài 4:
- Yêu cầu HS làm vở.
- Củng cố cách sắp thứ tự STN.
Bài 5:
- GV treo bảng phụ
- Yêu cầu HS làm miệng.
- Củng cố cách đọc và tính toán với bảng thống kê.
*/ HS nêu yêu cầu.
- HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét.
*/ Nêu yêu cầu bài toán.
- HS làm xong đổi vở kiểm tra.
- Một số HS chữa trên bảng, nhận xét.
*/ HS nêu yêu cầu bài toán.
- 1 HS làm bảng lớp.
- HS nhận xét.
*/ Nêu yêu cầu bài toán.
- HS làm xong đổi vở kiểm tra.
- Một số HS chữa trên bảng, nhận xét.
*/ Nêu yêu cầu bài toán.
- HS dựa và bảng thóng kê, trả lời câu hỏi.
3. Củng cố - dặn dò: 2-3’
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau Ôn các số đến 100 000
.
TOÁN.
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP THEO).
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức
- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Luyện giải bài toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ BT5.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 3-4’
2. Bài mới: 28-30’
a.Giới thiệu bài.
- Làm bài 5c trang 5.
c.Thực hành.
Bài 1:
- Yêu cầu làm miệng.
- Củng cố cách tính nhẩm.
Bài 2:
- Yêu cầu HS làm nháp.
- Củng cố cách cộng, trừ, nhân, chia STN.
Bài 3 :
- Yêu cầu HS làm vở.
- Củng cố tính giá trị của biểu thức.
Bài 4:
- Yêu cầu HS làm vở.
- Chấm một số bài.
- Củng cố cách tìm x.
Bài 5:
- Yêu cầu HS làm vở.
- Củng cố giải toán có lời văn.
*/ HS nêu yêu cầu.
- HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét.
*/ Nêu yêu cầu bài toán.
- HS tự thực hiện.
- 4 HS chữa trên bảng, nhận xét.
*/ HS nêu yêu cầu bài toán.
- HS làm xong đổi vở kiểm tra.
- 4 HS chữa trên bảng, nhận xét.
*/ Nêu yêu cầu bài toán.
- 2 HS chữa trên bảng, nhận xét.
*/ HS đọc bài toán, tóm tắt.
- HS làm, 1em ghi bảng phụ.
- Chữa, nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: 2-3’
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau Biểu thức có chứa một chữ.
.
TOÁN.
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ
- Biết tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể
II. Đồ dùng dạy học.
- Kẻ sẵn bảng phần ví dụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 3-4’
2. Bài mới: 28-30’
a.Giới thiệu bài.
b. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ.
- Làm bài 2 c.(7)
- GV nêu ví dụ, yêu cầu HS đặt đề toán với các số liệu khác nhau.
- GV nêu:Nếu thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Vậy3 +a là biểu thức có chứa 1 chữ, chữ ở đây là a.
- GV yêu cầu HS tính:
Nếu a =1 thì 3 + a =3 + 1 = 4
- GV nêu: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a
- Tương tự cho HS làm với các trường hợp còn lại.
- HS nêu đề toán và lần lượt điền bảng.
- HS nêu: 3 + a.
- HS làm và nhận xét: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a.
c.Thực hành.
Bài 1:
- GV hướng dẫn phần a.
- Yêu cầu làm các phần còn lại.
Bài 2:
- GV treo bảng phụ, yêu cầu làm nháp.
Bài 3:
- Cho HS làm vào vở
- Chấm bài và nhận xét.
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức chứa một chữ.
*/ HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm vào vở - đổi vở KT
- 2 HS lên bảng chữa bài - lớp nhận xét
- HS đọc mẫu - Làm vào vở nháp
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS làm vào vở.
3. Củng cố - dặn dò: 2-3’
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau Luyện tập.
.
TOÁN.
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Luyện tính giá trị biểu thức có chứa một chữ
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ BT1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 3-4’
2. Bài mới: 28-30’
a.Giới thiệu bài.
- Làm bài 5c trang 5.
c.Thực hành.
Bài 1:
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn mẫu.
- Yêu cầu làm nháp.
- Củng cố cách tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.
Bài 2:
- Yêu cầu HS làm vở.
- Củng cố cách trình bày tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.
Bài 3 :
- Yêu cầu HS làm nháp.
- Củng cố tính giá trị của biểu thức chứa 1 chữ với nhiều phép tính.
Bài 4:
- GV hướng dẫn công thức tính chu vi hình vuông.
- Yêu cầu vận dụng công thức.
- Chấm một số bài.
- Củng cố cách tính chu vi hình vuông.
*/ HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- 4 HS điền bảng.
- Nhận xét.
*/ Nêu yêu cầu bài toán.
- HS tự thực hiện xong đổi vở kiểm tra.
- 4 HS chữa trên bảng, nhận xét.
*/ HS nêu yêu cầu bài toán.
- HS nhẩm, chỉ điền kết quả.
- 1HS điền bảng, nhận xét.
*/ Nêu yêu cầu bài toán.
- HS làm vở.
- 2 em chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò: 2-3’
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau Số có sáu chữ số.
.
File đính kèm:
- toan 4 t1.doc